100+ tên mệnh Mộc cho bé trai đẹp, hợp phong thủy, dễ chọn nhất

100+ tên mệnh Mộc cho bé trai hay, hợp phong thủy, may mắn

Rà soát học thuật các bài Tâm lý và Làm bạn cùng con: Lê Thị Mỹ Giang, ThS Tâm lý học Lâm sàng
Tác giả: Nguyen HongQuy tắc biên tập

100+ tên mệnh Mộc cho bé trai đẹp, hợp phong thủy, dễ chọn nhất

Đặt tên mệnh Mộc cho bé trai giúp con đón nhận năng lượng tích cực, gặp thuận lợi trong học tập, công việc và cuộc sống. Dựa trên ý nghĩa hành Mộc, các nạp âm và nguyên tắc phong thủy, cùng hơn 100+ gợi ý tên hay theo nhóm và theo vần, ba mẹ dễ dàng tìm được cái tên vừa đẹp, vừa hợp mệnh để đồng hành cùng con suốt đời.

Mệnh Mộc là mệnh gì?

Trong ngũ hành, học thuyết cổ truyền phương Đông gồm 5 yếu tố: Kim – Mộc – Thủy – Hỏa – Thổ, thì Mộc chính là biểu tượng của cây cối, mùa xuân và sự phát triển. Người mang mệnh Mộc thường được xem như mang trong mình nguồn năng lượng sống tươi mới, tràn đầy sức sống, luôn vươn lên mạnh mẽ như cây xanh vững chãi giữa đất trời.

Hành Mộc gắn liền với nhiều ý nghĩa tốt đẹp mà ba mẹ nào cũng mong muốn gửi gắm cho con:

Khởi nguồn và sáng tạo: Mộc tượng trưng cho sự bắt đầu, nuôi dưỡng và phát triển.

Nhân ái và kết nối: Trẻ mang mệnh Mộc thường có lòng bao dung, dễ gần và biết chia sẻ với mọi người.

Linh hoạt, thích nghi: Giống như cành lá uyển chuyển trước gió, mệnh Mộc còn biểu trưng cho sự mềm dẻo và khả năng thích ứng trong mọi hoàn cảnh.

Mệnh Mộc là mệnh gì?
Bé trai mệnh Mộc mang năng lượng xanh tươi của thiên nhiên, lớn lên vững vàng như cây tùng giữa núi cao.

Đặt tên mệnh Mộc cho bé trai sinh năm nào?

Theo ngũ hành, mệnh Mộc được chia thành 6 nạp âm, tức 6 dạng năng lượng khác nhau. Mỗi nạp âm lại mang một đặc trưng riêng, gắn liền với hình ảnh của các loài cây cối trong tự nhiên:

Đại Lâm Mộc (1928, 1988, 1989, 2028, 2029): Tượng trưng cho gỗ rừng già, mạnh mẽ, to lớn và vững chắc.

Tùng Bách Mộc (1950, 1951, 2010, 2011): Như cây tùng, cây bách cứng cáp, hiên ngang và trường thọ.

Dương Liễu Mộc (1942, 2002, 2003): Gỗ cây liễu mềm mại, linh hoạt, uyển chuyển trước gió.

Thạch Lựu Mộc (1980, 1981): Gỗ cây thạch lựu với sức sống dẻo dai, mạnh mẽ và luôn lan tỏa năng lượng tích cực.

Tang Đố Mộc (1972, 1973): Gỗ cây dâu, loài cây sinh trưởng mạnh mẽ và mang lại nhiều giá trị.

Bình Địa Mộc (1958, 1959, 2018, 2019): Gỗ nơi đồng bằng, giản dị, bền bỉ và trầm ổn.

Như vậy, mỗi bé mệnh Mộc sẽ có một nét tính cách và năng lượng riêng tùy vào nạp âm của mình. Nắm được điều này sẽ giúp ba mẹ đặt tên mệnh Mộc cho con trai vừa hay, vừa hợp phong thủy để mang lại may mắn và bình an.

Đặt tên mệnh Mộc cho bé trai sinh năm nào?
Tên hợp mệnh Mộc cho bé trai giúp con đón nhận may mắn, sức sống và khởi đầu tốt đẹp trong hành trình tương lai.

>>> Tìm hiểu thêm: Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ K ý nghĩa cho nam và nữ

Có nên đặt tên mệnh Mộc cho con trai?

