Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 đầy đủ và chi tiết

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 chủ đề sở thích.

Tác giả: Ha Hoa

Chương trình tiếng Anh lớp 5 có độ khó nhất trong cấp tiểu học. Đó là lý do vì sao các bé nên dành nhiều thời gian hơn để ôn tập, củng cố kiến thức sau mỗi bài học. ILA gửi tới ba mẹ tổng hợp chi tiết về từ vựng tiếng Anh lớp 5, hãy ôn tập cho con mỗi ngày để nâng cao khả năng ngoại ngữ nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 kì I

Theo chương trình sách giáo khoa mới nhất của Bộ Giáo dục và Đào tạo, học sinh lớp 5 học 2 bộ sách tiếng Anh tương đương với 2 học kỳ. Tổng cộng cả năm học, các con học 20 unit và chia đều mỗi kỳ là 10 bài.

Dưới đây là tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 theo từng unit của học kỳ I giúp con học tập tốt hơn:

1. Các từ vựng tiếng Anh theo SGK lớp 5: UNIT 1

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 về địa chỉ.

Chủ đề: What‘s your address? (Địa chỉ của bạn ở đâu?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
address /əˈdres/ địa chỉ
district /district/ quận, huyện
province /’prɔvins/ tỉnh
hometown /’həum’taun/ quê hương
village /’vilidʒ/ ngôi làng
lane  /leɪn/ ngõ
road /roud/ đường (trong làng)
street /’stri:t/ đường (trong thành phố)
mountain /’maʊntin/ ngọn núi
field /fi:ld/ đồng ruộng
flat /flæt/ căn hộ
tower /ˈtaʊər/ tòa tháp
like /laɪk/ giống
quiet /ˈkwaɪət/ im lặng
crowded /ˈkraʊdɪd/ đông đúc
pretty /ˈprɪti/ đẹp
far /fɑ:/ xa xôi

>>> Tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu

2. Các từ vựng tiếng Anh lớp 5: UNIT 2

Các từ vựng tiếng Anh cho bé.

Chủ đề: I always get up early. How about you?” (Tôi luôn luôn dậy sớm. Còn bạn?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
daily routine /ˈdeɪli ruˈtin/ hoạt động hàng ngày
wake up /weɪk ʌp/ tỉnh giấc (khi mở mắt)
get up  /ɡet ʌp/ thức dậy (rời khỏi giường)
brush teeth  /brʌʃ  tiːθ/ đánh răng
wash face  /wɑːʃ  feɪs/ rửa mặt
do exercise  /duː ˈek.sɚ.saɪz/ tập thể dục
study with a partner /’stʌdi wɪθ eɪ ˈpɑrtnər/ học với bạn cùng nhóm, cùng bàn
have breakfast /hæv ˈbrek.fəst/ ăn sáng
cook dinner  /kʊk ˈdɪn.ɚ/ nấu bữa tối
talk with (sb) /tɑːk wɪð/ nói chuyện với ai đó (mang tính trao đổi, ngang hàng)
project  /ˈprɑː.dʒekt/ dự án
surf the internet  /sɜrf ði ˈɪntərˌnɛt/ lướt mạng
look for information     /lʊk fɔr ɪnˈfɔrˈmeɪʃən/ tìm kiếm thông tin

3. Bài học unit 3

Bài học unit 3

Chủ đề: Where did you go on holiday? (Bạn đã đi đâu trong kỳ nghỉ?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
go on a trip  /goʊ ɔn eɪ trɪp/ đi du lịch
have a trip  /hæv eɪ trɪp/ có một chuyến đi
summer holiday  /ˈsʌmər ˈhɑləˌdeɪ/ kỳ nghỉ hè
ancient town  /ˈeɪnʧənt taʊn/ thị trấn cổ
imperial city  /ɪmˈpɪriəl ˈsɪti/ thành phố hoàng gia
at the seaside  /æt ði ˈsiˌsaɪd/ bên bờ biển
coach      /koʊʧ/ xe khách
train   /treɪn/  tàu hỏa
motorbike  /ˈmoʊtərˌbaɪk/ xe máy
underground /ˈʌndərˌgraʊnd/ tàu điện ngầm
railway station /ˈreɪlˌweɪ ˈsteɪʃən/ ga xe lửa
classmate  /ˈklæˌsmeɪt/ bạn cùng lớp
the following day /ði ˈfɑloʊɪŋ deɪ/ ngày tiếp theo

4. Từ vựng tiếng Anh lớp 5: UNIT 4

Birthday party.

