Tên các quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh ở châu Á

Tên các quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh ở châu Á

Tác giả: Pham Linh

Bạn có bao giờ thắc mắc tên các quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh của các nước châu Á được viết và phát âm như thế nào? Cùng ILA khám phá danh sách đầy đủ và bộ từ vựng kèm phiên âm để sử dụng tiếng Anh một cách tự tin hơn!

Danh sách tên các quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh các nước châu Á

1. Tên các quốc gia và quốc tịch, thủ đô bằng tiếng Anh khu vực Đông Á (East Asia)

Hàn Quốc

STT

Quốc gia

Quốc tịch

Thủ đô

1 China (/ˈtʃaɪ.nə/) – Trung Quốc Chinese (/ˌtʃaɪˈniːz/) – Người Trung Quốc Beijing (/ˌbeɪˈdʒɪŋ/) – Thủ đô Bắc Kinh
2 Japan (/dʒəˈpæn/) – Nhật Bản Japanese (/ˌdʒæ.pəˈniːz/) – Người Nhật Bản Tokyo (/ˈtoʊ.ki.oʊ/) – Thủ đô Tokyo
3 South Korea (/ˌsaʊθ kəˈrɪə/) – Hàn Quốc Korean (/kəˈriː.ən/) – Người Hàn Quóc Seoul (/soʊl/) – Thủ đô Seoul
4 North Korea (/ˌnɔːrθ kəˈrɪə/) – Triều Tiên North Korean (/ˌnɔːrθ kəˈriː.ən/) – Người Triều Tiên Pyongyang (/ˌpjɒŋˈjæŋ/) – Thủ đô Bình Nhưỡng
5 Mongolia (/mɒŋˈɡoʊ.li.ə/) – Mông Cổ Mongonlian (/mɒŋˈɡoʊ.li.ən/) – Người Mông Cổ Ulaanbaatar (/ˌuː.lɑːnˈbɑː.tɔːr/) – Thủ đô ULaanbaatar
6 Taiwan (/ˌtaɪˈwɑːn/) – Đài Loan Taiwanese (/ˌtaɪ.wəˈniːz/) – Người Đài Loan Taipei (/ˌtaɪˈpeɪ/) – Thủ đô Đài Bắc

>>> Tìm hiểu thêm: Các nước trên thế giới bằng tiếng Anh, tăng kiến thức toàn diện

2. Tên các quốc gia và quốc tịch, thủ đô bằng tiếng Anh khu vực Đông Nam Á (South Asia)

STT

Quốc gia

Quốc tịch

Thủ đô

7 Vietnam (/ˌvjetˈnæm/) – Việt Nam Vietnamese (/ˌvjet.nəˈmiːz/) – Người Việt Nam Hanoi (/həˈnɔɪ/) – Thủ đô Hà Nội
8 Thailand (/ˈtaɪ.lænd/) – Thái Lan Thai (/taɪ/) – Người Thái Lan Bangkok (/ˈbæŋ.kɒk/) – Thủ đô Băngkok
9 Laos (/laʊs/) – Lào Lao (/laʊ/) – Người Lào Vientiane (/ˌvjɛn.tiˈæn/) – Thủ đô Viêng Chăn
10 Cambodia (/kæmˈboʊ.di.ə/) – Campuchia Cambodian (/kæmˈboʊ.di.ən/) – Người Campuchia Phnom Penh (/ˌpʰnʊmˈpɛn/) – Thủ đô Phnom Penh
11 Myanmar (/ˈmjæn.mɑːr/) – Myanmar Burmese (/bɜːrˈmiːz/) – Người Myanmar Naypydaw (/ˌneɪ.pjɪˈdɔː/) – Thủ đô Naypydaw
12 Malaysia (/məˈleɪ.ʒə/) – Malaysia Malaysian (/məˈleɪ.ʒən/) – Người Malaysia Kuala Lumpur (/ˌkwɑː.lə ˈluːm.pʊr/) – Thủ đô Kuala Lumpur
13 Singapore (/ˈsɪŋ.ə.pɔːr/) Singapore Singaporean (/ˌsɪŋ.əˈpɔːr.i.ən/) – Người Singapore Singapore (/ˈsɪŋ.ə.pɔːr/) – Thủ đô Singapore
14 Indonesia (/ˌɪn.dəˈniː.ʒə/) – Indonesia Indonesian (/ˌɪn.dəˈniː.ʒən/) – Người Indonesia Jakarta (/dʒəˈkɑːr.tə/) – Thủ đô Jakarta
15 Philippines (/ˈfɪ.lɪˌpiːnz/) – Philippines Filipino (/ˌfɪ.lɪˈpiː.noʊ/) – Người Philippines Manila (/məˈnɪ.lə/) – Thủ đô Manila
16 Brunei (/bruːˈnaɪ/) – Brunei Bruneian (/bruːˈnaɪ.ən/) – Người Brunei Bandar Seri Begawan (/ˌbæn.dɑːr ˈsɛr.i bəˈɡaʊ.ən/) – Thủ đô Bandar Seri Begawan
17 Timor-leste (/ˌtiː.mɔːr ˈlɛs.teɪ/) – Đông Timor Timorese (/ˌtiː.mɔːˈriːz/) – Người Đông Timor Dili (/ˈdiː.li/) – Thủ đô Dili