Đặt tên mệnh Mộc cho bé trai không chỉ là cách ba mẹ gửi gắm tình yêu và kỳ vọng, mà còn giúp con đón nhận năng lượng phong thủy thuận lợi, hỗ trợ vận mệnh suốt đời.

Những lý do nên chọn tên hợp mệnh Mộc:

• Cân bằng ngũ hành, thu hút may mắn: Tên mang yếu tố Mộc (cây, hoa, rừng…) hoặc Thủy và Hỏa (tương sinh với mệnh Mộc) sẽ giúp bé gặp nhiều thuận lợi, tài lộc và sức khỏe.

Phát huy tính cách tốt đẹp: Người mệnh Mộc thường sáng tạo, linh hoạt và nhân ái. Tên hợp mệnh giúp bé tự tin, độc lập và dễ gặt hái thành công.

Tránh vận xấu: Tránh đặt tên thuộc hành Kim vì Kim khắc Mộc. Điều này dễ khiến bé gặp trở ngại, khó phát huy hết tiềm năng.

Hài hòa trong gia đình: Nếu ba mẹ hoặc anh chị mang mệnh Thủy hoặc Hỏa, việc đặt tên theo Mộc sẽ giúp các thành viên tương sinh, hỗ trợ nhau.

Gửi gắm ước vọng: Tên theo hành Mộc tượng trưng cho sự vững vàng như tùng, bền bỉ như rừng xanh, đúng với mong mỏi cha mẹ dành cho con.

Gợi ý tên mệnh Mộc cho bé trai ý nghĩa, ấn tượng

1. Nhóm tên gợi sức mạnh và sự vững chãi như cây gỗ quý

• Tùng: Cây tùng xanh tốt quanh năm, đứng vững giữa mưa gió. Biểu tượng của sự bền bỉ, chính trực và khí chất hiên ngang.

• Bách: Loài cây trường thọ, cứng cáp và đáng tin cậy.

• Lâm: Rừng cây sum suê, biểu trưng cho sự sung túc, phát triển mạnh mẽ. Gửi gắm ước vọng con có cuộc sống phong phú, rộng mở.

• Sâm: Dược liệu quý giá, thể hiện con là báu vật. Mang đến tài năng và phúc lành cho gia đình.

• Tường: Loại gỗ quý hiếm, biểu tượng cho sự an yên và phúc khí.

• Tường Lâm: Gửi gắm hy vọng con gặp được nhiều phúc lành.

• Nam Bách: Người đàn ông mạnh mẽ, hiên ngang như cây bách cổ thụ. Sống chân thành và kiên định.

• Khôi Tùng: Khôi ngô, tài giỏi và vững vàng như cây tùng giữa núi cao.

• Dương Mộc: Cây dương xanh ngát, biểu tượng cho sức sống bền bỉ và kiên cường.

• Trường Mộc: Cây gỗ lớn lâu năm, tượng trưng cho sự vững vàng và trưởng thành.

Gợi ý tên mệnh Mộc cho bé trai ý nghĩa, ấn tượng
Những bé trai mệnh Mộc luôn toát ra nguồn năng lượng tích cực – mạnh mẽ, linh hoạt và đầy nhân ái.

2. Nhóm tên mệnh Mộc cho bé trai gửi gắm ước vọng con thông minh, học hành sáng suốt

• Minh Trí: Trí tuệ sáng rõ, biểu tượng cho sự thông minh, học rộng và tư duy xuất chúng.

• Tuệ Lâm: Trí tuệ sâu xa như khu rừng tri thức. Hàm ý con học cao hiểu rộng.

• Trí Dũng: Sự kết hợp giữa trí tuệ và dũng khí. Con vừa giỏi suy nghĩ vừa mạnh mẽ hành động.

• Khang Minh: Mong con sống vui khỏe, sáng dạ và thông minh.

• Tài Phong: Tài năng như ngọn gió lớn. Con luôn tiến lên phía trước và sáng tạo không ngừng.

• Đăng Khoa: Hình ảnh đỗ đạt, tượng trưng cho con đường học tập thành công, công danh rạng rỡ.

• Phúc Trí: Người có trí và có đức. Con sống vì cộng đồng, học rộng biết nhiều.

• Hạo Nhiên: Tính cách hào sảng, hiểu biết sâu rộng, luôn sống chính trực và minh bạch.

