150+ tên con trai họ Nguyễn hay, ý nghĩa và hợp phong thủy - ILA Vietnam

Bí kíp đặt tên con trai họ Nguyễn đẹp – độc – hợp mệnh

Rà soát học thuật các bài Tâm lý và Làm bạn cùng con: Lê Thị Mỹ Giang, ThS Tâm lý học Lâm sàng
Tác giả: Huynh SuongQuy tắc biên tập

200+ tên con trai họ Lê độc đáo – hợp mệnh – giàu ý nghĩa

Nguyễn là một trong những họ phổ biến nhất tại Việt Nam, nên việc đặt tên con trai họ Nguyễn đôi khi khiến ba mẹ băn khoăn vì sợ trùng lặp. Một cái tên hay không chỉ dễ gọi mà còn thể hiện tình yêu, niềm tự hào và ước vọng dành cho con. Trong bài viết này, bạn sẽ khám phá nhiều gợi ý tên con trai họ Nguyễn – từ tên 3 chữ, 4 chữ, tên hợp phong thủy cho đến biệt danh quốc tế giúp bé nổi bật và mang ý nghĩa đặc biệt.

Tên con trai họ Nguyễn theo số chữ

1. Tên con trai họ Nguyễn 3 chữ

• Nguyễn Minh Quân: Người lãnh đạo sáng suốt, tài giỏi.

• Nguyễn Gia Bảo: Con là báu vật quý giá của gia đình.

• Nguyễn Hữu Phúc: Mang lại may mắn và phúc lành.

• Nguyễn Anh Dũng: Mạnh mẽ, dũng cảm, kiên cường.

• Nguyễn Khánh Hưng: Niềm vui, sự thịnh vượng và phát triển.

• Nguyễn Tấn Lộc: Mang nhiều tài lộc, phúc khí.

• Nguyễn Nhật Minh: Ánh sáng mặt trời, trí tuệ sáng ngời.

• Nguyễn Đức Anh: Người tài giỏi, có đạo đức.

• Nguyễn Hoàng Nam: Chàng trai phương Nam mạnh mẽ, cao quý.

• Nguyễn Tuấn Kiệt: Tuấn tú, tài năng xuất chúng.

• Nguyễn Phúc An: Bình an, may mắn, phúc khí tràn đầy.

• Nguyễn Trọng Nghĩa: Người sống có tình nghĩa, đáng tin cậy.

• Nguyễn Quang Khải: Thành công rực rỡ, tỏa sáng.

• Nguyễn Thiện Tâm: Tấm lòng nhân hậu, bao dung.

• Nguyễn Bảo Long: Hình ảnh rồng quý, mạnh mẽ, cao sang.

Tên con trai họ Nguyễn 3 chữ
Tên con là món quà đầu tiên và ý nghĩa nhất mà ba mẹ trao tặng.

>>> Tìm hiểu thêm: Bật mí thú vị về họ trong tiếng Anh và ý nghĩa của chúng

2. Tên con trai họ Nguyễn 4 chữ

• Nguyễn Lê Minh Hoàng: Ánh sáng rực rỡ, cao quý.

• Nguyễn Phạm Gia Huy: Con mang đến sự hưng thịnh cho gia đình.

• Nguyễn Trần Anh Khoa: Thông minh, học vấn uyên thâm.

• Nguyễn Vũ Đức Tài: Tài năng, đức hạnh vẹn toàn.

• Nguyễn Hoàng Bảo An: Bình an, quý giá, được bảo vệ.

• Nguyễn Lê Quang Minh: Tỏa sáng, thông minh và chính trực.

• Nguyễn Phan Nhật Huy: Ánh sáng rạng rỡ, tỏa nắng ban mai.

• Nguyễn Đỗ Khánh Toàn: Niềm vui, may mắn, toàn vẹn.

• Nguyễn Trương Hữu Phúc: Người đem đến phúc lành.

• Nguyễn Võ Hồng Phúc: May mắn và hạnh phúc viên mãn.

