Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh có thể giúp bạn “học một được hai”, đồng thời tăng cường các kỹ năng diễn đạt như so sánh, mô tả, phản đề… Khi hiểu từ trái nghĩa là gì và những cặp từ trái nghĩa tiếng Anh, bạn sẽ giao tiếp lưu loát hơn và ghi điểm cao ở kỹ năng viết và nói IELTS, TOEFL…
Bạn đang tìm từ trái nghĩa với “good”? Ngoài “bad” còn có rất nhiều từ trái nghĩa với “good” như “evil”, “unreasonable”, “unsound”, “weak”… Tùy thuộc vào ngữ cảnh mà bạn sẽ tìm được rất nhiều từ trái nghĩa khác nhau. Bạn hãy cùng ILA tìm hiểu những cặp từ trái nghĩa “lợi hại” trong tiếng Anh nhé!
Từ trái nghĩa tiếng Anh là gì?
Từ trái nghĩa có thể là động từ (verbs), danh từ (nouns), tính từ (adjectives), trạng từ (adverbs) hay giới từ (prepositions). Các cặp từ trái nghĩa (antonyms) là những cặp từ có nghĩa trái ngược với nhau.
Ví dụ:
• begin – end (v)
• bravery – cowardice (n)
• interesting – dull (adj)
• always – never (adv)
• in – out (prep)
Khác với các cặp từ trái nghĩa, từ đồng nghĩa (synonyms) là những từ có nghĩa tương đồng.
Ví dụ:
• allow – permit (v)
• reconstruction – rediscovery (n)
• similar – alike (adj)
• thoroughly – carefully (adv)
• above – atop (prep)
Để tra các cặp từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa tiếng Anh, bạn sẽ cần đến các từ điển như Thesaurus, Merrriam Webster, Cambridge hay Oxford. Ngoài ra, rất nhiều app cũng hỗ trợ chức năng tra cứu nhanh và chính xác các cặp từ trái nghĩa: Chambers Thesaurus, Online Thesaurus, Power Thesaurus, Dictionary – Merriam-Webster.
Bên cạnh hai khái niệm quen thuộc là từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa, tiếng Anh còn có contronym hay auto-antonym (từ có hai nghĩa đối lập). Đây là một dạng từ trái nghĩa đặc biệt. Contronym là từ có nhiều nghĩa và trong số đó có những nghĩa trái ngược nhau.
Ví dụ:
• dust (1) – to remove dust: lau bụi
• dust (2) – to sprinkle with soil or dust: dính bụi, phủ bụi
• overlook (1) – to monitor or inspect: theo dõi, điều tra
• overlook (2) – to fail to notice or choose not to emphasize: không quan tâm
• help (1) – assist, make it possible to do something: giúp đỡ
• help (2) – prevent, stop doing something: ngăn cản, dừng làm việc gì
>>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh siêu tốc và nhớ lâu
Các dạng từ trái nghĩa tiếng Anh
Từ trái nghĩa trong tiếng Anh có thể được phân thành một số dạng cơ bản như dưới đây:
1. Từ trái nghĩa tiếng Anh hoàn toàn
Complementary antonyms (hay còn gọi là binary antonyms hoặc contradictory antonyms) là những cặp từ trái nghĩa hoàn toàn. Đây là những từ luôn mang nghĩa đối lập nhau trong mọi tình huống và ngữ cảnh.
Ví dụ:
• on – off
• live – die
• real – fake
• vacant – occupied
• yes – no
2. Từ trái nghĩa tiếng Anh theo cấp độ
Graded antonyms (hay gradable antonyms) là từ trái nghĩa theo cấp độ. Những cặp từ trái nghĩa này sẽ ở hai đầu đối lập của thang đo giá trị (nhiệt độ, chiều cao…). Tuy nhiên, những giá trị này chỉ mang tính tương đối và có thể thay đổi tùy thuộc vào đối tượng đối chiếu.
Ví dụ:
• small – big (kích thước)
• near – far (khoảng cách)
• light – heavy (trọng lượng)
• good – bad (chất lượng)
• young – old (độ tuổi)
3. Từ trái nghĩa tiếng Anh trong mối quan hệ
Relational antonyms (hay converse antonyms) là từ trái nghĩa trong mối quan hệ, nghĩa là những từ này mang nghĩa đối lập nhau xét theo một mối quan hệ chung.
Ví dụ:
• left – right
• parent – child
• employee – employer
• prey – predator
• doctor – patient
>>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: 3 khung giờ vàng để học tiếng Anh hiệu quả nhất trong ngày
Công dụng của từ trái nghĩa tiếng Anh
Từ trái nghĩa tiếng Anh có vai trò quan trọng làm cho vốn từ vựng của bạn phong phú hơn và đa dạng hóa cách diễn đạt trong văn bản. Hãy vận dụng các cặp từ trái nghĩa theo một số gợi ý dưới đây khi học từ vựng mỗi ngày nhé:
1. Dùng từ trái nghĩa tiếng Anh để so sánh
Các cặp từ trái nghĩa rất phù hợp để so sánh hai sự vật riêng biệt. Nếu bạn viết một bài so sánh hai chủ đề thì việc sử dụng các cặp từ trái nghĩa có thể giúp diễn đạt tốt hơn những điểm khác biệt giữa hai đối tượng.