• Minh Tuệ: Ánh sáng của trí tuệ. Mong con khôn ngoan, học hành giỏi giang.

>>> Tìm hiểu thêm: 5 bí mật khi dạy trẻ chăm sóc bản thân mà ít ba mẹ biết

3. Đặt tên mệnh Mộc cho con trai mong con sống hiền lành, tử tế

• Thiện Lâm: Người có tấm lòng thiện lương, hiền hòa như khu rừng xanh mát, mang lại sự dễ chịu cho mọi người.

• Nhân Tâm: Biểu tượng của lòng nhân ái, yêu thương con người và trọng chữ Tâm.

• Hiếu Mộc: Gốc cây hiếu thảo, con luôn nhớ về cội nguồn, sống lễ phép và hiền lành với cha mẹ.

• Hòa Tùng: Cây tùng điềm tĩnh, con là người ôn hòa, bình thản trong mọi tình huống.

• Trung Nghĩa: Người trung thành, nghĩa khí, sống công bằng và giàu tình nghĩa.

• An Lâm: Cây trong rừng yên bình. Con lớn lên với tâm hồn thanh thản, biết tìm sự an yên giữa cuộc sống.

• Tín Đức: Con người giữ chữ tín, sống có đạo đức, được mọi người tin tưởng và quý mến.

• Dũng Thiện: Can đảm nhưng nhân hậu, dám đứng về phía công lý và bảo vệ lẽ phải.

• Đức Hòa: Vừa có đạo đức vừa hòa nhã, trở thành người đáng kính trọng, được yêu thương.

học sinh ilo
Đặt tên mệnh Mộc cho con trai gửi gắm ước vọng con lớn lên bền bỉ, hiền hòa và thành công vững chắc.

4. Nhóm tên mang ý nghĩa thành công, thăng tiến và sự nghiệp bền vững

• Quang Lâm: Ánh sáng lan tỏa giữa rừng cây. Con sẽ thành đạt và đem đến nguồn năng lượng tích cực.

• Vượng Phát: Biểu tượng cho sự hưng thịnh, tiền tài và công việc phát triển như cây cối đâm chồi nảy lộc.

• Thành Công: Mong con đạt được những mục tiêu lớn trong đời. Sự nghiệp hanh thông, tương lai rạng rỡ.

• Gia Hưng: Người mang đến sự phát triển và phồn vinh cho gia đình.

• Phát Đạt: Tượng trưng cho sự vươn lên mạnh mẽ, thành công vượt bậc trên con đường công danh.

• Thịnh Mộc: Cây gỗ lớn vươn cao. Biểu trưng cho sự nghiệp bền vững và phát triển lâu dài.

• Tiến Dũng: Người luôn tiến bước, quả cảm và kiên định trên hành trình sự nghiệp.

• Tài Lộc: Cái tên gửi gắm mong muốn con vừa giỏi giang, vừa gặp nhiều may mắn, tài chính dồi dào.

• Trọng Thành: Người đáng tin cậy, gây dựng sự nghiệp vững chắc, được mọi người kính trọng.

• Hưng Tùng: Hình ảnh cây tùng lớn mạnh. Tượng trưng cho sự thành công bền bỉ và thịnh vượng lâu dài.

5. Nhóm tên mệnh Mộc cho bé trai kết hợp hài hòa hành Mộc – Thủy – Hỏa

• Giang Tùng: Dòng sông và cây tùng, biểu trưng cho sự bền vững, dẻo dai và trí tuệ sâu sắc.

• Hải Lâm: Rừng bên biển, con biết dung hòa, tư duy toàn diện và tầm nhìn rộng mở.

• Vũ Phong: Mưa và gió, biểu tượng cho sự vận động và phát triển không ngừng.

• Tuyết Tùng: Cây tùng trong tuyết, hàm ý con bản lĩnh, kiên cường vượt qua thử thách, sống khí chất.

• Sơn Mộc: Cây rừng trên núi, gợi sự cao quý, độc lập và vững vàng.

• Trạch Lâm: Cây bên hồ nước, tượng trưng cho sự thư thái, hài hòa và ổn định nội tâm.

• Lưu Bách: Cây bách bên dòng nước, sự hòa hợp giữa Thủy sinh Mộc, giúp con phát triển toàn diện.

• Quang Tùng: Cây tùng dưới ánh sáng, mạnh mẽ, bền bỉ và rực rỡ.