• Nguyễn Ngô Thiên Phát: Ơn trời ban cho sự phát đạt.

• Nguyễn Dương Minh Tuấn: Khôi ngô, thông minh, nhanh nhẹn.

• Nguyễn Huỳnh Gia Khánh: Niềm vui và may mắn cho gia đình.

• Nguyễn Đinh Tấn Phát: Thành công, phát triển vượt bậc.

• Nguyễn Bùi Quốc Đạt: Thành tựu lớn lao, vẻ vang.

Tên con trai họ Nguyễn hợp phong thủy – ngũ hành

1. Mệnh Kim

• Nguyễn Ngọc Bảo: Quý giá, tỏa sáng như ngọc.

• Nguyễn Thái Sơn: Vững chãi, cao lớn như núi.

• Nguyễn Chí Công: Chính trực, công minh.

• Nguyễn Tấn Khải: Khởi đầu sáng suốt, thành công.

• Nguyễn Quốc Hùng: Mạnh mẽ, kiên cường, có chí lớn.

• Nguyễn Gia Khánh: Niềm vui, hạnh phúc của gia đình.

• Nguyễn Quý Cường: Quý giá, mạnh mẽ, kiên định.

• Nguyễn Đức Thắng: Đức độ và chiến thắng vẻ vang.

2. Mệnh Mộc

• Nguyễn Xuân Phúc: May mắn, phúc lành mùa xuân.

• Nguyễn Trúc Linh: Thanh cao, trong sáng như trúc.

• Nguyễn Hữu Tường: Bền vững, kiên định như cây cổ thụ.

• Nguyễn Nhật Lâm: Ánh sáng mặt trời trong rừng.

• Nguyễn Thanh Phong: Trong trẻo, mạnh mẽ như gió.

• Nguyễn Tường Vinh: Thành công, vinh hiển, vững bền.

• Nguyễn Bách Hợp: Trong sáng, thanh khiết như loài hoa.

• Nguyễn Thiên Lộc: Tài lộc, may mắn do trời ban.

• Nguyễn Duy Thảo: Đơn giản, trong sáng, hiền lành.

• Nguyễn Phúc Thịnh: Phúc khí và sự hưng thịnh lâu dài.

học sinh ilo
Một cái tên đẹp – khởi đầu cho hành trình đầy tự hào của con trai họ Nguyễn.

3. Mệnh Thủy

• Nguyễn Khánh Hải: Niềm vui và biển cả rộng lớn.

• Nguyễn Minh Giang: Dòng sông sáng trong, hiền hòa.

• Nguyễn Bảo Nguyên: Trọn vẹn, quý giá, giàu tình cảm.

• Nguyễn Tấn Vinh: Vinh hiển, thành công vượt bậc.

• Nguyễn Vĩnh Phúc: May mắn lâu dài, phúc khí viên mãn.

• Nguyễn Hoài Vũ: Mạnh mẽ, phóng khoáng như mưa gió.

• Nguyễn Quang Hải: Ánh sáng rực rỡ trên biển cả.

• Nguyễn Trọng Thủy: Vững vàng, sâu sắc như nước.

4. Mệnh Hỏa

• Nguyễn Nhật Hào: Ánh sáng rực rỡ, giàu năng lượng.

• Nguyễn Khải Đăng: Ngọn đèn sáng soi, dẫn lối.

• Nguyễn Minh Hùng: Mạnh mẽ, trí tuệ, uy nghiêm.

• Nguyễn Hoàng Duy: Chính trực, sáng suốt, cao quý.

• Nguyễn Quang Lộc: Ánh sáng mang lại tài lộc.

• Nguyễn Bảo Hưng: Sự hưng thịnh và phúc lành quý giá.

• Nguyễn Thiện Khôi: Khôi ngô, nhân hậu, thông minh.

• Nguyễn Tấn Khoa: Tài năng, học vấn, phát triển.

• Nguyễn Chí Thanh: Ý chí bền bỉ, thanh cao.