>>> Tìm hiểu thêm: Các quốc gia nói tiếng Anh đa số: Danh sách và đặc điểm nổi bật

3. Tên các quốc gia và quốc tịch, thủ đô bằng tiếng Anh khu vực Nam Á (South Asia)

Ấn Độ

STT

Quốc gia

Quốc tịch

Thủ đô

18 India (/ˈɪn.di.ə/) – Ấn Độ India (/ˈɪn.di.ən/) – Người Ấn Độ New Delhi (/ˌnjuː ˈdɛl.i/) – Thủ đô New Delhi
19 Pakistan (/ˈpæk.ɪ.stæn/) – Pakistan Pakistani (/ˌpæk.ɪˈstɑː.ni/) – Người Pakistan Islamabad (/ˌɪz.lɑːˈmɑː.bæd/) – Thủ đô Islamabad
20 Bangladesh (/ˌbæŋ.ɡləˈdɛʃ/) – Bangladesh Bangladeshi (/ˌbæŋ.ɡləˈdɛʃ.i/) – Người Bangladesh Dhaka (/ˈdɑː.kə/) – Thủ đô Dhaka

>>> Tìm hiểu thêm: Cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh “nhanh không cần nghĩ”

4. Tên các quốc gia và quốc tịch, thủ đô bằng tiếng Anh khu vực Trung Á (Central Asia)

STT

Quốc gia

Quốc tịch

Thủ đô

26 Kazakhstan (/ˌkæ.zækˈstæn/) – Ca-dắc-xtan Kazakh (/ˈkæ.zæk/) – Người Ca-dắc-xtan Astana (/æsˈtɑː.nə/) – Thủ đô Astana
27 Kyrgyzstan (/ˌkɜːr.ɡɪˈstɑːn/) – Kyrgyzstan Kyrgyz (/ˈkɜːr.ɡɪz/) – Người Kyrgyz Bishkek (/ˌbɪʃˈkɛk/) – Thủ đô Bishkek
28 Uzbekistan (/ʊzˌbɛ.kɪˈstɑːn/) – Uzbekistan Uzbek (/ˈʊz.bɛk/) – Người Uzbekistan Tashkent (/ˌtæʃˈkɛnt/) – Thủ đô Tashkent
29 Turkmenistan (/ˌtɜːrk.mɛ.nɪˈstɑːn/) – Turkmenistan Turkmen (/ˈtɜːrk.mɛn/) – Người Turkmenistan Ashgabat (/ˌæʃ.ɡəˈbɑːt/) – Thủ đô Ashgabat
30 Tajikistan (/tɑːˈʤɪ.kɪ.stæn/) – Tajikistan Tajik (/ˈtɑː.dʒɪk/) – Người Tajikistan Dushanbe (/ˌduː.ʃɑːnˈbeɪ/) – Thủ đô Dushanbe