Chủ đề: Did you go to the party? (Bạn có đến bữa tiệc không?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
go for a picnic  /goʊ fɔr eɪ ˈpɪkˌnɪk/ đi dã ngoại
birthday party  /ˈbɜrθˌdeɪ ˈpɑrti/ tiệc sinh nhật
funfair  /ˈfʌnˌfeɚ/ hội chợ vui chơi
festival   /ˈfɛstɪvəl/ lễ hội
different from  /ˈdɪfrənt frɑm/ khác nhau
fun   /fʌn/  niềm vui
enjoy     /ɪnˈʤɔɪ/  tận hưởng
visit    /ˈvɪzɪt/ thăm
invite   /ɪnˈvaɪt/   mời
Teacher’s day  /ˈtiʧər’ɛs deɪ/ Ngày Nhà giáo
hide-and-seek  /haɪd ænd siːk/ chơi trốn tìm
chat with friends  /ʧæt wɪθ frɛndz/ nói chuyện với bạn
food and drink  /fu:d ænd drɪŋk/ đồ ăn thức uống
fruit juice /fru:t dʒu:s/ nước ép trái cây
present   /ˈprɛzənt/  món quà
candle /ˈkændəl/ cây nến

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh cho bé theo từng chủ đề

5. Bài học unit 5

Từ vựng tiếng anh lớp 5 theo từng unit.

Chủ đề: Where will you be this weekend? (Bạn sẽ ở đâu vào cuối tuần?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
tomorrow  /tuˈmɑˌroʊ/  ngày mai
by the sea   /baɪ ðə si:/ gần biển
on the beach  /ɔn ðə biʧ/  trên bãi biển
in the countryside /ɪn ðə ˈkʌntriˌsaɪd/ ở vùng quê
at school  /æt skuːl/  ở trường
sand  /sænd/  cát
explore the cave  /ɪkˈsplɔr ði keɪv/ khám phá hang động
build sandcastle  /bɪld ˈsændˌkæs.əl/ xây lâu đài cát
sunbathe     /’sʌnbɑ:θ/ tắm nắng
take a boat trip  /teɪk eɪ boʊt trɪp/      đi thuyền
around the island  /əˈraʊnd ði ˈaɪlənd/ xung quanh hòn đảo
think   /θɪŋk/  suy nghĩ

6. Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 5: UNIT 6

Từ vựng tiếng anh lớp 5 kì 1.

Chủ đề: How many lessons do you have today? (Một ngày bạn có bao nhiêu môn học?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Monday /ˈmʌn.deɪ/ thứ Hai
Tuesday   /ˈtuːz.deɪ/ thứ Ba
Wednesday /ˈwenz.deɪ/ thứ Tư
Thursday  /’θɝːz.deɪ/  Thứ Năm
Friday  /ˈfraɪ.deɪ/ Thứ Sáu
Saturday  /ˈsæt̬.ɚ.deɪ/  Thứ Bảy
Sunday  /ˈsʌn.deɪ/  Chủ nhật
once a week  /wʌns eɪ wik/  1 lần 1 tuần
twice a week  /twaɪs eɪ wik/  2 lần 1 tuần
three times a week  /θri taɪmz eɪ wik/ 3 lần 1 tuần
primary school  /ˈpraɪ.mer.i skuːl/ trường tiểu học
timetable      /ˈtaɪmˌteɪ.bəl/ thời khóa biểu
subject     /ˈsʌb.dʒekt/  môn học
Math   /mæθ/ môn Toán
Music /ˈmjuː.zɪk/ môn Âm nhạc
Vietnamese /ˌvjet.nəˈmiːz/    môn tiếng Việt
English   /ˈɪŋ.ɡlɪʃ/   môn tiếng Anh
Art    /ɑːrt/ môn Mỹ thuật
Science  /ˈsaɪ.əns/ môn Khoa học
Information Technology (IT) /ɪnˈfɔrˈmeɪʃən tɛkˈnɑləʤi/ Công nghệ thông tin
Physical Education (PE) /ˈfɪzɪkəl ˌɛʤjuˈkeɪʃən/ Thể dục
lesson /ˈles.ən/ /ˈles.ən/ bài học, môn học
crayon  /ˈkreɪ.ɑːn/  bút chì màu
still  /stɪl/   vẫn
break time   /breɪk taɪm/ giờ giải lao
except /ɪkˈsept/  ngoại trừ