• Hoàng Dương: Cây dương vàng rực, tượng trưng cho sự thịnh vượng, thành công.

• Hồng Bách: Cây bách đỏ, kiên cường, trường thọ, mang phúc khí tốt lành.

• Thái Mộc: Cây xanh lớn mạnh dưới ánh mặt trời, tượng trưng cho sự nghiệp vững vàng, tương lai rạng rỡ.

Nhóm tên mệnh Mộc cho bé trai kết hợp hài hòa hành Mộc – Thủy – Hỏa
Giống như cây non vươn mình đón nắng, bé trai mệnh Mộc tượng trưng cho sự phát triển và niềm tin tràn đầy.

>>> Tìm hiểu thêm: Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ N hay và ý nghĩa

6. Nhóm tên tên gắn với hình ảnh chàng trai tuấn tú, thông minh và đầy cuốn hút

• Khôi Lâm: Biểu tượng của sự thông minh, sáng sủa và khí chất cuốn hút.

• Duy Tùng: Người con trai chỉn chu, sống nguyên tắc, bản lĩnh như cây tùng vững chãi trên núi cao.

• Minh Quân: Nhà lãnh đạo sáng suốt, vẻ ngoài khôi ngô, bản lĩnh kiên định và sống có đạo lý.

• Nguyên Khôi: Người con đầu lòng tuấn tú, thông minh, là niềm tự hào của gia đình.

• Bảo Minh: Ánh sáng quý giá, tượng trưng cho trí tuệ, sự dễ mến và niềm vui lan tỏa.

• Thiên Duy: Vẻ đẹp hài hòa trời ban, thông minh, khéo léo và biết cư xử.

• Anh Tài: Người vừa có ngoại hình sáng sủa vừa tài năng vượt trội, sớm thành đạt.

7. Đặt tên mệnh Mộc cho con trai gửi gắm mong ước về cuộc sống an lành, hạnh phúc

• Bình Lâm: Cuộc sống ổn định, con lớn lên bình an, tránh xa sóng gió.

• An Khánh: Niềm vui an nhiên, tượng trưng cho sự ấm êm và viên mãn.

• Thiện Tùng: Con người thiện tâm, mạnh mẽ nhưng gần gũi.

• Nhật Hòa: Mặt trời ấm áp. Con lan tỏa năng lượng tích cực, biết dung hòa các mối quan hệ.

• Tường Phát: Con đường hanh thông, phúc khí ngày càng tăng, luôn có quý nhân trợ giúp.

• Hữu Phúc: Người con giàu phúc phần, thường gặp may mắn và thuận lợi trong cuộc sống.

• Thanh Mộc: Biểu trưng cho sự thanh bạch, chính trực và được mọi người yêu quý.

8. Nhóm tên gợi ý nghĩa độc đáo, sáng tạo và khác biệt

• Uy Tùng: Cây tùng kiêu hãnh, biểu tượng của sức mạnh, quyền lực và bản lĩnh lãnh đạo.

• Sơn Bách: Cây bách trên núi, đại diện cho tính cách độc lập, vững vàng và không ngừng vươn xa.

• Kỳ Lâm: Cái tên hiếm có, thể hiện sự đặc biệt và giá trị khác biệt.

• Phong Nhiên: Con người tự do, sống hòa đồng và tràn đầy sáng tạo.

• Duy Khải: Người tiên phong, khởi nguồn cho những ý tưởng mới, có tố chất lãnh đạo và đổi mới.

• Hoàng Lâm: Tượng trưng cho sự độc đáo, giá trị và tầm vóc lớn lao.

• Trí Hào: Con khác biệt nhờ bản lĩnh và quyết tâm chinh phục thành công.

học sinh ilo
Một cái tên hợp mệnh Mộc không chỉ đẹp mà còn mang lại phúc khí, giúp bé trai tự tin và may mắn cả đời.

