I. Thông tin chung về cơ sở giáo dục
| STT | Nội dung thông tin | Thông tin của đơn vị |
| 1 | Tên cơ sở giáo dục | Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA số 34 |
| 2 | Địa chỉ | 19-21-23 Mạc Đĩnh Chi, phường Tân Định, Thành phố Hồ Chí Minh |
| Điện thoại | (028) 7300 5587 | |
| Địa chỉ thư điện tử | legalinfo@ilavietnam.edu.vn | |
| 3 | Loại hình của cơ sở giáo dục | Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| Cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu | CÔNG TY TNHH ILA VIỆT NAM | |
| Tên nhà đầu tư thành lập cơ sở giáo dục | CÔNG TY TNHH ILA VIỆT NAM | |
| 4 | Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục. | Tầm nhìn: Đào tạo một thế hệ không chỉ có khả năng thích ứng với thế giới đang thay đổi mà còn góp phần thay đổi thế giới.
Sứ mệnh: Cam kết xây dựng một nền tảng giáo dục sẵn sàng cho tương lai và gắn chặt với môi trường làm việc hiện đại, cũng như phát triển các giá trị của một công dân địa phương – toàn cầu. Giá trị cốt lõi: 1. ILA đặt phát triển con người là giá trị cốt lõi cho mọi hoạt động. 2. ILA cam kết luôn đổi mới. 3. ILA hoạt động dựa trên tính minh bạch và hiệu quả. 4. ILA tạo ra những ảnh hưởng tích cực cho cộng đồng. |
| 5 | Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục. | https://ila.edu.vn/gioi-thieu-ila-viet-nam |
| 6 | Thông tin người
người đại diện cơ sở: |
Võ Thanh Thảo |
| Số điện thoại: | 093 823 8225 | |
| Email: | thao.vo.002@ilavietnam.edu.vn | |
| 7 | Tổ chức bộ máy | Quyết định cho phép hoạt động giáo dục số 2743/QĐ-SGDĐT do UBND TP. Hồ Chi Minh cấp ngày 6 tháng 9 năm 2023. |
| 8 | Giám đốc Trung tâm | Bà Nguyễn Thị Mỹ Trinh |
| Nhiệm kỳ | 2023-2028 |
II. Thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
|
76 người |
| Nhân viên người Việt Nam | 17 người |
| Nhân viên hỗ trợ lớp học | 31 người |
| Nhân viên người nước ngoài | 28 người |
|
|
| Nhân viên người Việt Nam | 100% |
| Nhân viên người nước ngoài | 100% |
| Nhân viên hỗ trợ lớp học | 100% |
|
|
| Nhân viên người Việt Nam | 100% |
| Nhân viên người nước ngoài | 100% |
| Nhân viên hỗ trợ lớp học | 100% |
III. Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học
Số lượng phòng |
25 |
| Tổng diện tích phòng học (m2) | 514 |
| Tổng diện tích khu văn phòng (m2) | 58,8 |
| Phòng ghi danh (m2) | 64,9 |
| Phòng kiểm tra (miệng và ngữ pháp) (m2) | 12 |
| Thư viện | 61 |
|
|
| Tivi (cái) | 18 |
| Bàn + ghế học sinh (bộ) | 270 |
| Bàn + ghế giáo viên | 18 |
| Máy tính (cái) | 18 |
| Máy điều hòa (cái) | 18 |
IV. Kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục: 98 điểm
V. Chương trình giảng dạy
| STT | Tên chương trình dạy | Tài liệu, giáo trình giảng dạy | Nhà xuất bản | Năm xuất bản | Nhà phát hành |
|---|---|---|---|---|---|
| 1 | Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) | Doodle Town | MacMillan | 2015 | Công ty CP Phát Hành Sách TP. HCM |
| 2 | Tiếng Anh thiếu nhi (6 – 11 tuổi) | English World | MacMillan | 2009 | Công ty CP Phát Hành Sách TP. HCM |