7. Từ vựng tiếng Anh lớp 5: UNIT 7

Tiếng Anh dành cho trẻ ở độ tuổi Mầm non (3 - 6 tuổi)

Chủ đề: How do you learn English? (Bạn đã học tiếng Anh như thế nào?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
skill  /skɪl/ kỹ năng
listen    /ˈlɪs.ən/ nghe
speak  /spiːk/ nói
read  /riːd/ đọc
write  /raɪt/  viết
understand  /ˌʌn.dɚˈstænd/     hiểu
grammar    /ˈɡræm.ɚ/  ngữ pháp
email   /ˈiː.meɪl/   thư điện tử
learn  /lɝːn/   học
foreign language /ˈfɔrən ˈlæŋgwɪʤ/ ngoại ngữ
practice /ˈpræk.tɪs/  thực hành, luyện tập
because    /bɪˈkɑːz/   bởi vì
good at   /ɡʊd æt/  giỏi về cái gì đó
comic book   /ˈkɑmɪk bʊk/ truyện tranh
hobby  /’hɒbi/ sở thích
favorite     /ˈfeɪ.vər.ət/   ưa thích

>> Tìm hiểu thêm: Cùng bé học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây thú v

8. Từ vựng tiếng Anh SGK kỳ I lớp 5 – UNIT 8

Đọc sách là cách dạy trẻ đọc nhanh nên thử.

Chủ đề: What are you reading? (Bạn đang đọc sách gì?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
story  /ˈstɔri/ truyện
fairy tale   /ˈfɛri teɪl/  truyện cổ tích
Snow White    /snoʊ waɪt/ Bạch Tuyết
dwarf     /dwɔrf/  chú lùn
crown  /kraʊn/    vương miện
ghost      /goʊst/ con ma
scary    /ˈskɛri/   đáng sợ, kinh hãi
main character  /meɪn ˈkɛrɪktər/  nhân vật chính
finish  /ˈfɪnɪʃ/  hoàn thành, kết thúc
generous     /ˈʤɛnərəs/  hào phóng, rộng lượng
hard-working /hɑrd ˈwɜrkɪŋ/  chăm chỉ
kind   /kaɪnd/  tốt bụng
gentle /ˈʤɛntəl/  hiền lành, ôn hòa
clever  /ˈklɛvər/   khôn khéo, thông minh
funny  /ˈfʌni/   vui nhộn
fox  /fɑks/ con cáo
magic lamp  /ˈmæʤɪk læmp/  cây đèn thần

9. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 – UNIT 9

Từ vựng tiếng anh lớp 5 kì 2.

Chủ đề: What did you see at the zoo? (Bạn thấy gì ở sở thú?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
zoo    /zu:/ sở thú
animal  /ˈænəməl/  động vật
circus   /’sɜ:kəs/  rạp xiếc
peacock  /ˈpiˌkɑk/   con công
gorilla    /gəˈrɪlə/ khỉ đột
elephant  /ˈɛləfənt/  voi
monkey  /ˈmʌŋki/    con khỉ
tiger      /ˈtaɪgər/ hổ
lion /ˈlaɪən/      sư tử
python  /ˈpaɪθɑn/   con trăn
panda  /ˈpændə/  gấu trúc
crocodile  /ˈkrɑkəˌdaɪl/ cá sấu
move slowly /muv ˈsloʊli/ di chuyển chậm chạp
roar loudly /rɔr ˈlaʊdli/ gầm, rú lớn
intelligent  /ɪnˈtɛləʤənt/ thông minh
quietly /ˈkwaɪətli/  im lặng
beautifully /ˈbjuː.t̬ə.fəl.i/ xinh đẹp
quickly   /ˈkwɪk.li/  nhanh chóng

10. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh cuối kỳ I lớp 5 – UNIT 10

Các từ vựng tiếng anh lớp 5.