>>> Tìm hiểu thêm: Kích thích tò mò qua kỹ năng lắng nghe chủ động cho trẻ

Đặt tên mệnh Mộc cho bé trai theo vần

Đặt tên mệnh Mộc cho con trai theo vần là cách nhiều ba mẹ lựa chọn để vừa dễ tìm tên hay, vừa mang lại sự cân đối, hài hòa. Sau đây là những gợi ý:

Tên theo vần A, B, C: Bảo An, Khánh An, Bình An, Thiên An, Tâm An, Duy Anh, Văn Anh, Đức Anh, Bảo Anh, Tuấn Anh, Việt Anh, Huy Anh, Bảo Bình, Tùng Bách, Hoàng Bách, Nhật Bách, Vũ Bình, Thanh Bình, Gia Bình, An Bình, Gia Bạch, Thanh Bạch, Thành Công, Quốc Cường, Huy Chiến, Trung Chính, Hữu Châu, Bảo Châu…

Theo vần D, Đ: Mạnh Dũng, Quang Dũng, Tiến Dũng, Trí Dũng, Trọng Dũng, Hải Đăng, Hồng Đăng, Văn Đức, Hồng Đức, Anh Đức, Nhật Đức, Minh Đạt, Hữu Đạt, Hữu Định, Đức Đoàn, Ngọc Đoàn…

Theo vần G, H, K: Đức Gia, Bảo Giang, Trường Giang, Đức Giang, Nguyên Giáp, Việt Hưng, Văn Hùng, Ngọc Hùng, Quốc Khánh, Quang Khánh, Gia Khánh, Huy Khánh, Anh Khải, Đức Khải, Đăng Khoa, Việt Khoa, Anh Khôi, Minh Khôi, Chí Kiên…

Theo vần L, M, N: Bảo Lâm, Huy Lâm, Hoàng Long, Nhất Long, Hữu Long, Thiên Lương, Công Lý, Minh Lý, Khánh Minh, Hiểu Minh, Đức Minh, Hữu Minh, Đức Mạnh, Duy Mạnh, Quốc Mạnh, Nhật Nam, Đức Nam, Chí Nam, Đình Nam, Bảo Nam, Văn Nam, Thiện Nhân, Minh Nhân, Phước Nguyên, Hồng Nhật, Minh Nhật, Quang Nhật…

Theo vần O, P, Q: Hoàng Phát, Tường Phát, Thành Phát, Đức Phi, Khánh Phi, Đình Phú, Đức Phú, Đức Phúc, Đức Phong, Minh Phương, Đức Phương, Thành Phương, Hồng Phúc, Duy Phước, Đình Quảng, Đức Quảng, Đức Quyền, Việt Quyết, Hải Quyền, Tùng Quang, Duy Quang, Huy Quang, Minh Quý, Hồng Quý, Trọng Quý, Mạnh Quân, Anh Quân, Mạnh Quỳnh…

Theo vần S, T: Ngọc Sơn, Phước Sơn, Anh Sơn, Đức Sinh, Đức Siêu, Nam Sơn, Hùng Sơn, Văn Sâm, Bách Tùng, Minh Tùng, Mạnh Trường, Trường Thành, Đình Trọng, Đức Trung…

Theo vần V, X, Y: Danh Văn, Kiến Văn, Hoàng Việt, Nam Việt, Khắc Việt, Anh Vũ, Uy Vũ, Long Vũ, Xuân Quang, Minh Quang…

>>> Tìm hiểu thêm: 100+ biệt danh tiếng Anh “độc nhất vô nhị” cho nam và nữ

Đặt tên tiếng Anh cho bé trai mệnh Mộc

Để đặt tên tiếng Anh cho bé trai mệnh Mộc, ba mẹ nên ưu tiên những cái tên gắn liền với thiên nhiên, cây cối hay sự sinh trưởng. Những cái tên này không chỉ mang ý nghĩa tươi mới, vững chãi mà còn hài hòa với bản mệnh, giúp con có thêm may mắn và năng lượng tích cực.

Dưới đây là một số gợi ý:

• Aspen: Hình ảnh cây dương trắng cao, thanh mảnh với vỏ trắng đặc trưng. Đây là một lựa chọn tuyệt vời cho bé trai yêu thiên nhiên.

• Bear: Nghĩa là “gấu”. Ngoài ra còn gợi liên tưởng đến chòm sao Ursa Major (Đại Hùng).

• Chase: Trong tiếng Anh cổ, là biệt danh của thợ săn.

• Cypress: Bắt nguồn từ cây bách (cypress). Loài cây cao, thẳng tắp, đặc trưng của vùng Tuscany, Ý.

• Dean: Trong tiếng Anh cổ, nghĩa là “thung lũng”.

• Ewan: Tên có gốc Scotland, nghĩa là “sinh ra từ cây thủy tùng” – loài cây sống hàng ngàn năm, biểu trưng cho sự trường tồn và mạnh mẽ.

