Bật mí mẹo phát âm ed giúp bạn dễ nhớ khi học tiếng Anh

mẹo phát âm ed

Tác giả: Tran Quyen

Động từ khi chia ở thì quá khứ đơn hay quá khứ hoàn thành thường có thêm đuôi -ed. Tuy nhiên, quy tắc phát âm ed trong tiếng Anh thường khiến người học dễ nhầm lẫn và khó nhớ vì nó được phát âm theo ba cách khác nhau. Vậy đâu là các mẹo phát âm ed dễ nhớ, đơn giản và hiệu quả? Mời bạn tham khảo bài viết sau đây.

Tổng quan cách phát âm ed trong tiếng Anh

Trước khi tìm hiểu mẹo phát âm đuôi -ed dễ nhớ, bạn cần phải biết âm hữu thanh và âm vô thanh là gì.

Trong tiếng Anh, có 15 phụ âm hữu thanh và 9 phụ âm vô thanh.

1. Phụ âm hữu thanh

Phụ âm hữu thanh là những âm khi nói hơi thở xuất phát từ họng, khi đi qua thanh quản khiến thanh quản rung rồi mới tới lưỡi, răng và ra ngoài. Để nhận biết âm hữu thanh, khi nói, bạn đặt ngón tay trước cổ họng sẽ cảm nhận cổ họng rung rõ rệt.

Các phụ âm hữu thanh trong tiếng Anh gồm /b/, /d/, /g/, /δ/, /ʒ/, /dʒ/, /m/, /n/, /ng/, /l/, /r/, /y/, /w/, /v/ và /z/.

2. Âm vô thanh

Khác với âm hữu thanh, âm vô thanh khi được phát âm thì hơi sẽ bật ra từ miệng (không phải từ cổ họng) như tiếng gió. Để xác định âm vô thanh, bạn hãy đặt ngón tay cách miệng 5cm và phát âm /k/ sẽ có tiếng gió rõ rệt.

9 phụ âm vô thanh trong tiếng Anh gồm /p/, /k/, /f/, /t/ , /s/, /θ/, /ʃ/, /tʃ/, /h/.

>>> Xem thêm: 7 quy tắc sử dụng trọng âm tiếng Anh đơn giản – dễ nhớ – hiệu quả cao

Các mẹo phát âm ed trong tiếng Anh.

Mẹo phát âm ed: 3 cách phân biệt phát âm ed

Sau khi bạn đã hiểu rõ sự khác biệt giữa âm vô thanh và âm hữu thanh, hãy cùng tìm hiểu các quy tắc phát âm và phân biệt ed.

Có 3 cách phát âm ed trong tiếng Anh: /id/, /t/, /d/

1. Mẹo phát âm đuôi ed là /id/

Với những động từ kết thúc bằng phụ âm /t//d/ thì khi thêm -ed vào sẽ phát âm là /id/.

Ví dụ:

• bat /bæt/ → batted /bætɪd/: đánh, nháy mắt

• knit /nɪt/ → knitted /nɪtɪd/: nối chặt, liên kết chặt chẽ

• flood /flʌd/ → flooded / flʌdɪd/: tràn đầy, tràn ngập

• guide /gaɪd/ → guided /gaɪdɪd/: hướng dẫn

Lưu ý: Đối với tính từ có đuôi -ed, cho dù phụ âm cuối của tính từ là gì cũng đều được phát âm là /id/.

Ví dụ:

• An aged man /´eidʒid/: Một người đàn ông lớn tuổi

• A blessed nuisance /´blesid/: Một mối phiền toái may mắn

• A dogged persistence /´dɔgid/: Sự kiên trì bền bỉ

3 cách phát âm ed cần biết.

2. Mẹo phát âm đuôi ed là /t/

Một trong những mẹo nhớ cách phát âm đuôi -ed là /t/ là dựa vào phụ âm cuối của động từ. Với các động từ kết thúc là phụ âm vô thanh như /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/ thì khi thêm đuôi “ed” vào sẽ được phát âm là /t/.

Ví dụ:

• stop /stɑːp/ → stopped /stɑːpt/: dừng lại

• access /ækˌsɛs/ → accessed /ækˌsɛst/: truy cập

• huff /hʌf/ → huffed /hʌft/: nổi nóng với ai

• wash /wɑːʃ/ → washed /wɑːʃt/: giặt, rửa

• kiss /kɪs/ → kissed /kɪst/: hôn

• wink /wɪŋk/ → winked /wɪŋkt/: nháy mắt

3. Mẹo phát âm đuôi ed là /d/

Trừ các trường hợp phát âm như trên thì các động từ còn lại khi thêm -ed vào sẽ phát âm thành /d/.