Chủ đề: When will Sports Day be? (Khi nào là ngày hội Thể thao?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Independence day  /ˌɪndɪˈpɛndəns deɪ/ Ngày Độc lập
Children’s day /ˈʧɪldrən’ɛs deɪ/ Ngày thiếu nhi
competition /ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/ cuộc thi
contest  /ˈkɑːn.test/  hội thi
playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/  sân chơi
match /mætʃ/ trận đấu
take part in /teɪk pɑrt ɪn/ tham gia vào
win /wɪn/ chiến thắng
lose /luːz/  thua cuộc
badminton /ˈbæd.mɪn.tən/ cầu lông
basketball /ˈbæs.kət.bɑːl/ bóng rổ
table tennis /ˈteɪbəl ˈtɛnəs/ bóng bàn

>>> Tìm hiểu thêm: Khám phá trọn bộ từ vựng bộ phận cơ thể tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 kỳ II

Ở học kỳ II, các bé được học các chủ đề thân thuộc như hỏi thói quen lúc rảnh rỗi, hỏi về ước muốn trong tương lai, hỏi về sở thích ăn uống…

Tiếp nối Unit 10, cùng xem số lượng từ vựng của 10 bài học tiếp theo trong học kỳ còn lại của lớp 5.

1. Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 5 học kỳ II – UNIT 11

Tên tiếng Anh có nghĩa chân thành và tốt bụng.

Chủ đề: What’s the matter with you? (Chuyện gì xảy ra với bạn thế?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
matter  /mætə/ vấn đề
fever /’fi:və[r]/ sốt
headache /’hedak/  đau đầu
toothache  /’tu:θeik/ đau răng
earache /’iəreik/ đau tai
stomachache  /ˈstəməkˌāk/ đau bụng
backache  /’bækeik/ đau lưng
sore throat  /sɔ: θrout/ đau họng
sore eyes /sɔ: aiz/ đau mắt
hot  /hɔt/ nóng
cold  /kould/ lạnh
throat  /θrout/ họng
pain  /pein/ cơn đau
cough  /kɔ:f/ ho
sick  /sik/ ốm
doctor  /’dɔktə/ bác sĩ
dentist /’dentist/ nha sĩ
feel /fi:l/ cảm thấy
ready  /redi/ sẵn sàng
rest  /rest/ nghỉ ngơi, thư giãn
fruit  /fru:t/ hoa quả
heavy  /ˈhevē/ nặng
carry /’kæri/ mang, vác
sweet /swi:t/ kẹo, ngọt ngào
karate  /kə’rɑ:ti/ môn karate
hand  /hænd/ bàn tay
nail  /neil/ móng tay
brush /brʌ∫/  chải (răng)
healthy  /’helθi/ tốt cho sức khỏe
regularly  /’regjuləri/ một cách đều đặn
meal  /mi:l/ bữa ăn
breakfast  /’brekfəst/ bữa sáng
advice  /əd’vais/ lời khuyên
go to the doctor  /gəʊ tu: ðə ‘dɒktə[r]/ đi bác sĩ
go to the dentist  /gəʊ tu: ðə ‘dentist/ đi nha sĩ
go to the hospital /gəʊ tu: ðə ‘hɒspitl/ đến bệnh viện
take a rest /teik ei rest/ nghỉ ngơi

2. Từ vựng bài Unit 12

Chủ đề: Don’t ride your bike too fast! (Đừng lái xe quá nhanh!)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
cut /kʌt/ vết cắt, cắt
cabbage /’kæbidʒ/ cải bắp
stove /stəʊv/ bếp lò
touch /tʌt∫/ chạm vào
bum /bʌm/ vết bỏng, đốt cháy
match /mæt∫/ que diêm
run down /rʌn’daun/ chạy xuống
stair /steə/ cầu thang
climb the tree /klaim ðə tri:/ leo trèo
bored /bɔ:d/ buồn, chán
reply /ri’plai/ trả lời
loudly /’laʊdli/ ầm ĩ
again /ə’gen/ lại
run /’rʌn/ /’rʌn/ chạy
leg /leg/ chân
arm /ɑ:mz/ tay
break /breik/ làm gãy, làm vỡ
apple tree /æpltri:/ cây táo
fall off  /fɔ:l ɔv/ ngã xuống
hold /hould/ cầm, nắm
bite /bait/ cắn
sharp /∫ɑ:p/ sắc nhọn
dangerous /’deindʒrəs/ nguy hiểm
common /’kɔmən/ thông thường
accident /’æksidənt/ tai nạn
prevent /pri’vent/ ngăn chặn
safe /seif/ an toàn
young children /jʌηgə ‘t∫ildrən/ trẻ nhỏ
roll off /roul ɔ:f/ lăn khỏi
balcony /’bælkəni/ ban công
neighbour /’neibə/ hàng xóm
knife /naif/ con dao
scissors /’sizəz/ cái kéo
helmet /’helmit/ mũ bảo hiểm
tool /tu:l/ công cụ
tip /tip/ mẹo

3. Bài học unit 13

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 5.

