Bạn có thể dễ dàng bắt gặp động từ wear trong bài kiểm tra hay trong các ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày. Thế nhưng, đôi lúc bạn vẫn dễ nhầm lẫn quá khứ của wear ở các dạng V2 và V3.
Hãy cùng ILA tổng hợp lại những kiến thức liên quan đến quá khứ của wear và cách chia động từ bất quy tắc này nhé!
Quá khứ của wear nghĩa là gì?
Trước khi tìm hiểu cách chia quá khứ của wear, hãy cùng xem qua một số nét nghĩa cơ bản của từ vựng tiếng Anh này:
1. Mang, đeo, mặc (v)
Động từ wear có nghĩa là mặc, mang hoặc đeo một cái gì đó lên cơ thể.
Ví dụ:
• She is wearing a red dress. (Cô ấy đang mặc chiếc váy đỏ.)
• He wears glasses. (Anh ấy đeo kính.)
2. Chịu, chấp nhận (v)
Ví dụ:
• He wanted to sail the boat alone but his parents wouldn’t wear it. (Cậu ta muốn đi thuyền một mình, nhưng chắc bố mẹ cậu không chịu.)
3. Có vẻ (v)
Ví dụ:
• She wore a puzzled frown. (Gương mặt cô ấy có vẻ bối rối.)
• The house wore a neglected look. (Căn nhà có vẻ bị bỏ hoang.)
4. Xói mòn, dùng mòn (v)
Wear cũng có thể chỉ sự mài mòn, tổn hao dần dần của một vật, đặc biệt là do tác động của con người, thời gian hoặc môi trường.
Ví dụ:
• The shoes are starting to wear out. (Những đôi giày đang bắt đầu bị mòn.)
5. Làm ai đó mệt mỏi (v)
“Wear” cũng có thể chỉ hành động làm cho ai đó hoặc cái gì đó trở nên mệt mỏi, căng thẳng.
Ví dụ:
• The stress of work is wearing him down. (Sự căng thẳng của công việc đang làm anh ấy mệt mỏi.)
6. Trang phục (n)
Ví dụ:
• Her wear for the party was a beautiful gown and matching heels. (Trang phục của cô ấy cho buổi tiệc là một chiếc váy đẹp và đôi giày cao gót phù hợp.)
>>> Tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu
Phrasal verbs với quá khứ của wear
Khi áp dụng quá khứ của wear, bạn cũng cần lưu ý thêm các cụm động từ (phrasal verbs) sau đây để đặt câu đúng ngữ pháp tiếng Anh:
• Wear off: mất đi, mòn đi dần dần
Ví dụ: The effect of the painkiller will wear off after a few hours. (Tác dụng của thuốc giảm đau sẽ mất đi sau vài giờ.)
• Wear out: làm hỏng, làm mòn, làm mệt mỏi
Ví dụ: The constant friction has worn out the brake pads. (Sự ma sát liên tục đã làm mòn phanh.)
• Wear down: làm kiệt sức
Ví dụ: The repeated questioning wore her down and she finally confessed. (Những câu hỏi lặp đi lặp lại đã làm cho cô ấy kiệt sức và cuối cùng cô ấy thú nhận.)
• Wear on: đi qua một cách chậm chạp (thời gian)
Ví dụ: The hours wore on and he became more and more impatient. (Giờ giấc trôi qua một cách chậm chạp và anh ấy càng ngày càng mất kiên nhẫn hơn.)
• Wear away: mài mòn dần, giảm dần
Ví dụ: The waves have worn away the rocks along the coast. (Những con sóng đã mài mòn dần các tảng đá dọc theo bờ biển.)
• Wear out: Sờn đi
Ví dụ: He wore out his favorite pair of jeans from wearing them so often. (Anh ấy đã làm rách đôi quần jeans yêu thích của mình vì mặc nó quá nhiều.)
>>> Tìm hiểu thêm: Cách học ngữ pháp tiếng Anh ghi nhớ nhanh và ngấm lâu
Quá khứ của wear: V2 và V3
Nhằm ghi nhớ V2 của wear (quá khứ đơn của wear) và V3 của wear (quá khứ phân từ của wear), bạn có thể tổng hợp các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản sau đây:
Nguyên thể – Infinitive (v1) | Wear |
Quá khứ – Simple Past (v2) | Wore |
Quá khứ phân từ – Past Participle (v3) | Worn |
Phân từ hiện tại – Present Participle | Writing |
Ngôi thứ 3 số ít – 3rd Person Singular | Writes |
Lưu ý: Khi ở dạng nguyên thể, wear được phát âm như sau:
• Phiên âm UK – /weər/
• Phiên âm US – /wer/
Tuy nhiên khi chuyển sang dạng quá khứ của wear, ta phát tâm:
a) Quá khứ đơn (Wore):
• Phiên âm UK – /wɔːr/
• Phiên âm US – /wɔːr/
b) Quá khứ phân từ của wear (worn):
• Phiên âm UK – /wɔːr/
• Phiên âm US – /wɔːr/
Dưới đây là các ví dụ về động từ nguyên thể wear và quá khứ của wear trong các câu khẳng định, phủ định và nghi vấn:
1. Dạng nguyên thể của wear (infinitive)
• Khẳng định: She likes to wear a red dress to parties. (Cô ấy thích mặc chiếc váy đỏ đi dự tiệc.)
• Phủ định: He chose not to wear a tie to the meeting. (Anh ấy quyết định không đeo cà vạt đến cuộc họp.)
• Nghi vấn: Do you like to wear hats? (Bạn có thích đội mũ không?)