>>> Tìm hiểu thêm: Trọn bộ hướng dẫn cách đọc số điện thoại trong tiếng Anh

5. Tên các quốc gia và quốc tịch, thủ đô bằng tiếng Anh khu vực Tây Á (Trung Đông) – West Asia (Middle East)

STT

Quốc gia

Quốc tịch

Thủ đô

31 Saudi Arabia (/ˈsaʊ.di əˈreɪ.bi.ə/) – Ả Rập Xê Út Saudi (/ˈsaʊ.di/) – Người Ả Rập Xê Út Riyadh (/riˈjɑːd/)
32 United Arab Emirates (/juːˈnaɪ.tɪd ˈær.əb ˈɛm.ɪ.rəts/) – Các tiểu vương quốc Ả Rập Thống Nhất Emirati (/ˌɛ.mɪˈrɑː.ti/) – Người UAE Abu Dhabi (/ˌæ.buː ˈdɑː.bi/) – Thủ đô Abu Dhabi
33 Qatar (/ˈkɑː.tɑːr/) – Qatar Qatari (/kəˈtɑː.ri/) – Người Qatar Doha (/ˈdoʊ.hə/) – Thủ đô Doha
34 Kuwait (/kuːˈweɪt/) – Kuwait Kuwaiti (/kuːˈweɪ.ti/) – Người Kwaiti Kuwait City (/kuːˈweɪt ˈsɪ.ti/) – Thủ đô Kuwait City
35 Bahrain (/bɑːˈreɪn/) – Bahrain Bahraini (/bɑːˈreɪ.ni/) – Người Bahrain Manama (/məˈnɑː.mə/) – Thủ đô Manama
36 Oman (/oʊˈmɑːn/) – Oman Omani (/oʊˈmɑː.ni/) – Người Oman Muscat (/ˈmʌs.kæt/) – Thủ đô Muscat
37 Yemen (/ˈjɛ.mən/) – Yeman Yemeni (/ˈjɛ.mə.ni/) – Người Yemen Sana’a (/ˈsɑː.nɑː/) – Thủ đô Sana’a
38 Iraq (/ɪˈræk/) – Iraq Iraqi (/ɪˈrɑː.ki/) – Người Iraq Baghdad (/ˈbæɡ.dæd/) – Thủ đô Baghdad
39 Iran (/ɪˈrɑːn/) – Iran Iranian (/ɪˈreɪ.ni.ən/) – Người Iran Tehran (/ˌtɛˈrɑːn/) – Thủ đô Tehran
40 Turkey (/ˈtɜːr.ki/) – Thổ Nhĩ Kỳ Turkish (/ˈtɜːr.kɪʃ/) – Người Thổ Nhĩ Kỳ Ankara (/ˈæŋ.kə.rə/) – Thủ đô Ankara
41 Syria (/ˈsɪr.i.ə/) – Syria Syrian (/ˈsɪr.i.ə/) – Người Syria Damacus (/dəˈmæs.kəs/) – Thủ đô Damacus
42 Lebanon (/ˈlɛb.ə.nɒn/) – Li-Băng Lebanese (/ˌlɛ.bəˈniːz/) – Người Li-Băng Beirut (/ˈbeɪ.ruːt/) – Thủ đô Beirut
43 Jordan (/ˈʤɔːr.dən/) – Jordan Jordanian (/ʤɔːrˈdeɪ.ni.ən/) – Người Jordan Amman (/əˈmɑːn/) – Thủ đô Aman
44 Palestine (/ˈpæl.ə.staɪn/) – Palestine Palestinian (/ˌpæl.əˈstɪn.i.ən/) – Người Palestine Ramallah (de facto) (/rəˈmɑː.lə/) – Thủ đô Ramallah (trên thực tế)
45 Israel (/ˈɪz.reɪ.əl/) – Israel Israeli (/ɪzˈreɪ.li/) – Người Israel Jerusalem (/dʒəˈruː.sə.ləm/) – Thủ đô Jerusalem

>>> Tìm hiểu thêm: Top 6 app nói chuyện với người nước ngoài miễn phí tốt nhất

Bộ từ vựng về quốc gia và quốc tịch có phiên âm

Từ vựng về quốc gia

Ngoài danh sách tên các quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh, dưới đây là bộ từ vựng liên quan ILA cung cấp cho bạn học theo chủ đề một cách hiệu quả.

1. Từ vựng về quốc gia

STT

Từ tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1 Country /ˈkʌntri/ Quốc gia
2 Nation /ˈneɪʃən/ Quốc gia, dân tộc
3 State /steɪt/ Bang, tiểu bang
4 Nationality /ˌnæʃəˈnæləti/ Quốc tịch
5 Citizenship /ˈsɪtɪzənʃɪp/ Quyền công dân, quốc tịch
6 Capital /ˈkæpɪtəl/ Thủ đô
7 Continent /ˈkɒntɪnənt/ Châu lục
8 Border /ˈbɔːrdər/ Biên giới
9 Territory /ˈterɪtəri/ Lãnh thổ
10 Population /ˌpɒpjʊˈleɪʃən/ Dân số

>>> Tìm hiểu thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất không nên bỏ qua

2. Từ vựng về quốc tịch

STT

Từ tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1 Citizen /ˈsɪtɪzən/ Công dân
2 Foreigner /ˈfɒrɪnər/ Người nước ngoài
3 Native /ˈneɪtɪv/ Người bản xứ
4 Ethnicity /ɛθˈnɪsɪti/ Dân tộc
5 Indigenous /ɪnˈdɪʤɪnəs/ Bản địa
6 Diaspora /daɪˈæspərə/ Cộng đồng di cư