• Leaf / Leif: Nghĩa là “chiếc lá”. Trong tiếng Bắc Âu cổ, nghĩa là “người thừa kế”.

• Orion: Tên thợ săn trong thần thoại Hy Lạp, cũng là chòm sao nổi tiếng. Trong tiếng Akkad cổ, nghĩa là “ánh sáng của bầu trời”.

Ridge: Chỉ “sườn núi”. Mang dáng dấp mạnh mẽ, kiên định.

• River: Nghĩa là “dòng sông”.

• Woody: Tên gọi thân mật của Woods, nghĩa là “khu rừng”, nghe gần gũi và tự nhiên.

học sinh ilo
Bé trai mệnh Mộc – biểu tượng của sự sinh sôi, sáng tạo và lòng nhân hậu mà cha mẹ luôn trân quý.

>>> Tìm hiểu thêm: Tiết lộ 200+ tên tiếng Anh hay cho nam rất độc lạ

Nguyên tắc đặt tên mệnh Mộc cho bé trai

Khi đặt tên mệnh Mộc cho con trai, ba mẹ nên chú ý cả ý nghĩa lẫn yếu tố ngũ hành, âm dương và phong thủy để tên vừa hay vừa mang lại may mắn:

Ngũ hành tương sinh, tránh xung khắc: Mộc hợp Thủy (Thủy sinh Mộc) và Hỏa (Mộc sinh Hỏa), vì vậy nên ưu tiên tên gắn với yếu tố cây cối, nước hoặc ánh sáng. Tránh tên thuộc hành Kim vì Kim khắc Mộc, dễ gây bất lợi cho bé.

Ý nghĩa tên: Chọn những tên thể hiện sự mạnh mẽ, kiên cường, bản lĩnh. Đồng thời gửi gắm ước vọng về tài lộc, may mắn và bình an.

Âm điệu hài hòa: Tên nên ngắn gọn, dễ đọc, dễ nhớ, âm vang rõ ràng. Tránh đặt tên rườm rà hoặc khó phát âm.

Kết hợp với họ: Tên và họ cần cân đối, thuận tai, hài hòa cả về âm thanh lẫn ý nghĩa.

Tham khảo gia đình: Lắng nghe ý kiến từ ông bà, người thân để có thêm lựa chọn phù hợp và ý nghĩa.

Câu hỏi thường gặp về việc đặt tên mệnh Mộc cho bé trai

1. Có nên đặt tên mệnh Mộc cho bé trai?

Có. Tên hợp mệnh Mộc giúp con nhận được năng lượng phong thủy tích cực, gặp nhiều thuận lợi trong học tập, sự nghiệp và cuộc sống, đồng thời hạn chế sự xung khắc.

2. Tên hợp mệnh Mộc thường có đặc điểm gì?

Thường gắn với cây cối, hoa lá, rừng, sông nước, ánh sáng… tượng trưng cho sự phát triển, sức sống bền bỉ và tinh thần vững vàng.

3. Mệnh Mộc hợp hành nào?

Mộc hợp Thủy (Thủy sinh Mộc) và Hỏa (Mộc sinh Hỏa). Vì vậy, ba mẹ có thể chọn tên mang yếu tố Thủy hoặc Hỏa để tăng sự hài hòa ngũ hành.

4. Tên tiếng Anh nào hợp với bé trai mệnh Mộc?

Có thể chọn những tên gắn với thiên nhiên, cây cối như: Aspen (cây dương), River (dòng sông), Cypress (cây bách), Ewan (cây thủy tùng)…

5. Đặt tên cho con có cần xem tuổi bố mẹ không?

Không bắt buộc, nhưng nếu xem tuổi sẽ giúp tránh xung khắc và chọn được tên mang năng lượng hài hòa cho cả gia đình.

Hy vọng danh sách hơn 100+ tên mệnh Mộc cho bé trai trên đây sẽ giúp ba mẹ lựa chọn được cái tên vừa ý, hài hòa cả về ý nghĩa phong thủy lẫn vẻ đẹp ngôn từ.

>>> Tìm hiểu thêm: Kiểm soát cơn giận cho trẻ: Nguyên nhân và 8 cách cha mẹ cần biết

Nguồn tham khảo

1. 181 nature boy names for your future outdoorsman – Ngày truy cập 18-9-2025

2. 71 Baby Names Inspired by Nature – Ngày truy cập 18-9-2025

location map