2. Quá khứ đơn | V2 của wear
• Khẳng định: Yesterday, he wore a black suit to the wedding. (Hôm qua, anh ấy mặc bộ quần áo đen đến đám cưới.)
• Phủ định: She didn’t wear her sunglasses to the beach. (Cô ấy không đeo kính râm đi biển.)
• Nghi vấn: What did they wear to the wedding? (Họ mặc gì đến lễ cưới?)
>>> Tìm hiểu thêm: Thì quá khứ đơn (Past simple): Công thức, cách dùng & dấu hiệu nhận biết
3. Quá khứ phân từ | V3 của wear
• Khẳng định: I have worn this necklace for years. (Tôi đã đeo chuỗi hạt này trong nhiều năm.)
• Phủ định: They haven’t worn their hiking boots on this trip. (Họ chưa đeo đôi giày đi bộ núi trong chuyến đi này.)
• Nghi vấn: Has she worn that dress before? (Cô ấy đã mặc chiếc váy đó trước đây chưa?)
Bảng chia động từ wear
Dưới đây là cách chia động từ wear và quá khứ của wear trong các thì khác nhau:
Thì | Số ít | ||
Hiện tại đơn | I | You | She/He/It |
wear | wear | wears | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
wear | wear | wear | |
Hiện tại tiếp diễn | I | You | She/He/It |
am wearing | are wearing | is wearing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
are wearing | are wearing | are wearing | |
Hiện tại
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
have worn | have worn | has worn | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have worn | have worn | have worn | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
have been wearing | have been wearing | has been wearing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have been wearing | have been wearing | have been wearing | |
Quá khứ đơn | I | You | She/He/It |
wore | wore | wore | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
wore | wore | wore | |
Quá khứ tiếp diễn | I | You | She/He/It |
was wearing | were wearing | was wearing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
were wearing | were wearing | were wearing | |
Quá khứ
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
had worn | had worn | had worn | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had worn | had worn | had worn | |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
had been wearing | had been wearing | had been wearing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had been wearing | had been wearing | had been wearing | |
Tương lai đơn | I | You | She/He/It |
will/shall wear | will/shall wear | will/shall wear | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall wear | will/shall wear | will/shall wear | |
Tương lai tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall be wearing | will/shall be wearing | will/shall be wearing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall be wearing | will/shall be wearing | will/shall be wearing | |
Tương lai
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
will/shall have worn | will/shall have worn | will/shall have worn | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have worn | will/shall have worn | will/shall have worn | |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall have been wearing | will/shall have been wearing | will/shall have been wearing | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have been wearing | will/shall have been wearing | will/shall have been wearing | |
Câu mệnh lệnh | I | You | She/He/It |
wear | |||
Số nhiều | |||
We | You | They | |
Let’s wear | wear |
>>> Tìm hiểu thêm: Các thì trong tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết và công thức
Bài tập quá khứ của wear
Dưới đây là một số bài tập liên quan đến quá khứ của wear mà bạn có thể thực hành để ôn lại các kiến thức trên:
Bài tập 1: Hoàn thành các câu sau bằng cách điền đúng dạng của động từ wear vào chỗ trống.
1. She always ____________ a red hat in the winter.
2. We ____________ our best clothes to the party last night.
3. He doesn’t like to ____________ formal attire.
4. I ____________ a pair of sunglasses to protect my eyes from the sun.
5. My little brother ____________ his favorite superhero costume every day.
Bài tập 2: Hoàn thành các câu sau đây bằng cách điền dạng đúng của động từ wear
1. It’s raining outside. I think I ____________ my raincoat.
2. The sun is shining brightly. She said she ____________ her sunglasses.
3. I’m going to a wedding tomorrow. I need to ____________ a formal dress.
4. We’re going hiking this weekend. We should ____________ our hiking boots.
5. He’s going to a job interview. He needs to ____________ a suit.
Bài tập 3: Thay đổi thì của động từ wear trong câu sau đây từ hiện tại đơn sang quá khứ đơn hoặc ngược lại.
1. She wears a blue dress to the party. (Quá khứ đơn)
2. He wore a hat to protect himself from the sun. (Hiện tại đơn)
3. They are wearing sneakers for the basketball game. (Quá khứ đơn)
4. I will wear a jacket because it’s cold outside. (Hiện tại đơn)
5. We have worn these shoes for years. (Quá khứ đơn)
Bài tập 4: Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh sử.
1. usually / dresses / She / casual / to / work.
2. wear / a / I / scarf / it’s / cold / when.
3. jeans / likes / my / wear / brother / to / always.
4. wore / a / She / beautiful / gown / the / wedding.
5. hiking / wear / boots / They / when / go.
Đáp án bài tập quá khứ của wear
Bài tập 1:
1. wears
2. wore
3. wear
4. wear
5. wears
Bài tập 2:
1. will wear
2. will wear
3. wear
4. wear
5. wear
Bài tập 3:
1. She wore a blue dress to the party.
2. He wears a hat to protect himself from the sun.
3. They wore sneakers for the basketball game.
4. I wear a jacket because it’s cold outside.
5. We have worn these shoes for years.
Bài tập 4:
1. She usually wears casual dresses to work.
2. I wear a scarf when it’s cold.
3. My brother always likes to wear jeans.
4. She wore a beautiful gown to the wedding.
5. They wear boots when they go hiking.
Trên đây là các kiến thức liên quan đến quá khứ của wear. Việc thuộc nằm lòng cách chia V2 và V3 của wear sẽ giúp bạn có thêm kinh nghiệm học tiếng Anh để giao tiếp một cách tự tin. ILA chúc bạn đạt được kết quả cao trong học tập nhé!