Chẳng hạn như khi so sánh về cuộc sống ở khu vực thành thị so với cuộc sống ở nông thôn. Thay vì chỉ liệt kê các sự kiện riêng lẻ, hãy sử dụng các cặp từ tính từ trái nghĩa để truyền đạt sự khác biệt rõ ràng hơn. Có rất nhiều cặp từ trái nghĩa mà bạn sử dụng được trong trường hợp này là “quiet – noisy” (yên tĩnh – ồn ào) khi so sánh về nhịp sống ở hai nơi hay “few – many” (ít- nhiều) khi nói về số người sinh sống.
Khi bạn luyện nói tiếng Anh, từ trái nghĩa cũng hỗ trợ bạn trình bày ý tưởng một cách sinh động hơn. Đặc biệt, bạn sẽ có thể tham gia các cuộc tranh luận một cách tự tin với vốn từ đa dạng này.
2. Dùng từ trái nghĩa tiếng Anh để mô tả
Từ trái nghĩa cũng được dùng để giải thích một khái niệm nào đó. Khi miêu tả tính cách một người là “arrogant” (kiêu ngạo), bạn cũng có thể dùng từ trái nghĩa là “not modest” hay “not humble” (không khiêm tốn). Từ trái nghĩa của “arrogant” là “modest” và “humble” và khi sử dụng từ trái nghĩa thay vì từ ban đầu, sắc thái nghĩa sẽ được biểu đạt khác hơn. Người đọc sẽ hướng sự chú ý tới đối tượng được miêu tả với tính cách “không khiêm tốn”.
Khi luyện viết tiếng Anh, những cặp từ trái nghĩa sẽ giúp bạn mở rộng ý tưởng diễn đạt với các chủ đề mô tả. Hãy luôn nhớ rằng các mô tả tích cực sẽ tốt hơn các mô tả tiêu cực. Do vậy không phải lúc nào cũng nên dùng các từ trái nghĩa. Bạn cần lựa chọn cách dùng từ trái nghĩa cho phù hợp với ngữ cảnh để mô tả được thể hiện hiệu quả nhất.
3. Dùng từ trái nghĩa tiếng Anh để phản đề
Phản đề là phương thức vận dụng các cặp từ trái nghĩa đặt cạnh nhau hoặc gần nhau. Từ trái nghĩa tiếng Anh làm nổi bật sự khác biệt giữa các đối tượng được mô tả và phản đề sẽ gây ấn tượng mạnh cho người đọc. Vì thế, lợi ích của việc học tiếng Anh còn giúp bạn tăng cường khả năng diễn đạt trong giao tiếp.
“That’s one small step for man, one giant leap for mankind” – Neil Armstrong (Đó là một bước đi nhỏ bé của con người nhưng là một bước nhảy vọt của nhân loại). Có 2 cặp từ trái nghĩa tiếng Anh là “small – big” và “step – leap” đặt gần nhau, giúp nêu bật được ý nghĩa to lớn của sự kiện Neil Armstrong đặt chân lên mặt trăng và giúp câu nói này của ông trở nên nổi tiếng.
>>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Những sai lầm người học tiếng Anh hay mắc phải và giải pháp học tốt hơn
600 cặp từ trái nghĩa trong tiếng Anh
Một trong những phương pháp học tiếng Anh giúp bạn nhớ từ vựng hiệu quả là liệt kê các cặp từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa. Dưới đây là 600 cặp từ trái nghĩa tiếng Anh thông dụng nhất để bạn tự ôn luyện nâng cao vốn từ vựng cho mình:
A – E
Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh được xếp theo bảng chữ cái A – E.
