A-Z về từ trái nghĩa và 600 cặp từ trái nghĩa tiếng Anh

từ trái nghĩa tiếng Anh

Tác giả: Tran Trinh

Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh có thể giúp bạn “học một được hai”, đồng thời tăng cường các kỹ năng diễn đạt như so sánh, mô tả, phản đề… Khi hiểu từ trái nghĩa là gì và những cặp từ trái nghĩa tiếng Anh, bạn sẽ giao tiếp lưu loát hơn và ghi điểm cao ở kỹ năng viết và nói IELTS, TOEFL…

Bạn đang tìm từ trái nghĩa với “good”? Ngoài “bad” còn có rất nhiều từ trái nghĩa với “good” như “evil”, “unreasonable”, “unsound”, “weak”… Tùy thuộc vào ngữ cảnh mà bạn sẽ tìm được rất nhiều từ trái nghĩa khác nhau. Bạn hãy cùng ILA tìm hiểu những cặp từ trái nghĩa “lợi hại” trong tiếng Anh nhé!

Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì?

từ trái nghĩa tiếng anh là gì

Từ trái nghĩa có thể là động từ (verbs), danh từ (nouns), tính từ (adjectives), trạng từ (adverbs) hay giới từ (prepositions). Các cặp từ trái nghĩa (antonyms) là những cặp từ có nghĩa trái ngược với nhau.

Ví dụ:

• begin – end (v)

• bravery – cowardice (n)

• interesting – dull (adj)

• always – never (adv)

• in – out (prep)

Khác với các cặp từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa (synonyms) là những từ có nghĩa tương đồng.

Ví dụ:

• allow – permit (v)

• reconstruction – rediscovery (n)

• similar – alike (adj)

• thoroughly – carefully (adv)

• above – atop (prep)

từ trái nghĩa và đồng nghĩa

Để tra các cặp từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa tiếng Anh, bạn sẽ cần đến các từ điển như Thesaurus, Merrriam Webster, Cambridge hay Oxford. Ngoài ra, rất nhiều app cũng hỗ trợ chức năng tra cứu nhanh và chính xác các cặp từ trái nghĩa: Chambers Thesaurus, Online Thesaurus, Power Thesaurus, Dictionary – Merriam-Webster.

Bên cạnh hai khái niệm quen thuộc là từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa, tiếng Anh còn có contronym hay auto-antonym (từ có hai nghĩa đối lập). Đây là một dạng từ trái nghĩa đặc biệt. Contronym là từ có nhiều nghĩa và trong số đó có những nghĩa trái ngược nhau.

Ví dụ:

• dust (1) – to remove dust: lau bụi

• dust (2) – to sprinkle with soil or dust: dính bụi, phủ bụi

• overlook (1) – to monitor or inspect: theo dõi, điều tra

• overlook (2) – to fail to notice or choose not to emphasize: không quan tâm

• help (1) – assist, make it possible to do something: giúp đỡ

• help (2) – prevent, stop doing something: ngăn cản, dừng làm việc gì

>>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh siêu tốc và nhớ lâu

Các dạng từ trái nghĩa tiếng Anh

từ vựng tiếng Anh

Từ trái nghĩa trong tiếng Anh có thể được phân thành một số dạng cơ bản như dưới đây:

1. Từ trái nghĩa tiếng Anh hoàn toàn

Complementary antonyms (hay còn gọi là binary antonyms hoặc contradictory antonyms) là những cặp từ trái nghĩa hoàn toàn. Đây là những từ luôn mang nghĩa đối lập nhau trong mọi tình huống và ngữ cảnh.

Ví dụ:

• on – off

• live – die

• real – fake

• vacant – occupied

• yes – no

2. Từ trái nghĩa tiếng Anh theo cấp độ

Graded antonyms (hay gradable antonyms) là từ trái nghĩa theo cấp độ. Những cặp từ trái nghĩa này sẽ ở hai đầu đối lập của thang đo giá trị (nhiệt độ, chiều cao…). Tuy nhiên, những giá trị này chỉ mang tính tương đối và có thể thay đổi tùy thuộc vào đối tượng đối chiếu.

