Thông tin về phân hiệu số 16 Trung tâm Đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam

Thông tin về phân hiệu số 16 Trung tâm Đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam

Tác giả: Hoàng Thu

1. Thông tin chung về Trung tâm

+ Tên Trung tâm: PHÂN HIỆU SỐ 16 TRUNG TÂM ĐÀO TẠO ANH NGỮ ILA VIỆT NAM
+ Địa chỉ hoạt động: Lô L05-04 Và Lô L06-01, Tầng L5, L6, Tòa Nhà Vincom Thành phố Thủ Đức, Số 216, Đường Võ Văn Ngân, Phường Bình Thọ, Thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh
+ Họ và tên Giám đốc Trung tâm: TRẦN XUÂN DZU
+ Số điện thoại trung tâm: 02873006758
+ Website trung tâm: https://ila.edu.vn
+ Tên Công ty: Công Ty TNHH ILA Việt Nam
+ Địa chỉ Công ty: 19-21-23 Mạc Đĩnh Chi, Phường Đa Kao, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh, Việt Nam
+ Vốn đầu tư: Có vốn đầu tư nước ngoài

2. Hồ sơ pháp lý

Tên giấy chứng nhận Mã số Giấy chứng nhận Ngày đăng ký lần đầu Thay đổi lần thứ Ngày cấp thay đổi Cơ quan cấp
Giấy chứng nhận đầu tư 6575444623 05/01/2016 1 03/03/2016 Sở KHĐT TP.HCM
Giấy CNĐK doanh nghiệp 0302145410 31/07/2008 21 30/09/2024 Sở KHĐT TP.HCM
Giấy CNĐK địa điểm kinh doanh / / / / /
Giấy CNĐK hoạt động chi nhánh / / / / /

 

Tên quyết định Số quyết định Ngày cấp quyết Cơ quan cấp
QĐ cho phép thành lập 220/QĐ-UBND 19/01/2016 UBND TP. HCM
QĐ cho phép hoạt động giáo dục 2125/GDĐT-TC 29/06/2016 Sở GD và ĐT TP. HCM
QĐ công nhận Giám đốc Trung tâm 444//QĐ-SGDĐT 01/03/2022 Sở GD&DT TP.HCM

3. Hồ sơ nhân sự

– Thông tin Giám đốc trung tâm:

Họ và tên Giám đốc trung tâm Nhiệm kỳ Trình độ Chuyên ngành
Trần Xuân Dzu 2022-2027 Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh

 

– Tổng số nhân viên: 50 người,  trong đó
+ Số nhân viên người Việt Nam 4 người
+ Tổng số giáo viên người nước ngoài 16 người
+ Tổng số nhân viên hỗ trợ lớp học 30 người

4. Cơ sở vật chất, thiết bị dụng cụ dạy học

  • Diện tích mặt bằng:
931 m2
  • Số tầng: 
2
  • Diện tích bình quân/ học sinh tối thiểu
2,5 m2
  • Tổng số phòng học: 
15; trong đó:

 

STT Tên phòng Số lượng học sinh /phòng Diện tích/Phòng Vị trí (tầng)
1 Phòng 501 14 28.5m² 5
2 Phòng 502 14 30m² 5
3 Phòng 503 14 29m² 5
4 Phòng 504 14 28.5m² 5
5 Phòng 505 14 29m² 5
6 Phòng 506 14 29m² 5
7 Phòng 601 14 27m² 6
8 Phòng 602 14 27m² 6
9 Phòng 603 14 29m² 6
10 Phòng 604 14 26m² 6
11 Phòng 605 14 30m² 6
12 Phòng 606 14 30m² 6
13 Phòng 607 14 26m² 6
14 Phòng 608 14 27m² 6
15 Phòng 609 14 27m² 6

– Tổng số phòng chức năng: 05 phòng; trong đó: 

STT Tên phòng Số lượng Diện tích/ Phòng Vị trí (tầng)
1 Phòng izone 1 28.8 m² 5
2 Phòng ghi danh 1 28.8m² 5
3 Phòng giáo viên 1 64.5m² 5
3 Phòng kiểm tra miệng 1 4.3m² 5
4 Phòng kiểm tra ngữ pháp 1 4.3m² 5
5 Phòng họp  1 4.1m² 5

 

Tên Số lượng Tình trạng
Lối thoát hiểm 02 Thông thoáng
Đèn chiếu sáng sự cố 08 Tốt
Nhà vệ sinh 10 Sạch sẽ
Bình chữa cháy 12 Tốt

– Thiết bị, đồ dùng dạy học:

STT Tên thiết bị, đồ dùng dạy học (được trang bị trong phòng học) Số lượng
1 Tivi 15 cái
2 Máy tính 15 cái
3 Bàn + ghế 243 bộ
4 Đèn chiếu sáng 100 cái
5 Máy điều hòa nhiệt độ 4 cái

5. Thực hiện chương trình giảng dạy

STT Môn dạy Tên chương trình dạy Tài liệu, giáo trình giảng dạy Nhà xuất bản Năm xuất bản Nhà phát hành
1 Tiếng Anh Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) Doodle Town MacMillan 2015 Cty CP Phát Hành Sách TP.HCM
2 Tiếng Anh Tiếng Anh thiếu nhi (6 – 11 tuổi) English World MacMillan 2009 Cty CP Phát Hành Sách TP.HCM
3 Tiếng Anh Tiếng Anh thiếu niên (11 – 16 tuổi) Time Zones & Closeup National Geographic Learning 2016 & 2014 Cty CP Phát Hành Sách TP.HCM
4 Tiếng Anh Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) Life National Geographic Learning 2019 Cty CP Xuất Nhập Khẩu & Phát triển Văn hóa
5 Tiếng Anh Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) Mindset for IELTS Cambridge 2023 Cty CP Phát Hành Sách TP.HCM

– Hình thức giảng dạy: Trực tiếp 

6. Công tác tuyển sinh và tổ chức lớp học

STT Môn dạy Tên chương trình Tên lớp Số lượng học viên Học phí
1 Tiếng Anh Tiếng Anh Thiếu nhi (3–6 tuổi) H14YK-K11-25L01

H14YK-K11-25L02

H14YK-K12-25L02

H14YK-K4-25L02

H14YK-K5-25L01

H14YK-K8-25L01

H14YK-K8-25L04

77 23.552.000
2 Tiếng Anh Tiếng Anh Thiếu nhi (6 – 11 tuổi) H14YJ-1A-25L02

H14YJ-1B-25L02

H14YJ-2A-25L02

H14YJ-2B-25L02

H14YJ-2B-25L03

H14YJ-3A-25L01

H14YJ-3A-25L02

H14YJ-3B-25L03

H14YJ-4A-25L01

H14YJ-4A-25L02

H14YJ-4A-25L03

H14YJ-4A-25L04

H14YJ-4B-25L02

H14YJ-5A-25L03

H14YJ-5A-25L04

H14YJ-5A-25L05

H14YJ-5B-25L02

H14YJ-5B-25L03

H14YJ-6A-25L01

H14YJ-6B-25L01

233 23.552.000
3 Tiếng Anh Tiếng Anh Thiếu niên (11 – 16 tuổi) H14YS-4B-25L01

H14YS-4B-25L02

H14YS-4B-25L03

H14YS-5A-25L02

H14YS-5A-25L03

H14YS-5B-25L03

H14YS-5B-25L04

H14YS-5C-25L01

H14YS-5C-25L02

H14YS-6A-25L02

H14YS-6B-25L02

H14YS-6C-25L02

H14YS-6C-25L03

126 22.080.000
4 Tiếng Anh Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) H14AG-PB-2501 5 17.664.000
5 Tiếng Anh Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) H14IX-I6A-2502

H14IX-I6A-25S1

H14IX-I6B-2501

H14IX-I7B-2502

H14IX-I7B-2503

46 17.940.000

7. Quản lý thu học phí

• Hình thức thu học phí: tiền mặt và chuyển khoản

• Sử dụng biên lai, phiếu thu: Có

• Học phí được thu phí 1 lần theo: 04 tháng

8. Về thực hiện chế độ báo cáo

• Báo cáo hằng quý.

9. Thực hiện nghĩa vụ Thuế

Liệt kê các loại thuế Ngày đóng thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp 09/2024
Thuế môn bài 22/01/2025