Chủ đề: What do you do in your freetime? (Bạn làm gì trong lúc rỗi?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
free time /fri: taim/ thời gian rảnh
Red river /red rivə/ sông Hồng
forest /’fɔrist/ khu rừng
camp /kæmp/ lều, trại
watch /wɔt∫/ xem
surf the internet /sə:f ði intə:net/ truy cập internet
ride the bike /raid ði baik/ đi xe đạp
program /’prougræm/ chương trình
clean /kli:n/ dọn dẹp, làm sạch
sport /spɔ:t/ thể thao
club /klʌb/ câu lạc bộ
dance /da:ns/ khiêu vũ
sing /siη/ hát
ask /ɑ:sk/ hỏi
question /’kwest∫ən/ câu hỏi
survey /sə’vei/ bài điều tra
cartoon /kɑ:’tu:n/ hoạt hình
go fishing /gou ‘fi∫iη/ đi câu cá
go shopping /gou ‘∫ɔpiη/ đi mua sắm
go swimming /gou ‘swimiη/ đi bơi
go camping /gou ‘kæmpiη/ đi cắm trại
go skating /gou ‘skeitiη/ đi trượt patin
go hiking /gou haikin/ đi leo núi
draw /drɔ:/ vẽ
jog /dʒɒg/ chạy bộ
read /ri:d/ đọc
play volleyball /plei ˈvɑːliˌbɑːl/ chơi bóng chuyền
play badminton /plei ‘bædmintən/ chơi cầu lông
play computer game /plei kəm’pju:tə[r] ˈgeɪm/ chơi trò chơi trên máy tính
play tennis /plei tenis/ chơi quần vợt
play chess /plei t∫es/ chơi cờ
play football /plei ‘fʊtbɔ:l/ chơi bóng đá
listen to music /’lisn tu: ‘mju:zik/ nghe nhạc

>>> Tìm hiểu thêm: Bỏ túi 72 từ vựng về đồ dùng học tập tiếng Anh

4. Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 5 – Unit 14

Sách tranh giúp bé nhanh hiểu hơn.

Chủ đề: What happened in story? (Chuyện gì đã xảy ra trong câu chuyện ấy?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
princess /ˈprɪn.ses/ công chúa
prince /prɪns/ hoàng tử
once upon a time /wʌns əˈpɑn eɪ taɪm/ ngày xửa ngày xưa
happen /ˈhæp.ən/ xảy ra, diễn ra
order /ˈɔːr.dɚ/ ra lệnh, yêu cầu
far away /fɑr əˈweɪ/ xa xôi
grow seed /groʊ sid/ gieo trồng hạt giống
pick up /pɪk ʌp/ nhặt, lượm
exchange /ɪksˈtʃeɪndʒ/ sự trao đổi
cover /ˈkʌv.ɚ/ bìa
content /kənˈtent/ nội dung
wolf /wʊlf/ con sói
fox /fɑːks/ con cáo
hunter /ˈhʌn.t̬ɚ/ thợ săn
pretend (doing smt) /prɪˈtend/ giả vờ (làm gì đó)
honest /ˈɑː.nɪst/ thật thà
wise /waɪz/ sáng suốt
intelligent /ɪnˈtel.ə.dʒənt/ thông minh, nhanh trí
stupid /ˈstuː.pɪd/ ngốc nghếch
greedy /ˈɡriː.di/ tham lam
angry /ˈæŋ.ɡri/ tức giận
delicious /dɪˈlɪʃ.əs/ ngon
surprise /sɚˈpraɪz/ ngạc nhiên
marry (sb) /ˈmær.i/ kết hôn (với ai)
star fruit /stɑr fruːt/ quả khế
a piece of /eɪ pis ʌv/ mảnh, miếng (của cái gì đó)
meat /miːt/ thịt
ago /əˈɡoʊ/ trước, đã qua

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 – UNIT 15

Từ vựng tiếng Anh về ước mơ.

