Trung tâm Đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam - phân hiệu 18 - ILA Vietnam

Phân hiệu số 18 Trung tâm Đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam

Tác giả: Hoàng Thu

Trung tâm Đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam - phân hiệu 18

I. Thông tin chung về cơ sở giáo dục

STT Nội dung thông tin Thông tin của đơn vị
1 Tên cơ sở giáo dục Phân hiệu số 18 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
2 Địa chỉ Tòa nhà 435D – 435E, đường Hoàng Văn Thụ, phường Tân Sơn Nhất, Tp. Hồ Chí Minh
Điện thoại (028) 7300 0459
Địa chỉ thư điện tử legalinfo@ilavietnam.edu.vn
3 Loại hình của cơ sở giáo dục Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
Cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu CÔNG TY TNHH ILA VIỆT NAM

 

Tên nhà đầu tư thành lập cơ sở giáo dục CÔNG TY TNHH ILA VIỆT NAM

 

4 Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục. Tầm nhìn: Đào tạo một thế hệ không chỉ có khả năng thích ứng với thế giới đang thay đổi mà còn góp phần thay đổi thế giới.

Sứ mệnh: Cam kết xây dựng một nền tảng giáo dục sẵn sàng cho tương lai và gắn chặt với môi trường làm việc hiện đại, cũng như phát triển các giá trị của một công dân địa phương – toàn cầu.

Giá trị cốt lõi:

1. ILA đặt phát triển con người là giá trị cốt lõi cho mọi hoạt động.

2. ILA cam kết luôn đổi mới.

3. ILA hoạt động dựa trên tính minh bạch và hiệu quả.

4. ILA tạo ra những ảnh hưởng tích cực cho cộng đồng.

5 Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục. https://ila.edu.vn/gioi-thieu-ila-viet-nam
 

 

6

Thông tin người

người đại diện cơ sở:

Nguyễn Phương Nhi
Số điện thoại: 091 255 4874

 

Email: nhipnguyen@ilavietnam.edu.vn
7 Tổ chức bộ máy –       Quyết định thành lập số 4832/QĐ-UBND do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành ngày 16 tháng 9 năm 2016;

–       Quyết định cho phép hoạt động giáo dục số 3811/GDĐT-TC do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành ngày 7 tháng 11 năm 2016;

–       Quyết định công nhận Giám đốc trung tâm số 444/QĐ-SGDĐT do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành ngày 1 tháng 3 năm 2022.

8 Giám đốc Trung tâm Trần Xuân Dzu
Nhiệm kỳ 2022-2027

II. Thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

1.     Tổng số nhân viên (người)
Nhân viên người Việt Nam 29
Nhân viên hỗ trợ lớp học 15
Nhân viên người nước ngoài 9
2.     Tỷ lệ đánh giá hằng năm
Nhân viên người Việt Nam  100%
Nhân viên người nước ngoài  100%
Nhân viên hỗ trợ lớp học  100%
3.     Tỷ lệ hoàn thành bồi dưỡng hằng năm
Nhân viên người Việt Nam  100%
Nhân viên người nước ngoài  100%
Nhân viên hỗ trợ lớp học  100%

III. Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học 

1.     Cơ sở vật chất

Số lượng phòng

22
Tổng diện tích phòng học (m2) 423
Tổng diện tích khu văn phòng (m2) 49
Phòng ghi danh (m2) 30
Phòng kiểm tra (miệng và ngữ pháp) (m2) 10
Thư viện 20
 

2.     Thiết bị dạy học

Tivi (cái) 22
Bàn + ghế học sinh (bộ) 308
Bàn + ghế giáo viên
Máy tính (cái) 22
Máy điều hòa (cái) 22

IV. Kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục: 98 điểm

V. Chương trình giảng dạy 

STT Tên chương trình dạy Tài liệu, giáo trình giảng dạy Nhà xuất bản Năm xuất bản Nhà phát hành
1 Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) Doodle Town MacMillan 2015 Công ty CP Phát Hành Sách TP.HCM
2 Tiếng Anh thiếu nhi (6 – 11 tuổi) English World MacMillan 2009 Công ty CP Phát Hành Sách TP.HCM
3 Tiếng Anh thiếu niên (11 – 16 tuổi) Time Zones & Closeup National Geographic Learning 2016 & 2014 Công ty CP Phát Hành Sách TP.HCM
4 Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) Life National Geographic Learning 2019 Công ty CP Xuất Nhập Khẩu & Phát triển Văn hóa
5 Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) Mindset for IELTS Cambridge 2023 Công ty CP Phát Hành Sách TP.HCM

VI. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục thường xuyên

1. Kế hoạch hoạt động dự kiến 

Chương trình đào tạo Quý IV/2025 Quý I/2026 Tổng cộng
Số học viên được xếp lớp 308 308 616
Tổng số lớp:

Trong đó:

22 22 44
Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) 05 05 10
Tiếng Anh thiếu nhi (6 – 11 tuổi) 06 06 12
Tiếng Anh thiếu niên (11 – 16 tuổi) 05 05 10
Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) 03 03 06
Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) 03 03 06

2. Kết quả học viên tham gia các kỳ kiểm tra (thi) các chứng chỉ trong nước và quốc tế 

Tên chứng chỉ Số học viên tham gia đánh giá Số học viên đạt kết quả
Cambridge – Starters 16 16
Cambridge – Movers 41 41
Cambridge – Flyers 43 43
Cambridge – KET 57 55
Cambridge – PET 27 24

VII. Thông tin về kết quả hoạt động giáo dục trong năm học trước 

Kết quả tuyển sinh trong năm học trước 771
Tổng số học viên theo từng khóa học tại thời điểm báo cáo 869
Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) 127
Tiếng Anh thiếu nhi (6 – 11 tuổi) 483
Tiếng Anh thiếu niên (11 – 16 tuổi) 204
Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) 1
Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) 54
Số lượng học viên nam 526
Số lượng học viên nữ 343

VIII. Quy chế tổ chức hoạt động giáo dục: xem thêm

IX. Tình hình thu, chi tài chính

1. Cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động

Nguồn kinh phí từ học phí : 100%
Các khoản chi :
Tiền lương và thu nhập : –%
Cơ sở vật chất và dịch vụ : –%

2. Thông tin học phí 

STT Tên chương trình giảng dạy Học phí năm 2024 Học phí năm 2025 Học phí năm 2026 (dự kiến)
1 Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) 23.552.000 23.552.000 23.552.000
2 Tiếng Anh thiếu nhi (6-11 tuổi) 23.552.000 23.552.000 23.552.000
3 Tiếng Anh thiếu niên (11-16 tuổi) 22.080.000 22.080.000 22.080.000
4 Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) 17.664.000 17.664.000 17.664.000
5 Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) 17.940.000 17.940.000 17.940.000

3. Thông tin chính sách giảm giá học phí 

STT Tên loại học bổng/Chính sách khác Phần trăm giảm giá (%)
1 Giảm giá cho nhân viên toàn thời gian 90
2 Giảm giá cho cha mẹ/vợ chồng/con cái của nhân viên toàn thời gian 75
3 Giảm giá cho cha mẹ chồng-vợ/anh chị em/ cháu của nhân viên toàn thời gian 50
4 Giảm giá tối đa cho học viên khác 45

 

location map