• Nguyễn Vũ Khải: Ý chí mạnh mẽ, kiên định.

5. Mệnh Thổ

• Nguyễn Tường An: An lành, vững chãi.

• Nguyễn Hoàng Phát: May mắn, thành công, phát đạt.

• Nguyễn Đức Tâm: Tấm lòng nhân hậu, trong sáng.

• Nguyễn Thiên Bảo: Quà tặng quý báu từ trời.

• Nguyễn Hữu Đạt: Thành công, đạt được nhiều thành tựu.

• Nguyễn Phú Thịnh: Giàu có, phồn vinh.

• Nguyễn Khánh Đạt: May mắn, thành công trọn vẹn.

• Nguyễn Quốc Bảo: Niềm tự hào quý giá của đất nước.

• Nguyễn Trọng Tín: Người đáng tin cậy, chính trực.

• Nguyễn An Phát: Bình an, thuận lợi, phát triển.

chọn tên theo mệnh
Tùy vào mục đích của ba mẹ mong con lớn lên như thế nào để chọn được cái tên đúng ý.

>>> Tìm hiểu thêm: 100+ biệt danh tiếng Anh “độc nhất vô nhị” cho nam và nữ

Tên con trai họ Nguyễn theo ý nghĩa mong ước

1. Mong con mạnh mẽ, kiên cường

• Nguyễn Bảo Kiên: Mạnh mẽ, vững vàng như báu vật.

• Nguyễn Hùng Sơn: Hùng vĩ như núi non.

• Nguyễn Chấn Phong: Ý chí mạnh mẽ như gió lớn.

• Nguyễn Thế Lực: Có sức mạnh, uy quyền.

• Nguyễn Hạo Nam: Khí chất mạnh mẽ, bản lĩnh.

• Nguyễn Quang Hùng: Ánh sáng và sự hùng mạnh.

• Nguyễn Trọng Hoàn: Người mạnh mẽ, toàn vẹn.

• Nguyễn Kỳ Lân: Hình ảnh linh vật mạnh mẽ, cao quý.

• Nguyễn Bảo Trọng: Người đáng quý, kiên định.

• Nguyễn Tấn Hùng: Khởi đầu mạnh mẽ, đầy sức sống.

• Nguyễn Uy Vũ: Mạnh mẽ, oai nghiêm.

• Nguyễn Minh Thắng: Thông minh, kiên cường và chiến thắng.

2. Mong con thông minh, sáng suốt

• Nguyễn Tuấn Khoa: Khôi ngô, học vấn uyên bác.

• Nguyễn Duy Minh: Người sáng suốt, trí tuệ.

• Nguyễn Hải Đăng: Ngọn đèn soi sáng, trí tuệ dẫn lối.

• Nguyễn Khánh Trí: May mắn và trí tuệ.

• Nguyễn Nhật Khôi: Rạng ngời, khôi ngô, thông minh.

• Nguyễn Thiện Tài: Hiền lành, tài năng.

• Nguyễn Hạo Duy: Chính trực, thông minh.

• Nguyễn Quang Tuệ: Ánh sáng trí tuệ.

• Nguyễn Bảo Viễn: Tầm nhìn xa, sáng suốt.

• Nguyễn Hoàng Khoa: Thông minh, cao quý.

• Nguyễn Minh Khôi: Trí sáng, khôi ngô.

• Nguyễn Tấn Tài: Tài năng, phát triển, sáng suốt.

3. Mong con hiếu nghĩa, tình cảm

• Nguyễn Hữu Tâm: Người giàu tình cảm, chân thành.

• Nguyễn Đức Nhân: Nhân ái, hiếu nghĩa.

• Nguyễn Thiện Nhất: Người tốt, chân thành.

• Nguyễn Hoài Hiếu: Luôn hiếu thảo với cha mẹ.

• Nguyễn Khánh Ân: Biết ơn, chan hòa tình cảm.

• Nguyễn Tường Phúc: Phúc lành, ấm áp.