>>> Tìm hiểu thêm: 100 từ vựng về đồ vật trong nhà bằng tiếng Anh dễ học dễ nhớ

3. Từ vựng về chế độ

Một số từ vựng liên quan đến chủ đề tên các quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh như:

STT

Từ tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1 Government /ˈɡʌvərnmənt/ Chính phủ
2 Monarchy /ˈmɒnəki/ Chế độ quân chủ
3 Republic /rɪˈpʌblɪk/ Cộng hòa
4 Federation /ˌfɛdəˈreɪʃən/ Liên bang
5 Democracy /dɪˈmɒkrəsi/ Dân chủ
6 Dictatorship /dɪkˈteɪtəʃɪp/ Chế độ độc tài
7 Independence /ˌɪndɪˈpɛndəns/ Độc lập
8 Colony /ˈkɒləni/ Thuộc địa
9 Sovereignty /ˈsɒv.rɪn.ti/ Chủ quyền
10 Constitution /ˌkɒnstɪˈtjuːʃən/ Hiến pháp

>>> Tìm hiểu thêm: Học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày hiệu quả, không nhàm chán

4. Từ vựng về văn hóa

STT

Từ tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1 Language /ˈlæŋɡwɪʤ/ Ngôn ngữ
2 Dialect /ˈlæŋɡwɪʤ/ Phương ngữ
3 Official language /əˈfɪʃəl ˈlæŋɡwɪʤ/ Ngôn ngữ chính thức
4 Multicultural /ˌmʌltiˈkʌlʧərəl/ Đa văn hóa
5 National flag /ˈnæʃənl flæɡ/ Quốc kỳ
6 Heritage /ˈhɛrɪtɪʤ/ Di sản
7 Tradition /trəˈdɪʃən/ Truyền thống
8 Festival /ˈfɛstəvəl/ Lễ hội
9 Identity /aɪˈdɛntɪti/ Bản sắc

>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập từ vựng tiếng Anh theo lớp giúp bé học nhanh, nhớ lâu

5. Từ vựng về quốc tế

Từ vựng liên quan đến chủ đề tên các quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh là:

STT

Từ tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1 Visa /ˈviːzə/ Thị thực
2 Passport /ˈpɑːspɔːt/ Hộ chiếu
3 Embassy /ˈɛmbəsi/ Đại sứ quán
4 Diplomat /ˈdɪpləˌmæt/ Nhà ngoại giao
5 Foreign relations /ˈfɒrɪn rɪˈleɪʃənz/ Quan hệ quốc tế
6 International /ˌɪntəˈnæʃənl/ Quốc tế
7 Treaty /ˈtriːti/ Hiệp ước
8 United Nations /juˈnaɪtɪd ˈneɪʃənz/ Liên Hợp Quốc
9 Border control /ˈbɔːrdər kənˈtroʊl/ Kiểm soát biên giới
10 Tourist /ˈtʊərɪst/ Khách du lịch

>>> Tìm hiểu thêm: Khám phá 100+ từ vựng về nghề nghiệp tiếng Anh

6. Từ vựng về chính trị

Dưới đây là các từ vựng liên quan đến chủ đề tên các quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh.

STT

Từ tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1 Sovereignty /ˈsɒv.rɪn.ti/ Chủ quyền
2 Legislation /ˌledʒ.ɪsˈleɪ.ʃən/ Luật pháp, pháp luật
3 Diplomacy /dɪˈpləʊ.mə.si/ Ngoại giao
4 Election /ɪˈlek.ʃən/ Cuộc bầu cử
5 Parliament /ˈpɑː.lɪ.mənt/ Quốc hội
6 Head of state /hɛd əv steɪt/ Nguyên thủ quốc gia

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 đầy đủ và chi tiết

7. Từ vựng về di cư và nhập cư

STT

Từ tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1 Immigration /ˌɪm.ɪˈɡreɪ.ʃən/ Nhập cư
2 Emigration /ˌem.ɪˈɡreɪ.ʃən/ Di cư
3 Expatriate /ɛksˈpæ.tri.ət/ Người sinh sống ở nước ngoài (người xa xứ)
4 Refugee /ˌref.juˈdʒiː/ Người tị nạn
5 Asylum /əˈsaɪ.ləm/ Quyền tị nạn
6 Naturalization /ˌnætʃ.ər.ə.laɪˈzeɪ.ʃən/ Nhập quốc tịch
7 Work permit /wɜːk ˈpɜː.mɪt/ Giấy phép lao động
8 Green card /ɡriːn kɑːd/ Thẻ xanh (quyền thường trú lâu dài ở Mỹ)
9 Deportation /ˌdiː.pɔːˈteɪ.ʃən/ Trục xuất
10 Visa application /ˈviː.zə ˌæp.lɪˈkeɪ.ʃən/ Đơn xin thị thực

>>> Tìm hiểu thêm: 120 từ vựng rau củ quả tiếng Anh quen thuộc dễ học cho bé

8. Từ vựng về văn hóa và xã hội

Dưới đây là các từ vựng liên quan đến chủ đề tên các quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh.

