Quá khứ của draw là gì? Draw một động từ bất quy tắc, nên ta sẽ không tuân theo bất kỳ quy tắc nào khi biến đổi sang dạng phân từ 2 của draw. Hãy cùng ILA tìm hiểu cách chia động từ quá khứ draw V2 và draw V3 nhé!
Quá khứ của draw là gì? Cách chia V2, V3 draw
Động từ draw bất quy tắc trong tiếng Anh có nghĩa là: vẽ tranh, rút ra, lôi kéo, thu hút, kéo dài, suy ra.
1. Quá khứ của draw
Để ghi nhớ quá khứ đơn của draw (draw V2) và quá khứ phân từ của draw (draw V3), bạn hãy chú ý cách chia như sau:
Nguyên thể – Infinitive (V1): Draw
Quá khứ đơn – Simple Past (V2): Drew
Quá khứ phân từ – Past Participle (V3 của draw): Drawn
Phân từ hiện tại – Present Participle: Drawing
Ngôi thứ 3 số ít – 3rd Person Singular: Draws
Một số ví dụ về cách dùng phân từ 2 của draw (V3 draw):
• The picture was drawn by a famous artist. (Bức tranh được vẽ bởi một họa sĩ nổi tiếng.)
• He was drawn to her kindness and intelligence. (Anh ấy bị thu hút bởi lòng tốt và trí thông minh của cô ta.)
2. V2, V3 của draw trong các thì quá khứ
a. Quá khứ đơn của draw: Draw V2
Ví dụ:
Yesterday, I drew a portrait of my friend. (Hôm qua tôi đã vẽ một bức chân dung của bạn tôi.)
b. Quá khứ tiếp diễn: Was/were drawing
Ví dụ:
The meeting was drawing to a close. (Cuộc họp sắp kết thúc.)
c. Quá khứ hoàn thành: Had drawn
Ví dụ:
She had drawn a detailed map of the city. (Cô ấy đã vẽ một bản đồ chi tiết của thành phố.)
d. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn: Had been drawing
Ví dụ:
Jack had been drawing a picture since 4 o’clock. (Jack đã vẽ một bức tranh từ lúc 4 giờ.)
>>> Tìm hiểu thêm: Quá khứ của bring là gì? Tìm hiểu V2 và V3 của bring
Ý nghĩa quá khứ của draw là gì?
Trước khi tìm hiểu quá khứ của draw, hãy cùng xem qua một số nét nghĩa cơ bản của từ vựng tiếng Anh này.
1. Vẽ tranh
Ví dụ:
• She likes to draw pictures of rainbow. (Cô bé thích vẽ tranh cầu vồng.)
• The artist drew a beautiful landscape on the canvas. (Họa sĩ đã vẽ một khung cảnh tuyệt đẹp trên bức tranh.)
2. Rút ra
Ví dụ:
• He drew a card from the deck. (Anh ấy rút một lá từ bộ bài.)
• The referee drew a yellow card for the foul. (Trọng tài rút thẻ vàng cho pha phạm lỗi.)
3. Lôi kéo, thu hút
Ví dụ:
• The concert drew a large crowd of fans. (Buổi hòa nhạc thu hút một đám đông lớn người hâm mộ.)
• The new store is drawing customers with its attractive displays. (Cửa hàng mới thu hút khách hàng bằng các sản phẩm trưng bày hấp dẫn.)
4. Kéo dài
Ví dụ:
• The meeting drew on for hours without reaching a conclusion. (Cuộc họp kéo dài nhiều giờ mà không có kết luận.)
5. Suy ra, rút ra
Ví dụ:
• He drew valuable lessons from his past mistakes. (Anh ấy rút ra các bài học quý giá từ những sai lầm trong quá khứ.)
• We can draw inspiration from historical figures and their achievements. (Chúng ta có thể lấy cảm hứng từ các nhân vật lịch sử và những thành tựu của họ.)
>>> Tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu
Phrasal verbs với quá khứ của draw
Khi tìm hiểu các nét nghĩa quá khứ của draw là gì, bạn cũng cần lưu ý thêm các cụm động từ (phrasal verbs) với các giới từ trong tiếng Anh.
1. Draw on
“Draw on” mang nghĩa sử dụng/tận dụng nguồn lực, kiến thức hoặc kinh nghiệm.
Ví dụ: The writer drew on his personal experiences to create compelling stories. (Người viết đã tận dụng kinh nghiệm cá nhân để tạo nên những câu chuyện thú vị.)
