Quá khứ của fly ở dạng V2 và V3 là gì? Làm sao để nắm vững các kiến thức về fly quá khứ? Hãy lưu ý 5 điều sau đây của ILA để cùng chinh phục động từ bất quy tắc thường gặp này nhé!
1. Ý nghĩa quá khứ của fly
Khi tìm hiểu quá khứ của fly, bạn cần hiểu rõ một số nét nghĩa cơ bản của từ vựng tiếng Anh này.
Động từ fly trong tiếng Anh có nghĩa là bay.
Ví dụ:
• The birds fly south for the winter. (Vào mùa đông, những con chim bay về phía nam.)
• We are going to fly to Paris next week. (Chúng tôi sẽ bay đến Paris vào tuần tới.)
• The butterfly flew gracefully from flower to flower. (Con bướm bay một cách duyên dáng từ bông hoa này sang bông hoa khác.)
• The airplane is ready to fly to London. (Máy bay đã sẵn sàng bay đến Luân Đôn.)
• The kite flies in the wind. (Chiếc diều bay trong gió.)
Fly cũng có một nghĩa bóng khác dùng để chỉ hành động di chuyển nhanh hoặc trôi qua một cách dễ dàng.
Ví dụ:
• Time flies when you’re having fun. (Thời gian trôi nhanh khi bạn vui.)
• The news of their engagement flew through the office. (Thông tin về sự đính hôn của họ lan truyền khắp văn phòng.)
2. Cách chia quá khứ của fly
Nhằm ghi nhớ V2 của fly (quá khứ đơn của fly) và V3 của fly (quá khứ phân từ của fly), bạn có thể tổng hợp các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản sau đây:
Nguyên thể – Infinitive (V1) | Fly |
Quá khứ – Simple Past (V2) | Flew |
Quá khứ phân từ – Past Participle (V3) | Flown |
Phân từ hiện tại – Present Participle | Flying |
Ngôi thứ 3 số ít – 3rd Person Singular | Flies |
Lưu ý:
Khi ở dạng nguyên thể, fly được phát âm như sau:
• Phiên âm UK – /flaɪ/
• Phiên âm US – /flaɪ/
Tuy nhiên khi chuyển sang dạng fly quá khứ, ta phát âm:
V2 của fly (Flew):
• Phiên âm UK – /fluː/
• Phiên âm US – /fluː/
V3 của fly (Flown):
• Phiên âm UK – /fləʊn/
• Phiên âm US – /floʊn/
Dạng V-ing của fly (flying):
• Phiên âm UK – /ˈflaɪ.ɪŋ/
• Phiên âm US – /ˈflaɪ.ɪŋ/
Dạng ngôi thứ 3 số ít của fly (flies)
• Phiên âm UK – /flaɪz/
• Phiên âm US – /flaɪz/
Dưới đây là các ví dụ về động từ fly và quá khứ của fly trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn:
Dạng nguyên thể (V1 của fly)
• Khẳng định: I want to fly to Paris for my vacation. (Tôi muốn bay đến Paris trong kỳ nghỉ của mình.)
• Phủ định: She decided not to fly with the rest of the group. (Cô ấy quyết định không bay cùng phần còn lại của nhóm.)
• Nghi vấn: Did you fly on a plane for your business trip? (Bạn đã đi máy bay trong chuyến công tác đúng không?)
Quá khứ đơn của fly (V2 của fly)
• Khẳng định: They flew to New York last week for a family reunion. (Họ đã bay đến New York vào tuần trước để họp mặt gia đình.)
• Phủ định: He didn’t fly to his destination due to bad weather. (Do thời tiết xấu nên anh ta không bay tới đích.)
• Nghi vấn: Were you able to fly back home before the storm hit? (Bạn đã bay về nhà trước khi cơn bão đổ bộ chưa?)
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án cơ bản và nâng cao
Quá khứ phân từ (V3 của fly)
• Khẳng định: The flown bird soared high in the sky. (Con chim đã bay cao trong bầu trời.)
• Phủ định: The kite hasn’t flown properly due to the lack of wind. (Cây diều không bay đúng cách do thiếu gió.)
• Nghi vấn: Has the plane already flown to its destination? (Máy bay đã bay tới điểm đến chưa?)
3. Động từ fly ở các thì tiếng Anh
Dưới đây là cách chia quá khứ của fly và động từ fly trong các thì khác nhau:
Thì | Số ít | ||
Hiện tại đơn | I | You | She/He/It |
fly | fly | flies | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
fly | fly | fly | |
Hiện tại tiếp diễn | I | You | She/He/It |
am flying | are flying | is flying | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
are flying | are flying | are flying | |
Hiện tại | I | You | She/He/It |
have flown | have flown | has flown | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have flown | have flown | have flown | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
have been flying | have been flying | has been flying | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have been flying | have been flying | have been flying | |
Quá khứ đơn | I | You | She/He/It |
flew | flew | flew | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
flew | flew | flew | |
Quá khứ tiếp diễn | I | You | She/He/It |
was flying | were flying | was flying | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
were flying | were flying | were flying | |
Quá khứ
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
had flown | had flown | had flown | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had flown | had flown | had flown | |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
had been flying | had been flying | had been flying | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had been flying | had been flying | had been flying | |
Tương lai đơn | I | You | She/He/It |
will/shall fly | will/shall fly | will/shall fly | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall fly | will/shall fly | will/shall fly | |
Tương lai tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall be flying | will/shall be flying | will/shall be flying | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall be flying | will/shall be flying | will/shall be flying | |
Tương lai
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
will/shall have flown | will/shall have flown | will/shall have flown | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have flown | will/shall have flown | will/shall have flown | |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall have been flying | will/shall have been flying | will/shall have been flying | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have been flying | will/shall have been flying | will/shall have been flying | |
Câu mệnh lệnh | I | You | She/He/It |
fly | |||
Số nhiều | |||
We | You | They | |
Let’s fly | fly |
>>> Tìm hiểu thêm: Các thì trong tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết và công thức
4. Fly quá khứ cùng phrasal verbs
Khi học quá khứ của fly, bạn cũng cần lưu ý thêm các cụm động từ (phrasal verbs). Nghĩa của các phrasal verbs sẽ khác nhau tùy theo các giới từ đi kèm như: away, back, off, over, out, up…
Fly away: Bay đi, bay đi xa
• The birds flew away when we approached. (Những con chim bay đi khi chúng ta lại gần.)