absent – present
accept – decline, refuse accurate – inaccurate adamant – flexible adjunct – separated adult – child advanced – elementary advantage – disadvantage against – for agree – disagree alive – dead all – none, nothing always – never amateur – professional ancestor – descendant angel – devil answer – question antonym – synonym apart – together appear – disappear approve – disapprove argue – agree arrive – depart artificial – natural ascend – descend awake – asleep backward – forward bad – good beautiful – ugly before – after begin – end below – above best – worst better – worse big – little, small bind – release bitter – sweet black – white blunt – sharp body – soul boisterous – placid boring – exciting borrow – lend bottom – top boy – girl brighten – fade brittle – tough broad – narrow build – destroy busy – lazy buy – sell callous – sensitive calm – excited can – cannot, can’t capable – incapable careful – careless catch – miss ceiling – floor |
chastise – cheer
cheap – expensive child – adult clear – cloudy clockwise – anticlockwise close – far close – open cold – hot comfort – discomfort common – rare compress – expand compulsory – voluntary conceal – reveal contrary – similar cool – warm correct – incorrect, wrong create – destroy cruel – kind cunning – naive dainty – clumsy dark – light day – night daytime – nighttime decrease – increase deep – shallow definite – indefinite demand – supply desperate – hopeful dictatorship – republic die – live different – alike disappear – appear discourage – encourage distant – near divide – unite domestic – foreign down – up downwards – upwards drama – comedy dull – interesting eager – apathetic early – late east – west easy – hard, difficult emigration – immigration empty – full encourage – discourage end – begin, start enter – exit even – odd evening – morning everything – nothing exclude – include exit – entrance expensive – cheap export – import exterior – interior external – internal |
F – J
Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh được xếp theo bảng chữ cái F – J.
fade – brighten
fail – succeed false – true famous – unknown far – near fast – slow ferocious – gentle first – last flat – hilly flippant – somber float – sink fold – unfold foolish – wise for – against forbid – allow foreground – background forget – remember fortunate – unfortunate found – lost free – dependent frequently – occasionally friend – enemy full – empty funny – serious future – past gaiety – misery general – particular gentle – violent gentleman – lady giant – tiny girl – boy give – take gloomy – cheerful glory – shame go – stop good – bad, evil grow – shrink grown-up – child |
guest – host
guilty – innocent handsome – ugly happy – sad happy – wistful hard – easy, soft harvest – plant hate – love health – disease heaven – hell heavy – light here – there high – low honest – dishonest hopeful – desperate horizontal – vertical hot – cold humble – proud ignore – notice ill – healthy, well import – export important – trivial in – out include – exclude increase – decrease, reduce inhale – exhale inner – outer inside – outside insult – compliment intelligent – stupid, unintelligent, silly intentional – accidental interior – exterior internal – external interrupt – continue join – separate junior – senior just – unjust justice – injustice |
K – O
Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh được xếp theo bảng chữ cái K – O.
knowledge – ignorance
known – unknown large – small last – first laugh – cry lawful – unlawful, illegal left – right lend -borrow lengthen – shorten lenient – strict less – more light – dark, heavy like – dislike, hate likely – unlikely limited – boundless little – big long – short loose – tight lose – find loser – winner loss – win loud – quiet love – hate low – high loyal – disloyal major – minor many – few marry – divorce mature – immature |
maximum – minimum melt – freeze mend – break messy – neat midnight – noon minority – majority misunderstand – understand more – less nadir – zenith narrow – broad, wide nasty – nice native – foreigner neat – messy, untidy negative – affirmative never – always new – old night – day nighttime – daytime no – yes noisy – quiet north – south obedient – disobedient odd – even old – new old – young on – off optimist – pessimist out – in outer – inner over – under |
P – T
Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh được xếp theo bảng chữ cái P – T
past – present
patient – impatient peace – war permanent – temporary plentiful – scarce plural – singular possible – impossible poverty – wealth, riches powerful – weak pretty – ugly private – public prudent – imprudent pure – impure push – pull raise – lower rapid – slow rare – common real – fake regular – irregular rich – poor right – left, wrong rough – smooth safe – unsafe same – opposite satisfactory – unsatisfactory secure – insecure separate – join, together serious – trivial shallow – deep |
shrink – grow
sick – healthy, ill simple – complex, hard singular – plural sink – float slim – fat, thick slow – fast sober – drunk soft – hard sorrow – joy sour – sweet sow -reap start – finish stop – go straight – crooked strong – weak success – failure sunny – cloudy synonym – antonym take – give tall – short tame – wild them – us there – here thick – thin together – apart top – bottom tough – easy, tender true – false |
U – Z
Các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh được xếp theo bảng chữ cái U – Z
under – over
unfold – fold unknown – known unqualified – qualified unsafe – safe up – down upstairs – downstairs us – them useful – useless vast – tiny victory – defeat virtue – vice visible – invisible voluntary – compulsory |
war – peace
wax – wane weak – strong wet – dry white – black wide – narrow win – lose within – outside wrong – right yes – no yin – yang young – old zenith – nadir zip – unzip |
Học các cặp từ trái nghĩa tiếng Anh là cách nhanh và hiệu quả để nâng cao vốn từ vựng của bạn. Hãy đặt các từ vào ngữ cảnh và xác định từ loại thích hợp để tìm từ trái nghĩa chính xác của từ đó. Đừng quên từ điển sẽ giúp bạn tra cứu các từ trái nghĩa nhanh chóng để vận dụng vào các viết của mình nhé!
>>> Bạn có thể tìm hiểu thêm: Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh và phân biệt với số đếm