2. Draw out
“Draw out” nghĩa là kéo dài thời gian hoặc làm mất thời gian hơn cần thiết.
Ví dụ: The meeting had drawn out due to multiple interruptions and off-topic discussions. (Cuộc họp đã kéo dài do nhiều gián đoạn và thảo luận ngoài chủ đề.)
3. Draw in
“Draw in” mang nghĩa thu hút sự quan tâm, tham gia hoặc gần gũi.
Ví dụ: The new marketing campaign drew in younger consumers. (Chiến dịch tiếp thị mới đã thu hút người tiêu dùng trẻ hơn.)
4. Draw up
“Draw up” nghĩa là llập hoặc soạn thảo (văn bản, hợp đồng, kế hoạch…)
Ví dụ: The lawyer drew up the contract for the business partnership. (Luật sư đã soạn thảo hợp đồng cho đối tác kinh doanh.)
5. Draw down
“Draw down” mang nghĩa rút tiền từ tài khoản.
Ví dụ: The company had drawn down their investment funds to cover the project expenses. (Công ty đã quyết định rút tiền từ quỹ đầu tư để trang trải chi phí dự án.)
6. Draw back
“Draw back” nghĩa là rút lui, tranh xa ai đó/cái gì đó vì sợ hãi.
Ví dụ: The dog drew back when it saw a stranger approaching. (Con chó đã rút lui khi nhìn thấy một người lạ tiến lại gần.)
>>> Tìm hiểu thêm: Giải đáp thắc mắc trước giới từ là gì để sử dụng cho đúng
Cách chia quá khứ của draw
Nhằm ghi nhớ draw V2 (quá khứ đơn của draw) và draw V3 (quá khứ phân từ của draw), bạn có thể tổng hợp các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản sau đây:
Nguyên thể – Infinitive (V1) | Draw |
Quá khứ đơn – Simple Past (V2) | Drew |
Quá khứ phân từ – Past Participle (V3) | Drawn |
Phân từ hiện tại – Present Participle | Drawing |
Ngôi thứ 3 số ít – 3rd Person Singular | Draws |
Lưu ý:
Khi ở dạng nguyên thể, draw được phát âm như sau:
• Phiên âm UK – /drɔː/
• Phiên âm US – /drɑː/
Tuy nhiên khi chuyển sang dạng quá khứ của draw, ta phát âm khác hoàn toàn.
Quá khứ đơn của draw (drew):
• Phiên âm UK – /druː/
• Phiên âm US – /druː/
Phân từ 2 của draw (drawn):
• Phiên âm UK – /drɔːn/
• Phiên âm US – /drɑːn/
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả cách chia động từ trong tiếng Anh
Dưới đây là một số ví dụ về động từ draw và quá khứ của draw trong các câu khẳng định, phủ định và nghi vấn:
1. Nguyên thể của draw
• Khẳng định: I like to draw in my free time. (Tôi thích vẽ trong thời gian rảnh.)
• Phủ định: She doesn’t want to draw a picture for the project. (Cô ấy không muốn vẽ một bức tranh cho dự án.)
• Nghi vấn: Do you know how to draw realistic portraits? (Bạn có biết cách vẽ chân dung truyền thần không?)
2. Quá khứ đơn của draw (Draw V2)
• Khẳng định: They drew beautiful landscapes during their art class. (Họ đã vẽ những khung cảnh tuyệt đẹp trong lớp học mỹ thuật.)
• Phủ định: He didn’t draw anything on the whiteboard. (Anh ta không vẽ bất cứ thứ gì trên bảng trắng.)
• Nghi vấn: Did she draw a picture of her pet last night? (Tối hôm qua, cô ấy có vẽ một bức tranh về con vật cưng của mình không?)
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án cơ bản và nâng cao
3. Quá khứ phân từ của draw (Draw V3)
• Khẳng định: The artist has drawn a stunning portrait of the model. (Họa sĩ đã vẽ một bức chân dung tuyệt đẹp của người mẫu.)
• Phủ định: The students haven’t drawn anything for the art exhibition. (Các học sinh chưa vẽ gì cho buổi triển lãm nghệ thuật.)
• Nghi vấn: Have you ever drawn a picture using charcoal? (Bạn đã từng vẽ một bức tranh bằng than chưa?)