• Nguyễn Gia Nghĩa: Nghĩa tình, trọng đạo.

• Nguyễn Hồng Ân: Phúc lành từ trời ban.

• Nguyễn Thiện Lương: Lương thiện, hiền hòa.

• Nguyễn Nhật Tâm: Tấm lòng sáng như ánh mặt trời.

• Nguyễn Phúc Thiện: Lòng nhân từ, chan chứa tình thương.

• Nguyễn Văn Nghĩa: Người sống có đạo nghĩa, chính trực.

4. Mong con thành công, vinh hiển

• Nguyễn Hoàng Vinh: Vinh hiển, rạng danh.

• Nguyễn Bảo Thành: Thành công, quý giá.

• Nguyễn Quốc Vượng: Vượng khí, phát triển.

• Nguyễn Gia Thịnh: Hưng thịnh, sung túc.

• Nguyễn Minh Đạt: Thành đạt, trí sáng.

• Nguyễn Khải Hoàn: Niềm vui chiến thắng.

• Nguyễn Đức Thịnh: Thành công đi đôi với đức hạnh.

• Nguyễn Quang Vinh: Vinh hiển, rực rỡ.

• Nguyễn Hồng Phát: Phát triển, may mắn.

• Nguyễn Chí Thành: Ý chí vững bền, thành đạt.

• Nguyễn Tấn Thành: Thành công trong sự nghiệp và cuộc sống.

• Nguyễn Nhật Quang: Tỏa sáng, vinh hiển.

Đặt tên con trai họ Nguyễn
Danh sách các tên con trai họ Nguyễn độc đáo để ba mẹ lựa chọn.

>>> Tìm hiểu thêm: Tên tiếng Anh hay cho bé trai: Gợi ý 250 tên được yêu thích nhất

Đặt tên con trai họ Nguyễn song sinh

Nhiều ba mẹ muốn đặt tên song sinh cho con trai để hai bé có sự gắn kết đặc biệt. Những cái tên sau đây vừa hài hòa âm điệu vừa mang ý nghĩa song hành.

• Nguyễn Gia Phúc – Nguyễn Gia Lộc: Mang phúc lành và tài lộc.

• Nguyễn Minh Tường – Nguyễn Minh Triết: Thông minh, sáng suốt, hiểu biết sâu xa.

• Nguyễn Bảo Tín – Nguyễn Bảo Tường: Quý giá, chính trực và vững vàng.

• Nguyễn Thiên Ân – Nguyễn Thiên Phúc: Phúc lành và ân huệ từ trời.

• Nguyễn Trọng Quân – Nguyễn Trọng Quốc: Chính trực, gắn với đất nước, dân tộc.

• Nguyễn Nhật Hào – Nguyễn Nhật Quân: Ánh sáng rực rỡ và mạnh mẽ.

• Nguyễn Hoài Nam – Nguyễn Hoài Bắc: Vững vàng, hài hòa giữa hai phương trời.

• Nguyễn Khánh Toàn – Nguyễn Khánh Thiện: Hoàn thiện, may mắn và nhân ái.

• Nguyễn Đức Tâm – Nguyễn Đức Trí: Đức độ, thông minh và sáng suốt.

• Nguyễn Xuân Vinh – Nguyễn Xuân Khải: Niềm tin và khởi đầu rạng rỡ mùa xuân.

• Nguyễn Hải Quân – Nguyễn Hải Phong: Biển cả rộng lớn, khí chất tự do.

• Nguyễn Chí Vũ – Nguyễn Chí Dũng: Ý chí mạnh mẽ, kiên cường.

• Nguyễn Quang Tín – Nguyễn Quang Lộc: Ánh sáng mang lại sự tin cậy và tài lộc.

• Nguyễn Phúc Hòa – Nguyễn Phúc An: May mắn, bình an, chan hòa.

• Nguyễn Trí Dũng – Nguyễn Trí Thành: Trí tuệ và ý chí mang đến thành công.