Ví dụ:

• small – big (kích thước)

• near – far (khoảng cách)

• light – heavy (trọng lượng)

• good – bad (chất lượng)

• young – old (độ tuổi)

3. Từ trái nghĩa tiếng Anh trong mối quan hệ

Relational antonyms (hay converse antonyms) là từ trái nghĩa trong mối quan hệ, nghĩa là những từ này mang nghĩa đối lập nhau xét theo một mối quan hệ chung.

Ví dụ:

• left – right

• parent – child

• employee – employer

• prey – predator

• doctor – patient

>>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: 3 khung giờ vàng để học tiếng Anh hiệu quả nhất trong ngày

Công dụng của từ trái nghĩa tiếng Anh

giao tiếp tiếng Anh

Từ trái nghĩa tiếng Anh có vai trò quan trọng làm cho vốn từ vựng của bạn phong phú hơn và đa dạng hóa cách diễn đạt trong văn bản. Hãy vận dụng các cặp từ trái nghĩa theo một số gợi ý dưới đây khi học từ vựng mỗi ngày nhé:

1. Dùng từ trái nghĩa tiếng Anh để so sánh

Các cặp từ trái nghĩa rất phù hợp để so sánh hai sự vật riêng biệt. Nếu bạn viết một bài so sánh hai chủ đề thì việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa có thể giúp diễn đạt tốt hơn những điểm khác biệt giữa hai đối tượng.

Chẳng hạn như khi so sánh về cuộc sống ở khu vực thành thị so với cuộc sống ở nông thôn. Thay vì chỉ liệt kê các sự kiện riêng lẻ, hãy sử dụng các cặp từ tính từ trái nghĩa để truyền đạt sự khác biệt rõ ràng hơn. Có rất nhiều cặp từ trái nghĩa mà bạn sử dụng được trong trường hợp này là “quiet – noisy” (yên tĩnh – ồn ào) khi so sánh về nhịp sống ở hai nơi hay “few – many” (ít- nhiều) khi nói về số người sinh sống.

Khi bạn luyện nói tiếng Anh, từ trái nghĩa cũng hỗ trợ bạn trình bày ý tưởng một cách sinh động hơn. Đặc biệt, bạn sẽ có thể tham gia các cuộc tranh luận một cách tự tin với vốn từ đa dạng này.

2. Dùng từ trái nghĩa tiếng Anh để mô tả

cách dùng từ vựng

Từ trái nghĩa cũng được dùng để giải thích một khái niệm nào đó. Khi miêu tả tính cách một người là “arrogant” (kiêu ngạo), bạn cũng có thể dùng từ trái nghĩa là “not modest” hay “not humble” (không khiêm tốn). Từ trái nghĩa của “arrogant” là “modest” và “humble” và khi sử dụng từ trái nghĩa thay vì từ ban đầu, sắc thái nghĩa sẽ được biểu đạt khác hơn. Người đọc sẽ hướng sự chú ý tới đối tượng được miêu tả với tính cách “không khiêm tốn”.

Khi luyện viết tiếng Anh, những cặp từ trái nghĩa sẽ giúp bạn mở rộng ý tưởng diễn đạt với các chủ đề mô tả. Hãy luôn nhớ rằng các mô tả tích cực sẽ tốt hơn các mô tả tiêu cực. Do vậy không phải lúc nào cũng nên dùng các từ trái nghĩa. Bạn cần lựa chọn cách dùng từ trái nghĩa cho phù hợp với ngữ cảnh để mô tả được thể hiện hiệu quả nhất.