STT

Từ tiếng Anh

Phiên âm

Nghĩa tiếng Việt

1 Ethnicity /eθˈnɪs.ə.ti/ Sắc tộc
2 National anthem /ˈnæʃ.ən.əl ˈæn.θəm/ Quốc ca
3 Heritage /ˈher.ɪ.tɪdʒ/ Di sản văn hóa
4 Patriotism /ˈpæt.ri.ə.tɪ.zəm/ Lòng yêu nước
5 Traditions /trəˈdɪʃ.ənz/ Truyền thống
6 Identity /aɪˈden.tɪ.ti/ Bản sắc dân tộc
7 Language barrier /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ ˈbær.i.ər/ Rào cản ngôn ngữ
8 Cultural exchange /ˈkʌl.tʃər.əl ɪksˈtʃeɪndʒ/ Trao đổi văn hóa
9 National holiday /ˈnæʃ.ən.əl ˈhɒl.ɪ.deɪ/ Ngày lễ quốc gia

>>> Tìm hiểu thêm: Điểm qua bộ từ vựng về gia đình tiếng Anh có thể bạn chưa gặp

Cách hỏi về quốc gia và quốc tịch

Dưới đây là ví dụ về cách hỏi tên các quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh với ai đó mà các bạn có thể tham khảo.

1. Cách hỏi ai đó đến từ đâu

Nếu bạn muốn biết ai đó đến từ quốc gia nào, bạn có thể sử dụng các câu hỏi sau:

Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

Which country are you from? (Bạn đến từ quốc gia nào?)

What’s your country of origin? (Quốc gia gốc của bạn là gì?)

• Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?) (tương tự “Where are you from?”)

Cách trả lời:

I’m from + tên quốc gia. (Tôi đến từ + tên quốc gia.)

• I’m from Vietnam. (Tôi đến từ Việt Nam.)

• I’m from Canada. (Tôi đến từ Canada.)

I come from + tên quốc gia. (Tôi đến từ + tên quốc gia.)

• I come from Japan. (Tôi đến từ Nhật Bản.)

• I come from France. (Tôi đến từ Pháp.)

2. Cách hỏi quốc tịch của ai đó

Nếu bạn muốn biết quốc tịch của ai đó, bạn có thể hỏi bằng cách sử dụng từ nationality.

• What’s your nationality? (Quốc tịch của bạn là gì?)

• What nationality are you? (Bạn mang quốc tịch nào?)

• Are you a (tên quốc tịch)? (Bạn có phải là (quốc tịch) không?)

Cách trả lời:

I’m + quốc tịch. (Tôi là người + quốc tịch.)

• I’m Vietnamese. (Tôi là người Việt Nam.)

• I’m American. (Tôi là người Mỹ.)

My nationality is + quốc tịch. (Quốc tịch của tôi là…)

• My nationality is British. (Quốc tịch của tôi là Anh.) 

3. Một số lưu ý khi hỏi về quốc gia và quốc tịch

Khi bạn muốn hỏi về tên các quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh với ai đó, hãy lưu ý rằng:

Khi hỏi về quốc tịch, hãy sử dụng từ nationality để tránh nhầm lẫn với country.

√ Một số quốc tịch có dạng đặc biệt, không theo quy tắc thông thường. Ví dụ:

• Người Pháp → French (không phải Franceish)

• Người Anh → British (không phải Englandish)

√ Nếu bạn không chắc chắn về quốc tịch của ai đó, có thể hỏi một cách lịch sự:

• Excuse me, may I ask where you are from? (Xin lỗi, tôi có thể hỏi bạn đến từ đâu không?)

Chủ đề tên các quốc gia và quốc tịch bằng tiếng Anh cũng rất thú vị khi bạn học tiếng Anh. ILA đã cung cấp đầy đủ cho bạn về tên các quốc gia, quốc tịch các nước châu Á. Hãy tìm hiểu thêm các bài viết thú vị khác của ILA nhé!

>>> Tìm hiểu thêm: Học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản cho người mới bắt đầu

Nguồn tham khảo

1. Countries in Asia – Ngày truy cập: 2-4-2025

2. Asian Countries | List, Capitals & Regions – Ngày truy cập: 2-4-2025

location map