Chủ đề: What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
future /ˈfjuː.tʃɚ/ tương lai
pilot /ˈpaɪ.lət/ phi công
writer /ˈraɪ.t̬ɚ/ nhà văn
architect /ˈɑːr.kə.tekt/ kiến trúc sư
engineer /ˌen.dʒɪˈnɪr/ kỹ sư
nurse /nɝːs/ y tá
artist /ˈɑːr.t̬ɪst/ họa sĩ
musician /mjuːˈzɪʃ.ən/ nhạc công
singer /ˈsɪŋ.ɚ/ ca sĩ
astronaut /ˈæs.trə.nɑːt/ phi hành gia
farmer /ˈfɑːr.mɚ/ nông dân
look after patient /lʊk ˈæftər ˈpeɪʃənt/ chăm sóc bệnh nhân
design a building /dɪˈzaɪn eɪ ˈbɪl.dɪŋ/ thiết kế một tòa nhà
spaceship /ˈspeɪs.ʃɪp/ tàu vũ trụ
important /ɪmˈpɔːr.tənt/ quan trọng
leave /liːv/ rời đi, để lại
grow up /ɡroʊ ʌp/ lớn lên

6. Từ vựng tiếng Anh học kỳ II lớp 5 – UNIT 16

ila chuyến xe mùa hè ila happy summer bus 2023

Chủ đề: Where’s the post office? (Bưu điện ở đâu?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
post office /poʊst ˈɔfəs/ bưu điện
pharmacy /ˈfɑːr.mə.si/ hiệu thuốc
cinema /ˈsɪn.ə.mə/ rạp chiếu phim
museum /mjuːˈziː.əm/ bảo tàng
theatre /ˈθiː.ə.t̬ɚ/ nhà hát
restaurant /ˈres.tə.rɑːnt/ nhà hàng
supermarket /ˈsuː.pɚˌmɑːr.kɪt/ siêu thị
bus stop /bʌs stɑp/ bến xe buýt
behind /bɪˈhaɪnd/ đằng sau
in front of /ɪn frʌnt ʌv/ ở phía trước
opposite /ˈɑː.pə.zɪt/ đối diện
between /bɪˈtwiːn/ ở giữa (2 vật gì đó)
next to /nɛkst tu/ bên cạnh, kế bên
go straight /goʊ streɪt/ đi thẳng
turn right /tɜrn raɪt/ rẽ phải
turn left /tɜrn left/ rẽ trái
on the corner of /ɑːn ði ˈkɔrnər ʌv/ ở góc (của cái gì)

7. Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 5 – UNIT 17

Từ vựng về đồ ăn.

Chủ đề: Well, What would you like to eat? (Bạn muốn ăn gì?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
a carton of /eɪ ˈkɑrtən əv/ một hộp (gì đó)
a packet of /eɪ ˈpækət əv/ một gói (gì đó)
a bowl of noodles /eɪ boʊl əv ˈnudəlz/ một bát mì
a glass of water /eɪ glæs əv ˈwɔtər/ một ly nước
a bar of chocolate /eɪ bɑr əv ˈʧɔklət/ một thanh sô-cô-la
a bottle of /eɪ ˈbɑtəl əv/ một chai (gì đó)
diet /’daiət/ chế độ ăn
lemonade /ˌlem.əˈneɪd/ nước chanh
biscuit /ˈbɪs.kɪt/ bánh quy
sausage /ˈsɑː.sɪdʒ/ xúc xích
butter /ˈbʌt̬.ɚ/
cheese /tʃiːz/ phô mai
vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/ rau
potato /pəˈteɪ.t̬oʊ/ khoai tây
banana /bəˈnæn.ə/ chuối
orange /ˈɔːr.ɪndʒ/ cam
broccoli /ˈbrɑː.kəl.i/ bắp cải
sugar /ˈʃʊɡ.ɚ/ đường
fat /fæt/ chất béo
rice /raɪs/ gạo
egg /eg/ trứng
nowadays /ˈnaʊ.ə.deɪz/ ngày nay

>>> Tìm hiểu thêm: Học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày hiệu quả, không nhàm chán

8. Từ vựng tiếng Anh lớp 5 – UNIT 18

Từ vựng tiếng Anh về thời tiết.