• Nguyễn Bảo Khánh – Nguyễn Bảo An: Quý giá, bình an và hạnh phúc.

• Nguyễn Hồng Phát – Nguyễn Hồng Vinh: May mắn, phát đạt và vinh hiển.

em bé đang chơi
Tên gọi không chỉ là danh xưng, mà là lời chúc lành ba mẹ gửi gắm.

Nickname tiếng Anh đi kèm tên con trai họ Nguyễn

Bạn có thể tìm cho con một nickname tiếng Anh song hành với tên Việt. Cách này không thay thế tên thật mà chỉ bổ sung, giúp bé dễ hòa nhập trong học tập, giao tiếp quốc tế.

• Nguyễn Minh Quang: Bright (sáng ngời)

• Nguyễn Hùng Mạnh: Strong (mạnh mẽ)

• Nguyễn Trí Dũng: Brave (dũng cảm)

• Nguyễn Thành Công: Victor (chiến thắng)

• Nguyễn Đức An: Peace (bình an)

• Nguyễn Anh Tuấn: Handsome (khôi ngô)

• Nguyễn Thiện Tâm: Kind (tốt bụng)

• Nguyễn Hải Long: Dragon (rồng mạnh mẽ)

• Nguyễn Khánh Hòa: Joy (niềm vui)

• Nguyễn Nhật Minh: Sun (mặt trời)

• Nguyễn Bảo Phúc: Lucky (may mắn)

• Nguyễn Văn Sơn: Rock (vững chãi)

• Nguyễn Tấn Phát: Prosper (thịnh vượng)

• Nguyễn Minh Trí: Wise (khôn ngoan)

• Nguyễn Hoàng Nam: Noble (cao quý)

• Nguyễn Phúc Lộc: Grace (ân huệ)

• Nguyễn Chí Tài: Talent (tài năng)

• Nguyễn Hồng Phúc: Bless (phúc lành)

• Nguyễn Quang Huy: Glory (vinh quang)

• Nguyễn Thái Bình: Calm (bình yên)

>>> Tìm hiểu thêm: Tiết lộ 200+ tên tiếng Anh hay cho nam

Câu hỏi thường gặp về việc đặt tên con trai họ Nguyễn

1. Nên đặt tên con trai họ Nguyễn mấy chữ thì hay?

Tên 3 chữ thường dễ đọc, quen thuộc; trong khi tên 4 chữ lại mang cảm giác trang trọng và độc đáo hơn. Ba mẹ có thể chọn tùy sở thích và mong muốn.

2. Đặt tên con trai họ Nguyễn cần lưu ý gì về phong thủy?

Ba mẹ nên chọn tên hợp mệnh với năm sinh của bé, ưu tiên hành tương sinh và tránh hành khắc để con gặp nhiều may mắn.

3. Có nên đặt tên con trai họ Nguyễn theo người nổi tiếng không?

Có thể, nhưng nên cân nhắc để tránh trùng lặp hoặc tạo cảm giác so sánh. Tốt nhất, bạn vẫn nên chọn tên hợp với gia đình và mong ước riêng.

4. Có thể ghép họ Nguyễn với tên quốc tế không?

Hoàn toàn được. Ví dụ: Nguyen Alex, Nguyen Daniel, hoặc đặt nickname quốc tế song hành để bé dễ giao tiếp.

Chọn tên con trai họ Nguyễn không cần quá cầu kỳ, quan trọng là sự phù hợp và gần gũi với gia đình. Đó có thể là cái tên gắn với mong ước, phong thủy hay chỉ đơn giản là âm điệu bạn thấy ấm áp mỗi lần gọi. Một cái tên giản dị, ý nghĩa sẽ mang lại nhiều may mắn trong suốt hành trình lớn lên.

Nguồn tham khảo

1. Top Names Over the Last 100 Years – Ngày truy cập: 19/09/2025

2. 100 Modern Boy Names for a 21st-Century Baby BoyNgày truy cập: 19/09/2025

location map