| 3 | Tiếng Anh thiếu niên (11 – 16 tuổi) | Time Zones & Closeup | National Geographic Learning | 2016 & 2014 | Công ty CP Phát Hành Sách TP. HCM |
| 4 | Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) | Life | National Geographic Learning | 2019 | Công ty CP Xuất Nhập Khẩu & Phát triển Văn hóa |
| 5 | Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) | Mindset for IELTS | Cambridge | 2023 | Công ty CP Phát Hành Sách TP. HCM |
VI. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục thường xuyên
1. Kế hoạch hoạt động
| Chương trình đào tạo | Quý III/2025 | Quý IV/2025 | Tổng cộng |
| Số học viên được xếp lớp | 252 | 252 | 504 |
| Tổng số lớp:
Trong đó: |
18 | 18 | 36 |
| Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) | 05 | 05 | 10 |
| Tiếng Anh thiếu nhi (6 – 11 tuổi) | 04 | 04 | 08 |
| Tiếng Anh thiếu niên (11 – 16 tuổi) | 03 | 03 | 06 |
| Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) | 03 | 03 | 06 |
| Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) | 03 | 03 | 06 |
2. Kết quả học viên tham gia các kỳ kiểm tra (thi) các chứng chỉ trong nước và quốc tế
| Tên chứng chỉ | Số học viên tham gia đánh giá | Số học viên đạt kết quả |
| Cambridge – Starters | 50 | 50 |
| Cambridge – Movers | 78 | 78 |
| Cambridge – Flyers | 101 | 101 |
| Cambridge – KET | 54 | 54 |
| Cambridge – PET | 60 | 60 |
VII. Thông tin về kết quả hoạt động giáo dục trong năm học trước
| Kết quả tuyển sinh trong năm học trước | 1022 |
| Tổng số học viên theo từng khóa học tại thời điểm báo cáo | 855 |
| Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) | 109 |
| Tiếng Anh thiếu nhi (6 – 11 tuổi) | 382 |
| Tiếng Anh thiếu niên (11 – 16 tuổi) | 266 |
| Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) | 13 |
| Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) | 85 |
| Số lượng học viên nam | 441 |
| Số lượng học viên nữ | 414 |
VIII. Quy chế tổ chức hoạt động giáo dục: xem thêm
IX. Tình hình thu, chi tài chính
1. Cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động
| Nguồn kinh phí từ học phí | : 100% |
| Các khoản chi | : |
| Tiền lương và thu nhập | : —% |
| Cơ sở vật chất và dịch vụ | : —% |
2. Thông tin học phí
| STT | Tên chương trình giảng dạy | Học phí năm 2024 | Học phí năm 2025 | Học phí năm 2026 (dự kiến) |
| 1 | Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) | 23.552.000 | 23.552.000 | 23.552.000 |
| 2 | Tiếng Anh thiếu nhi (6-11 tuổi) | 23.552.000 | 23.552.000 | 23.552.000 |
| 3 | Tiếng Anh thiếu niên (11-16 tuổi) | 22.080.000 | 22.080.000 | 22.080.000 |
| 4 | Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) | 17.664.000 | 17.664.000 | 17.664.000 |
| 5 | Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) | 17.940.000 | 17.940.000 | 17.940.000 |
3. Thông tin chính sách giảm giá học phí
| STT | Tên loại học bổng/Chính sách khác | Phần trăm giảm giá (%) |
| 1 | Giảm giá cho nhân viên toàn thời gian | 90 |
| 2 | Giảm giá cho cha mẹ/vợ chồng/con cái của nhân viên toàn thời gian | 75 |
| 3 | Giảm giá cho cha mẹ chồng-vợ/anh chị em/cháu của nhân viên toàn thời gian | 50 |
| 4 | Giảm giá tối đa cho học viên khác | 45 |

