Bạn có hay nhầm lẫn giữa quá khứ đơn của ride (V2 của ride) và quá khứ phân từ của ride (V3 của ride) mỗi khi làm bài tập? Nếu có thì hãy cùng ILA tìm hiểu quá khứ của ride để chia động từ chuẩn ngữ pháp nhé!
Quá khứ của ride nghĩa là gì?
Trước khi tìm hiểu quá khứ của ride, hãy cùng xem qua một số nét nghĩa cơ bản của từ vựng tiếng Anh này nhé:
1. Lái / điều khiển
Ví dụ:
• He rides his bike to work every day. (Anh ấy lái xe đạp đi làm mỗi ngày.)
• She rode her motorcycle across the country. (Cô ấy đã từng lái xe máy đi xuyên đất nước.)
2. Ngồi trên (đi)
Ví dụ:
• They rode the bus to the city center. (Họ đã đi xe buýt đến trung tâm thành phố.)
• We rode the subway to the concert venue. (Chúng tôi đã đi tàu điện ngầm đến nơi tổ chức buổi hòa nhạc.)
3. Sự chở, sự đưa đón
Ví dụ:
• Can you give me a ride to the airport? (Bạn có thể cho tôi đi cùng đến sân bay được không?)
• She offered a ride to her friend who didn’t have a car. (Cô ấy đã đề nghị chở bạn của mình đi vì bạn đó không có xe.)
4. Lướt đi
Ví dụ:
• The surfer rode the wave all the way to the shore. (Vận động viên lướt ván đã lướt trên sóng đến bờ.)
• The children love to ride their skateboards in the park. (Những đứa trẻ thích lướt ván trên xe trượt của chúng trong công viên.)
5. Thả neo
Ví dụ:
• The ship rode at anchor in the harbor. (Tàu đã thả neo ở neo trong cảng.)
• We watched as the boats rode gently at their moorings. (Chúng tôi nhìn thấy những con thuyền thả neo nhẹ nhàng ở chỗ neo của chúng.)
>>> Tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu
Các phrasal verbs của ride
Khi tìm hiểu các nét nghĩa quá khứ của ride là gì, bạn cũng cần lưu ý thêm các cụm động từ (phrasal verbs) sau đây:
1. Ride along: Đi cùng ai đó.
• I asked my friend if I could ride along with him to the airport. (Tôi hỏi bạn mình xem tôi có thể đi cùng anh ta đến sân bay không.)
2. Ride out: Vượt qua hoặc sống sót qua một tình huống khó khăn.
• Despite the storm, we managed to ride out the rough seas and reach the shore safely. (Dù có cơn bão, chúng tôi đã vượt qua biển động và đến bờ một cách an toàn.)
3. Ride on: Dựa vào hoặc phụ thuộc vào điều gì đó.
• The success of the project will ride on the outcome of the meeting. (Sự thành công của dự án sẽ phụ thuộc vào kết quả của cuộc họp.)
4. Ride off: Rời khỏi một nơi nào đó
• He waved goodbye and rode off into the sunset on his motorcycle. (Anh ấy vẫy tay chào tạm biệt và khuất bóng hoàng hôn trên chiếc xe máy của mình.)
>>> Tìm hiểu thêm: Giải đáp thắc mắc trước giới từ là gì để sử dụng cho đúng
Quá khứ của ride ở dạng V2 và V3
Nhằm ghi nhớ V2 của ride (quá khứ đơn của ride) và V3 của ride (quá khứ phân từ của ride), bạn có thể tổng hợp các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản sau đây:
Nguyên thể – Infinitive (V1) | Ride |
Quá khứ – Simple Past (V2) | Rode |
Quá khứ phân từ – Past Participle (V3) | Ridden |
Phân từ hiện tại – Present Participle | Riding |
Ngôi thứ 3 số ít – 3rd Person Singular | Rides |
LƯU Ý:
Khi ở dạng nguyên thể, ride được phát âm như sau:
• Phiên âm UK – /raɪd/
• Phiên âm US – /raɪd/
Tuy nhiên khi chuyển sang dạng quá khứ của ride, ta phát âm hoàn toàn khác.
• Quá khứ đơn của Ride (Rode):
• Phiên âm UK – /rəʊd/
• Phiên âm US – /roʊd/
Quá khứ phân từ của Ride (Ridden):
• Phiên âm UK – /ˈrɪd.ən/
• Phiên âm US – /ˈrɪd.ən/
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả cách chia động từ trong tiếng Anh
Dưới đây là các ví dụ về động từ ride và quá khứ của ride trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn:
1. Nguyên thể (V1 của ride)
• Câu khẳng định: I like to ride my bike on the weekends. (Tôi thích đi xe đạp vào cuối tuần.)
• Câu phủ định: She doesn’t want to ride the roller coaster because she’s afraid of heights. (Cô ấy không muốn chơi trò tàu lượn vì cô ấy sợ độ cao.)
• Câu nghi vấn: Do you know how to ride a horse? (Bạn có biết cưỡi ngựa không?)
2. Quá khứ đơn (V2 của ride)
• Câu khẳng định: Yesterday, I rode my motorcycle to work. (Hôm qua, tôi lái xe máy đi làm.)
• Câu phủ định: He didn’t ride the bus to school today. He walked instead. (Anh ta không đi xe bus đến trường hôm nay. Thay vào đó, anh ta đi bộ.)