3. Dùng từ trái nghĩa tiếng Anh để phản đề

Phản đề là phương thức vận dụng các cặp từ trái nghĩa đặt cạnh nhau hoặc gần nhau. Từ trái nghĩa tiếng Anh làm nổi bật sự khác biệt giữa các đối tượng được mô tả và phản đề sẽ gây ấn tượng mạnh cho người đọc. Vì thế, lợi ích của việc học tiếng Anh còn giúp bạn tăng cường khả năng diễn đạt trong giao tiếp.

“That’s one small step for man, one giant leap for mankind” – Neil Armstrong (Đó là một bước đi nhỏ bé của con người nhưng là một bước nhảy vọt của nhân loại). Có 2 cặp từ trái nghĩa tiếng Anh là “small – big” và “step – leap” đặt gần nhau, giúp nêu bật được ý nghĩa to lớn của sự kiện Neil Armstrong đặt chân lên mặt trăng và giúp câu nói này của ông trở nên nổi tiếng.

>>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Những sai lầm người học tiếng Anh hay mắc phải và giải pháp học tốt hơn

600 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh

600 cặp từ trái nghĩa

Một trong những phương pháp học tiếng Anh giúp bạn nhớ từ vựng hiệu quả là liệt kê các cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa. Dưới đây là 600 cặp từ trái nghĩa tiếng Anh thông dụng nhất để bạn tự ôn luyện nâng cao vốn từ vựng cho mình:

A – E

Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh được xếp theo bảng chữ cái A – E.

absent – present

accept – decline, refuse

accurate – inaccurate

adamant – flexible

adjunct – separated

adult – child

advanced – elementary

advantage – disadvantage

against – for

agree – disagree

alive – dead

all – none, nothing

always – never

amateur – professional

ancestor – descendant

angel – devil

answer – question

antonym – synonym

apart – together

appear – disappear

approve – disapprove

argue – agree

arrive – depart

artificial – natural

ascend – descend

awake – asleep

backward – forward

bad – good

beautiful – ugly

before – after

begin – end

below – above

best – worst

better – worse

big – little, small

bind – release

bitter – sweet

black – white

blunt – sharp

body – soul

boisterous – placid

boring – exciting

borrow – lend

bottom – top

boy – girl

brighten – fade

brittle – tough

broad – narrow

build – destroy

busy – lazy

buy – sell

callous – sensitive

calm – excited

can – cannot, can’t

capable – incapable

careful – careless

catch – miss

ceiling – floor

chastise – cheer

cheap – expensive

child – adult

clear – cloudy

clockwise – anticlockwise

close – far

close – open

cold – hot

comfort – discomfort

common – rare

compress – expand

compulsory – voluntary

conceal – reveal

contrary – similar

cool – warm

correct – incorrect, wrong

create – destroy

cruel – kind

cunning – naive

dainty – clumsy

dark – light

day – night

daytime – nighttime

decrease – increase

deep – shallow

definite – indefinite

demand – supply

desperate – hopeful

dictatorship – republic

die – live

different – alike

disappear – appear

discourage – encourage

distant – near

divide – unite

domestic – foreign

down – up

downwards – upwards

drama – comedy

dull – interesting

eager – apathetic

early – late

east – west

easy – hard, difficult

emigration – immigration

empty – full

encourage – discourage

end – begin, start

enter – exit

even – odd

evening – morning

everything – nothing

exclude – include

exit – entrance

expensive – cheap

export – import

exterior – interior

external – internal

F – J

Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh được xếp theo bảng chữ cái F – J.