Ví dụ:

• rue /ruː/ → rued / ruːd/: hối hận, ăn năn

• clean /kliːn/ → cleaned / kliːnd/: làm sạch

• flow /floʊ/ → flowed / floʊd/: chảy, ùa tới, tràn đầy

• hog /hɑːg/ → hogged / hɑːgd/: cắt ngắn, cắt xén

• amuse /əˈmjuːz/ → amused / əˈmjuːzd/: làm buồn cười, làm cho thích thú

• call /kɑːl/ → called / kɑːld/: gọi

>>> Xem thêm: Cách phát âm s, es cực chuẩn giúp bạn tự tin nói tiếng Anh trôi chảy

Những động từ có quy tắc.

Các trường hợp phát âm ed đặc biệt, không theo quy tắc

Bên cạnh 3 mẹo phát âm đuôi -ed ở trên, cũng có một số trường hợp phát âm ed không theo quy tắc:

• Naked /ˈneɪkɪd/: khỏa thân

• Wicked /ˈwɪkɪd/: gian trá

• Beloved /bɪˈlʌvd/: yêu quý

• Sacred /ˈseɪkrɪd/: thiêng liêng

• Hatred /ˈheɪtrɪd/: căm ghét

• Wretched /ˈretʃɪd/: khốn khổ

• Rugged /ˈrʌɡɪd/: lởm chởm

• Ragged /ˈræɡɪd/: rách rưới

• Dogged /ˈdɒɡɪd/: kiên cường

• Learned /lɜːnd/: học

• Blessed /ˈblesɪd/: may mắn

• Blessed /ˈblest/: ban phước lành

• Cursed /kɜːst/: nguyền rủa

• Cursed /ˈkɜːsɪd/: đáng ghét

• Crabbed /ˈkræbɪd/: chữ nhỏ khó đọc

• Crabbed /kræbd/: càu nhàu

• Crooked /ˈkrʊkɪd/: xoắn

• Crooked /ˈkrʊkt/: lừa đảo

• Used /juːst/: quen

• Used /juːsd/: sử dụng

• Aged /ˈeɪdʒɪd/ : lớn tuổi

Phát âm tốt tự tin giao tiếp.

Mẹo phát âm đuôi -ed dễ nhớ

Thực tế, các quy tắc phân biệt phát âm ed rất khó nhớ cho người đọc. Trong ba cách đọc ed trong tiếng Anh, thì cách phát âm /id/ là dễ nhớ nhất và 2 cách còn lại thường gây nhầm lẫn cho người học. Do đó, để giúp bạn dễ ghi nhớ hơn, ILA sẽ gợi cho bạn cách phát âm ed bằng câu thần chú sau:

• Phát âm /id/ khi động từ kết thúc bằng âm /t/, /d/: bạn cần nhớ câu thần chú “tiền đô”.

• Phát âm /t/ khi động từ kết thúc bằng âm /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/, /θ/: cách phát âm ed này được nhớ bằng câu thần chú “khi sang sông phải chờ thu phí”.

• Phát âm /d/ cho những âm còn lại.

>>> Xem thêm: Bật mí 11 cách học nói tiếng Anh như người bản xứ

Các bài tập phát âm ed

Sau khi bạn đã hiểu rõ các mẹo nhớ cách phát âm đuôi ed, mời bạn thử kiểm tra kiến thức của mình qua bài tập phát âm ed sau:

Bài tập 1:

Chọn từ có cách phát âm “ed” khác với các từ còn lại

1. A. arrived B. believed C. received D. hoped

2. A. opened B. knocked C. played D. occurred

3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled

4. A. dimmed B. traveled C. passed D. stirred

5. A. tipped B. begged C. quarreled D. carried

6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked

7. A. packed B. added C. worked D. laughed

8. A. watched B. phoned C. referred D. followed

9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved

10. A. laughed B. washed C. helped D. waited

11. A. walked B. ended C. started D. wanted

12. A. killed B. hurried C. regretted D. planned

13. A. visited B. showed C. wondered D. studied

14. A. sacrificed B. finished C. fixed D. seized

15. A. needed B. booked C. stopped D. washed

16. A. loved B. teased C. washed D. rained

17. A. packed B. punched C. pleased D. pushed

18. A. filled B. naked C. suited D. wicked

19. A. passed B. watched C. practiced D. missed

20. A. washed B. parted C. passed D. barked

21. A. killed B. cured C. crashed D. waived

22. A. imagined B. catched C. rained D. followed

23. A. called B. passed C. talked D. washed

24. A. landed B. needed C. opened D. wanted

25. A. cleaned B. attended C. visited D. started

26. A. talked B. fished C. arrived D. stepped

27. A. wished B. wrapped C. laughed D. turned

28. A. considered B. rescued C. pulled D. roughed

29. A. produced B. arranged C. checked D. fixed

30. A. passed B. examined C. operated D. adviced

31. A. discovered B. destroyed C. developed D. opened

32. A. repaired B. invented C. wounded D. succeeded

33. A. improved B. parked C. broadened D. encouraged

34. A. delivered B. kissed C. replaced D. obeyed

35. A. painted B. provided C. protected D. equipped

36. A. tested B. marked C. presented D. needed

37. A. used B. finished C. married D. rained

38. A. allowed B. dressed C. flashed D. mixed

39. A. switched B. stayed C. believed D. cleared

40. A. recommended B. waited C. handed D. designed

41. A. annoyed B. phoned C. watched D. remembered

42. A. hurried B. waited C. planned D. wondered

43 .A. posted B. added C. managed D. arrested

44. A. dreamed B. neglected C. denied D. admired

45. A. admitted B. advanced C. appointed D. competed

46. A. invented B. apologized C. answered D. argued

47. A. complained B. applied C. compared D. polished

48. A. declared B. admitted C. escaped D. joined

49. A. contributed B. jumped C. introduced D. vanished

50. A. whispered B. wandered C. sympathized D. pushed

Bài tập 2 – Mẹo phát âm ed

Chọn những từ có cách phát âm “ed” giống nhau:

1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved E. jumped

2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed E. pushed

3. A. removed B. washed C. hoped D. missed E. added

4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped E. neglected

5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched E. wandered

6. A. laughed B. joined C. suggested D. polished E. passed

7. A. switched B. prepared C. involved D. liked E. believed

8. A. equipped B. happened C. lifted D. decided E. lasted

9. A. collected B. cleared C. formed D. viewed E. kissed

10. A. walked B. entertained C. reached D. looked E. objected

11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved E. waited

12. A. looked B. attended C. admired D. hoped E. missed

13. A. proved B. ignored C. pointed D. played E. approached

14. A. whispered B. laughed C. cooked D. intended E. helped

15. A. smoked B. followed C. titled D. implied E. wanted

16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped E. added

17. A. talked B. looked C. apologized D. parted E. finished

18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed E. adopted

19. A. phoned B. marked C. mended D. broadened E. annoyed

20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed E. passed

21. A. involved B. believed C. accepted D. locked E. compared

22. A. remembered B. cooked C. answered D. cleaned E. collected

23. A. smiled B. regarded C. suggested D. published E. alighted

24. A. reversed B. choked C. played D. finished E. adapted

25. A. minded B. awaited C. occurred D. opened E. stopped

26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed E. abetted

27. A. attacked B. allocated C. struggled D. agreed E. admired

28. A. scaled B. stared C. phoned D. accosted E. switched

29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached E. started

30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed E. succeeded

Đán án mẹo phát âm ed

Bài tập 1

1. D
2. B
3. C
4. C
5. A
6. D
7. B
8. A
9. B
10. D
11. A
12. C
13. A
14. D
15. A
16. C
17.C
18. D
19. C
20. B
21. C
22. B
23. A
24. C
25. A
26. C
27. D
28. D
29. C
30. A
31. C
32. A
33. B
34. B
35. D
36.B
37. B
38. A
39. A
40. D
41.C
42. B
43. C
44. B
45. B
46. A
47. D
48. B
49. B
50. D

Đáp án mẹo phát âm ed bài tập 2

1. A. failed C. absorbed D. solved

2. A. invited B. attended C. celebrated

3. B. washed C. hoped D. missed

4. A. looked B. laughed D. stepped

5. B. parked C. stopped D. watched

6. A. laughed D. polished E. passed

7. B. prepared C. involved E. believed

8. C. lifted D. decided E. lasted

9. B. cleared C. formed D. viewed

10. A. walked C. reached D. looked

11. A. watched B. stopped C. pushed

12. A. looked D. hoped E. missed

13. A. proved B. ignored D. played

14. B. laughed C. cooked E. helped

15. B. followed C. titled D. implied

16. A. coughed C. booked D. stopped

17. A. talked B. looked E. finished

18. A. developed C. laughed D. washed

19. A. phoned D. broadened E. annoyed

20. B. attracted C. lifted D. needed

21. A. involved B. believed E. compared

22. A. remembered C. answered D. cleaned

23. B. regarded C. suggested E. alighted

24. A. reversed B. choked D. finished

25. A. minded C. occurred D. opened

26. B. looked C. stopped D. coughed

27. C. struggled D. agreed E. admired

28. A. scaled B. stared C. phoned

29. B. washed C. clicked D. approached

30. A. worked B. shopped C. missed

Việc phải ghi nhớ các nguyên tắc phát âm ed thường khá khó khăn với người mới bắt đầu học tiếng Anh. Với những mẹo phát âm ed được giới thiệu trên đây, hy vọng bạn có thể hiểu và phát âm chuẩn những từ có đuôi -ed.

Nguồn tham khảo

  1. Pronunciation of -ed Endings on Verbs. Ngày truy cập 9/10/2023
  2. ED. Ngày truy cập 9/10/2023
  3. ED. Ngày truy cập 9/10/2023
location map