Fly back: Bay trở lại
• After the conference, she flew back to her hometown. (Sau hội nghị, cô ấy bay trở lại quê nhà.)
Fly off: Bay đi, rời khỏi nhanh chóng
• The butterfly flew off as soon as I approached. (Con bướm bay đi ngay khi tôi lại gần.)
Fly over: Bay qua, bay trên
• The plane flew over the mountains. (Máy bay bay qua các dãy núi.)
Fly out: Bay ra, bay ra ngoài
• The birds flew out of the cage when I opened the door. (Những con chim bay ra khỏi lồng khi tôi mở cửa.)
Fly up: Bay lên, bay cao
• The kite flew up into the air. (Cái diều bay lên cao vào không trung.)
>>> Tìm hiểu thêm: Giải đáp thắc mắc trước giới từ là gì để sử dụng cho đúng
5. Bài tập quá khứ của fly
Một điều quan trọng giúp bạn nắm vững kiến thức về quá khứ của fly là bài tập thực hành. Hãy áp dụng ngay những kiến thức vừa học vào các bài tập sau đây nhé.
Bài tập 1: Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh.
1. butterflies / flowers / the / around / fly / colorful
2. to / fly / ability / their / birds / is / remarkable
3. the / sky / high / seagulls / in / fly
4. wings / their / birds / flap / when / fly
5. travel / to / they / long / distances / fly
6. the / flew / bird / from / tree / to / tree
7. airplanes / fly / high / in / the / sky
8. the / butterfly / garden / around / flies / the
9. birds / the / fly / to / south / migrate / for / winter
10. the / flies / bird / gracefully / through / the / air
Bài tập 2: Điền dạng đúng của từ fly vào chỗ trống trong các câu sau.
1. The birds __________ south for the winter.
2. She _________ to London last week.
3. The butterfly __________ gracefully in the garden.
4. We __________ a kite on a windy day.
5. He __________ a drone in the park.
6. The pilot __________ the airplane to a high altitude.
7. The insects __________ around the bright light.
8. We __________ to Hawaii for our vacation.
9. The superhero can __________ through the air.
10. The rocket __________ into space.
Bài tập 3: Chọn từ thích hợp để hoàn thành câu
1. Birds have the ability to ________.
a) swim
b) fly
c) run
2. The pilot needs to ________ the plane smoothly for a safe landing.
a) drive
b) fly
c) jump
3. The kite ________ high in the sky.
a) jumps
b) flies
c) climbs
4. The butterfly ________ from flower to flower.
a) sings
b) dances
c) flies
5. The bird ________ away when it sensed danger.
a) hid
b) flew
c) slept
Bài tập 4: Điền dạng đúng của động từ fly vào chỗ trống trong đoạn văn sau.
John loves to (1)__________. He often (2)__________ small airplanes in his free time. Last summer, he (3)__________ to Europe and (4)__________ in several countries. He dreams of becoming a professional pilot one day and (5)__________ around the world.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP QUÁ KHỨ CỦA FLY
Bài tập 1
1. Colorful butterflies fly around the flowers.
2. Birds’ ability to fly is remarkable.
3. Seagulls fly high in the sky.
4. Birds flap their wings when they fly.
5. They fly long distances to travel.
6. The bird flew from tree to tree.
7. Airplanes fly high in the sky.
8. The butterfly flies around the garden.
9. Birds migrate to the south for winter.
10. The bird flies gracefully through the air.
Bài tập 2
1. The birds fly south for the winter.
2. She flew to London last week.
3. The butterfly flies gracefully in the garden.
4. We fly a kite on a windy day.
5. He flies a drone in the park.
6. The pilot flies the airplane to a high altitude.
7. The insects fly around the bright light.
8. We flew to Hawaii for our vacation.
9. The superhero can fly through the air.
10. The rocket flies into space.
Bài tập 3
1. b. fly
2. b. fly
3. b. flies
4. c. flies
5. b. flew
Bài tập 4
1. fly
2. flies
3. flew
4. flew
“Học đi đôi với hành” thì mới hiệu quả, nhất là đối với những kiến thức ngữ pháp như quá khứ của fly. Sau khi lưu ý 5 điều trên đây, ILA tin rằng bạn sẽ không còn nhầm lẫn V2, V3 của fly và ghi nhớ cách chia động từ tốt hơn đấy!