fade – brighten

fail – succeed

false – true

famous – unknown

far – near

fast – slow

ferocious – gentle

first – last

flat – hilly

flippant – somber

float – sink

fold – unfold

foolish – wise

for – against

forbid – allow

foreground – background

forget – remember

fortunate – unfortunate

found – lost

free – dependent

frequently – occasionally

friend – enemy

full – empty

funny – serious

future – past

gaiety – misery

general – particular

gentle – violent

gentleman – lady

giant – tiny

girl – boy

give – take

gloomy – cheerful

glory – shame

go – stop

good – bad, evil

grow – shrink

grown-up – child

guest – host

guilty – innocent

handsome – ugly

happy – sad

happy – wistful

hard – easy, soft

harvest – plant

hate – love

health – disease

heaven – hell

heavy – light

here – there

high – low

honest – dishonest

hopeful – desperate

horizontal – vertical

hot – cold

humble – proud

ignore – notice

ill – healthy, well

import – export

important – trivial

in – out

include – exclude

increase – decrease, reduce

inhale – exhale

inner – outer

inside – outside

insult – compliment

intelligent – stupid, unintelligent, silly

intentional – accidental

interior – exterior

internal – external

interrupt – continue

join – separate

junior – senior

just – unjust

justice – injustice

K – O

Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh được xếp theo bảng chữ cái K – O.

knowledge – ignorance

known – unknown

large – small

last – first

laugh – cry

lawful – unlawful, illegal

left – right

lend -borrow

lengthen – shorten

lenient – strict

less – more

light – dark, heavy

like – dislike, hate

likely – unlikely

limited – boundless

little – big

long – short

loose – tight

lose – find

loser – winner

loss – win

loud – quiet

love – hate

low – high

loyal – disloyal

major – minor

many – few

marry – divorce

mature – immature

 

maximum – minimum

melt – freeze

mend – break

messy – neat

midnight – noon

minority – majority

misunderstand – understand

more – less

nadir – zenith

narrow – broad, wide

nasty – nice

native – foreigner

neat – messy, untidy

negative – affirmative

never – always

new – old

night – day

nighttime – daytime

no – yes

noisy – quiet

north – south

obedient – disobedient

odd – even

old – new

old – young

on – off

optimist – pessimist

out – in

outer – inner

over – under

P – T

Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh được xếp theo bảng chữ cái P – T

past – present

patient – impatient

peace – war

permanent – temporary

plentiful – scarce

plural – singular

possible – impossible

poverty – wealth, riches

powerful – weak

pretty – ugly

private – public

prudent – imprudent

pure – impure

push – pull

raise – lower

rapid – slow

rare – common

real – fake

regular – irregular

rich – poor

right – left, wrong

rough – smooth

safe – unsafe

same – opposite

satisfactory – unsatisfactory

secure – insecure

separate – join, together

serious – trivial

shallow – deep

shrink – grow

sick – healthy, ill

simple – complex, hard

singular – plural

sink – float

slim – fat, thick

slow – fast

sober – drunk

soft – hard

sorrow – joy

sour – sweet

sow -reap

start – finish

stop – go

straight – crooked

strong – weak

success – failure

sunny – cloudy

synonym – antonym

take – give

tall – short

tame – wild

them – us

there – here

thick – thin

together – apart

top – bottom

tough – easy, tender

true – false

U – Z

Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh được xếp theo bảng chữ cái U – Z

under – over

unfold – fold

unknown – known

unqualified – qualified

unsafe – safe

up – down

upstairs – downstairs

us – them

useful – useless

vast – tiny

victory – defeat

virtue – vice

visible – invisible

voluntary – compulsory

war – peace

wax – wane

weak – strong

wet – dry

white – black

wide – narrow

win – lose

within – outside

wrong – right

yes – no

yin – yang

young – old

zenith – nadir

zip – unzip

Học các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh là cách nhanh và hiệu quả để nâng cao vốn từ vựng của bạn. Hãy đặt các từ vào ngữ cảnh và xác định từ loại thích hợp để tìm từ trái nghĩa chính xác của từ đó. Đừng quên từ điển sẽ giúp bạn tra cứu các từ trái nghĩa nhanh chóng để vận dụng vào các viết của mình nhé!

>>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh và phân biệt với số đếm

Nguồn tham khảo

  1. Antonym – Ngày cập nhật: 27-06-2023
  2. List of 200+ Antonyms From A to Z in English – Ngày cập nhật: 27-06-2023
location map