• Câu nghi vấn: Where did you ride your bike yesterday? (Hôm qua, bạn lái xe đạp đi đâu?)
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án cơ bản và nâng cao
3. Quá khứ phân từ (V3 của ride)
• Câu khẳng định: She has ridden a camel in the desert. (Cô ấy đã cưỡi lạc đà ở sa mạc.)
• Câu phủ định: They haven’t ridden a roller coaster before. (Họ chưa từng đi trò chơi tàu lượn.)
• Câu nghi vấn: Have you ever ridden a motorcycle? (Bạn đã bao giờ lái một chiếc xe máy chưa?)
Động từ ride và quá khứ của ride
Dưới đây là cách chia động từ ride và quá khứ của ride trong các thì khác nhau:
Thì | Số ít | ||
Hiện tại đơn | I | You | She/He/It |
ride | ride | rides | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
ride | ride | ride | |
Hiện tại tiếp diễn | I | You | She/He/It |
am riding | are riding | is riding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
are riding | are riding | are riding | |
Hiện tại | I | You | She/He/It |
have ridden | have ridden | has ridden | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have ridden | have ridden | have ridden | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
have been riding | have been riding | has been riding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have been riding | have been riding | have been riding | |
Quá khứ đơn | I | You | She/He/It |
rode | rode | rode | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
rode | rode | rode | |
Quá khứ tiếp diễn | I | You | She/He/It |
was riding | were riding | was riding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
were riding | were riding | were riding | |
Quá khứ
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
had ridden | had ridden | had ridden | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had ridden | had ridden | had ridden | |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
had been riding | had been riding | had been riding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had been riding | had been riding | had been riding | |
Tương lai đơn | I | You | She/He/It |
will/shall ride | will/shall ride | will/shall ride | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall ride | will/shall ride | will/shall ride | |
Tương lai tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall be riding | will/shall be riding | will/shall be riding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall be riding | will/shall be riding | will/shall be riding | |
Tương lai
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
will/shall have ridden | will/shall have ridden | will/shall have ridden | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have ridden | will/shall have ridden | will/shall have ridden | |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall have been riding | will/shall have been riding | will/shall have been riding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have been riding | will/shall have been riding | will/shall have been riding | |
Câu mệnh lệnh | I | You | She/He/It |
ride | |||
Số nhiều | |||
We | You | They | |
Let’s ride | ride |
>>> Tìm hiểu thêm: Các thì trong tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết và công thức
Bài tập quá khứ của ride
Dưới đây là một số bài tập liên quan đến quá khứ của ride mà bạn có thể thực hành để ôn lại các kiến thức trên:
Bài tập 1: Sắp xếp lại các từ cho sẵn để tạo thành câu hoàn chỉnh
1. We / ride / off / early / morning.
2. He / rides / his bike / to work / every day.
3. They / rode / on horseback / along / the beach.
4. She / riding / her scooter / in the park / right now.
Bài tập 2: Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn
My friends and I decided to go on an adventure and (1) __________ our bikes to explore the countryside. We (2) __________ through the rolling hills, enjoying the breathtaking views and the cool breeze. As we (3) __________ along the winding roads, we could feel the excitement building up. We (4) __________ to a picturesque
Bài tập 3: Điền dạng đúng của động từ ride vào chỗ trống trong các câu sau
1. He __________ his horse confidently during the equestrian competition.
2. They __________ the roller coaster at the amusement park and scream with excitement.
3. We __________ our bicycles through the muddy trail in the forest.
4. She __________ on the back of her friend’s motorcycle and enjoyed the scenic ride.
Bài tập 4: Điền dạng đúng của động từ Ride vào các chỗ trống trong đoạn văn sau
My family and I enjoy outdoor activities. Last weekend, we (1) __________ (ride) our bikes to the nearby park. It was a beautiful day, and we (2) __________ (ride) through the scenic trails, enjoying the fresh air and nature.
When we were younger, my siblings and I (3) __________ (ride) horses at a local stable. We (4) __________ (ride) every weekend and develop a passion for horseback riding.
Next month, we are planning a trip to the mountains. We have already booked a guided tour where we will (5) __________ (ride) on horseback along the picturesque trails. It will be an exciting adventure.
In the past, I (6) __________ (ride) motorcycles, but I have since given it up due to safety concerns. I used to enjoy the thrill of riding at high speeds, but now I prioritize safety on the road.
Whether it’s biking, horseback riding, or motorcycling, riding allows us to experience freedom and a sense of exhilaration.
Đáp án bài tập quá khứ của ride
Bài tập 1
1. We rode off early in the morning.
2. He rides his bike to work every day.
3. They rode on horseback along the beach.
4. She is riding her scooter in the park right now.
Bài tập 2
(1) rode
(2) rode
(3) rode
(4) rode
Bài tập 3
1. rode
2. ride
3. ride
4. rides
Bài tập 4
1. rode
2. rode
3. rode
4. ride
5. ride
6. rode
ILA hy vọng rằng bài viết trên sẽ giúp bạn hiểu hơn về cách chia V2 của ride và V3 của ride cùng các phrasal verbs đi kèm. Việc nắm vững cách chia quá khứ của ride là một phần quan trọng giúp bạn chia động từ chuẩn ngữ pháp tiếng Anh. Chúc các bạn học thật tốt và đạt được kết quả cao nhé!
>>> Tìm hiểu thêm: Cách học ngữ pháp tiếng Anh ghi nhớ nhanh và ngấm lâu