Động từ draw và quá khứ của draw
Dưới đây là cách chia động từ draw và quá khứ của draw trong các thì khác nhau:
Thì | Số ít | ||
Hiện tại đơn | I | You | She/He/It |
draw | draw | draws | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
draw | draw | draw | |
Hiện tại tiếp diễn | I | You | She/He/It |
am drawing | are drawing | is drawing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
are drawing | are drawing | are drawing | |
Hiện tại
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
have drawn | have drawn | has drawn | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have drawn | have drawn | have drawn | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
have been drawing | have been drawing | has been drawing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have been drawing | have been drawing | have been drawing | |
Quá khứ đơn | I | You | She/He/It |
drew | drew | drew | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
drew | drew | drew | |
Quá khứ tiếp diễn | I | You | She/He/It |
was drawing | were drawing | was drawing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
were drawing | were drawing | were drawing | |
Quá khứ
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
had drawn | had drawn | had drawn | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had drawn | had drawn | had drawn | |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
had been drawing | had been drawing | had been drawing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had been drawing | had been drawing | had been drawing | |
Tương lai đơn | I | You | She/He/It |
will/shall draw | will/shall draw | will/shall draw | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall draw | will/shall draw | will/shall draw | |
Tương lai tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall be drawing | will/shall be drawing | will/shall be drawing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall be drawing | will/shall be drawing | will/shall be drawing | |
Tương lai
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
will/shall have drawn | will/shall have drawn | will/shall have drawn | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have drawn | will/shall have drawn | will/shall have drawn | |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall have been drawing | will/shall have been drawing | will/shall have been drawing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have been drawing | will/shall have been drawing | will/shall have been drawing | |
Câu mệnh lệnh | I | You | She/He/It |
draw | |||
Số nhiều | |||
We | You | They | |
Let’s draw | draw |
>>> Tìm hiểu thêm: Các thì trong tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết và công thức
Bài tập quá khứ của draw
Dưới đây là một số bài tập liên quan đến quá khứ của draw mà bạn có thể thực hành để ôn lại các kiến thức trên:
Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ draw vào ô trống trong câu sau:
1. She always __________ pictures of animals.
2. They __________ a beautiful landscape yesterday.
3. I am __________ a portrait of my friend.
4. He has __________ a map for the treasure hunt.
5. Will you __________ a sketch of the building?
Bài tập 2: Điền từ vào đoạn văn sau:
I have always been fascinated by art. Since I was a child, I loved to (1)__________ pictures and express my creativity. One of my favorite things to do is (2)__________ portraits of people. I find it challenging and rewarding to capture their unique features and emotions on paper. Recently, I have been (3)__________ more landscapes to expand my skills. I believe that art has the power to (4)__________ attention and evoke emotions. I hope to continue (5)__________ and improving my artistic abilities in the future.
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu.
1. I usually __________ sketches of buildings in my architecture class.
a) draw
b) drew
c) drawing
d) drawn
2. She has __________ a beautiful mural on the school wall.
a) draw
b) drew
c) drawing
d) drawn
3. Are you __________ a picture of the sunset right now?
a) draw
b) drew
c) drawing
d) drawn
4. They will __________ a live demonstration of their painting technique.
a) draw
b) drew
c) drawing
d) drawn
5. He didn’t __________ anything on his canvas during the art class.
a) draw
b) drew
c) drawing
d) drawn
Bài tập 4: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh.
1. to / likes / she / draw / portraits / realistic
2. not / anything / I / during / the / class / drew
3. has / a / beautiful / landscape / painted / she
4. sketch / they / a / of / the / building / are / drawing
5. draw / able / he / has / not / been / lately
Đáp án bài tập quá khứ của draw
Bài tập 1
1. draws
2. drew
3. drawing
4. drawn
5. draw
Bài tập 2
1. draw
2. draw
3. drawing
4. draw
5. drawing
Bài tập 3
1. a) draw
2. d) drawn
3. c) drawing
4. c) drawing
5. a) draw
Bài tập 4
1. She likes to draw realistic portraits.
2. I did not draw anything during the class.
3. She has painted a beautiful landscape.
4. They are drawing a sketch of the building.
5. He has not been able to draw lately.
Cách chia quá khứ của draw có thể phức tạp, nhưng bạn hoàn toàn có thể áp dụng một cách chính xác khi thực hành thường xuyên. Hy vọng những chia sẻ trên có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chia draw V2 và draw V3 nhé!
>>> Tìm hiểu thêm: Làm thế nào để thông thạo 4 kỹ năng tiếng Anh: nghe – nói – đọc – viết?