10. Danh sách nhân viên

STT Họ và tên Vị trí việc làm Đóng BHXH
1 Phan Diệu My Giám sát tuyển sinh
2 Đỗ Mỹ Liễu Nhân viên tuyển sinh
3 Nguyễn Phương Uyên Nhân viên tuyển sinh
4 Trần Thị Mỹ Châu Nhân viên tuyển sinh
5 Bùi Ngọc Anh Thư Nhân viên Hỗ trợ lớp học
6 Hoàng Thị Phương Uyên Nhân viên Hỗ trợ lớp học
7 Huỳnh Minh Nhật Nhân viên Hỗ trợ lớp học
8 Huỳnh Ngọc Nhi Nhân viên Hỗ trợ lớp học
9 Huỳnh Thụy Bảo Châu Nhân viên Hỗ trợ lớp học
10 Hồ Gia Hân Nhân viên Hỗ trợ lớp học
11 Lê Nguyễn Hiền Mai Nhân viên Hỗ trợ lớp học
12 Lê Nguyễn Hoàng Nam Nhân viên Hỗ trợ lớp học
13 Lê Thị Diễm Quỳnh Nhân viên Hỗ trợ lớp học
14 Lưu Thị Diễm My Nhân viên Hỗ trợ lớp học
15 Nguyễn Hoàng Cẩm Tú Nhân viên Hỗ trợ lớp học
16 Nguyễn Huyền Trang Nhân viên Hỗ trợ lớp học
17 Nguyễn Hạnh Quý Khoa Nhân viên Hỗ trợ lớp học
18 Nguyễn Hữu Thiện Nhân viên Hỗ trợ lớp học
19 Nguyễn Phiêu Nhân viên Hỗ trợ lớp học
20 Nguyễn Song Hoài Nhân Nhân viên Hỗ trợ lớp học
21 Nguyễn Thanh Tuấn Nhân viên Hỗ trợ lớp học
22 Nguyễn Võ Như Tâm Nhân viên Hỗ trợ lớp học
23 Phạm Ngọc Thanh Ngân Nhân viên Hỗ trợ lớp học
24 Trần Minh Khuê Nhân viên Hỗ trợ lớp học
25 Trần Minh Thành Nhân viên Hỗ trợ lớp học
26 Trần Thùy Thủy Tiên Nhân viên Hỗ trợ lớp học
27 Trần Thị Mỹ Ngọc Nhân viên Hỗ trợ lớp học
28 Trần Văn Quân Nhân viên Hỗ trợ lớp học
29 Tạ Minh Đăng Nhân viên Hỗ trợ lớp học
30 Đinh Nhật Thiên Thanh Nhân viên Hỗ trợ lớp học
31 Đàm Thị Khánh Ly Nhân viên Hỗ trợ lớp học
32 Đặng Thị Hồng Diệu Nhân viên Hỗ trợ lớp học
33 Đỗ Minh Hiếu Nhân viên Hỗ trợ lớp học
34 Đỗ Phạm Hào Nhi Nhân viên Hỗ trợ lớp học

11. Danh sách giáo viên

STT Họ và tên Giấy phép lao động số Đóng BHXH
1 Blake Jeffrey Butler 079241.017.775
2 David Cuong Viet Hua 079251.003.134
3 Divashan Naidoo 079241.019.626
4 Emanuel Wilczek 079241.013.397
5 Faith Nompumelelo Madiba 079241.007.216
6 Florenda Limog Pedro 079251.005.264
7 Govinda Sundari Diantha Snell 079241.018.347
8 Kelsey Lynn Fuson 079241.018.231
9 Liam Hewson 079241.011.799
10 Marco Alexander Macdonald 079241.000.114
11 Mark Fitzhenry 079251.007.610
12 Mishkah Baderoon 079241.015.206
13 Sgofyyah Abdol 079241.002.466
14 Stephen Heath McDonnell 079251.006.537
15 Thomas George Reed 079241.015.193
16 Willow Kerr 079241.017.489

12. Thông tin học phí

STT Môn dạy Tên chương trình giảng dạy Cấp độ Học phí năm 2024 Học phí năm 2025 Học phí năm 2026 (dự kiến)
1 Tiếng Anh Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) K3 đến K Pro 23.552.000 23.552.000 23.552.000
2 Tiếng Anh Tiếng Anh thiếu nhi (6-11 tuổi) J1A đến J8B 23.552.000 23.552.000 23.552.000
3 Tiếng Anh Tiếng Anh thiếu niên (11-16 tuổi) S1A đến S7C 22.080.000 22.080.000 22.080.000
4 Tiếng Anh Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) Beginner A đến Advance C 17.664.000 17.664.000 17.664.000
5 Tiếng Anh Luyện thi IELTS (15 tuổi trở lên) IELTS 5A đến IELTS 7B 17.940.000 17.940.000 17.940.000

13. Thông tin chính sách giảm giá học phí

STT Tên loại học bổng/Chính sách khác Phần trăm giảm giá (%)
1 Giảm giá cho nhân viên toàn thời gian 90
2 Giảm giá cho cha mẹ/vợ chồng/con cái của nhân viên toàn thời gian 75
3 Giảm giá cho cha mẹ chồng-vợ/anh chị em/ cháu của nhân viên toàn thời gian 50

14. Thực hiện công khai theo thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo

Loại công khai Tình trạng Nơi công khai
Công khai về hồ sơ pháp lý Phòng ghi danh và website
Công khai về nội dung, chương trình giảng dạy Phòng ghi danh và website
Công khai về hồ sơ giáo viên, nhân viên Phòng ghi danh và website
Công khai về học phí Phòng ghi danh và website
Công khai về cam kết chất lượng giảng dạy Phòng ghi danh và website

 

location map