Chủ đề: What will the weather be like tomorrow? (Thời tiết ngày mai thế nào?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
weather forecast /ˈweð.ɚ ˈfɔːr.kæst/ dự báo thời tiết
temperature /ˈtem.pɚ.ə.tʃɚ/ nhiệt độ
windy /ˈwɪn.di/ có gió
cloudy /ˈklaʊ.di/ có mây
sunny /ˈsʌn.i/ có nắng
stormy /ˈstɔːr.mi/ có bão
cool /kuːl/ mát mẻ
rainy /ˈreɪ.ni/ có mưa
snowy /ˈsnoʊ.i/ có tuyết
foggy /ˈfɑː.ɡi/ có sương mù
warm /wɔːrm/ ấm áp
cold /koʊld/ lạnh
wet /wet/ ẩm ướt
season /ˈsiː.zən/ mùa
spring /sprɪŋ/ mùa Xuân
summer /ˈsʌm.ɚ/ mùa Hạ
autumn /ˈɑː.t̬əm/ mùa Thu
winter /ˈwɪn.t̬ɚ/ mùa Đông

9. Từ vựng tiếng Anh – UNIT 19

Chùa trong tiếng Anh là gì?

Chủ đề: Which place would you like to visit? (Nơi nào bạn muốn đi thăm thú?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
center /ˈsen.t̬ɚ/ trung tâm
pagoda /pəˈɡoʊ.də/ ngôi chùa
temple /ˈtem.pəl/ đền
church /tʃɝːtʃ/ nhà thờ
bridge /brɪdʒ/ cây cầu
somewhere /ˈsʌm.wer/ nơi nào đó
lake /leɪk/ hồ nước
statue /ˈstætʃ.uː/ bức tượng
expect /ɪkˈspekt/ mong đợi
attract /əˈtrækt/ thu hút, hấp dẫn
exciting /ɪkˈsaɪ.t̬ɪŋ/ hào hứng
interesting /ˈɪn.trɪ.stɪŋ/ thú vị

10. Từ vựng tiếng Anh – UNIT 20

Bé sống ở đâu?

Chủ đề: Which one is more exciting life in the city or life in the countryside? (Cuộc sống ở thành thị và cuộc sống ở nông thôn như thế nào?)

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
village /ˈvɪl.ɪdʒ/ ngôi làng
wonderful /ˈwʌn.dɚ.fəl/ tuyệt vời
large /lɑːrdʒ/ rộng
noisy /ˈnɔɪ.zi/ ồn ào
expensive /ɪkˈspen.sɪv/ đắt đỏ
cheap /tʃiːp/ rẻ
beautiful /ˈbjuː.t̬ə.fəl/ đẹp
busy /ˈbɪz.i/ bận rộn
big /bɪɡ/ to
small /smɑːl/ nhỏ

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 5

ILA tổng hợp một số dạng bài tập tiếng Anh bám sát chương trình học của SGK lớp 5. Mẹ và bé hãy dành thời gian làm bài tập để kiểm tra lại kiến thức của con nhé!

Bài tập 1: Quan sát tranh và cho biết bé thấy những con vật gì ở sở thú? Hãy nói lại bằng tiếng Việt tên những con vật ấy.

Bài tập từ vựng tiếng anh lớp 5 số 1.

Đáp án:

• Con voi

• Con hươu cao cổ

• Con sư tử

• Con ốc sên

• Con hổ

• Con rắn

• Con gấu

• Con lừa

Bài tập 2: Tìm từ không cùng loại so với các từ còn lại

1.

A. speak

B. read

C. hobby

D. learn

2.

A. bedroom

B. street

C. living room

D. dining room

3.

A. apple

B. orange

C. building

D. banana

4.

A. Dad

B. Mom

C. Sister

D. Yellow

5.

A. center

B. noisy

C. quiet

D. cheap

Đáp án:

1. C

2. B

3. C

4. D

5. A

Bài tập 3: Hãy chọn từ đúng để điền vào chỗ trống

flat  holiday address village house

1. What’s your _________? – My address is 23 Main Street.

2. Our school is located in the __________.

3. I live in a small ________ in the countryside.

4. I live in________ 25 on the second floor of Hanoi Tower.

5. Where were you on ________? I was at Ha Long Bay.

Đáp án:

1. address

2. village

3. house

4. flat

5. holiday

Bài tập 4: Bé hãy quan sát tranh và ghi lại 5 động từ mà bạn nhỏ đang thực hiện

bài tập từ vựng tiếng anh lớp 5 số 2.

Gợi ý: Bé hãy bắt đầu từ bức tranh thứ nhất (sleep – ngủ), sau đó làm lần lượt theo thứ tự từ trái qua phải, từ trên xuống dưới cho tới đến bức tranh bé ngủ là hết.

1. have breakfast

2. brush teeth

3. go to school

4. learn the lesson

5. play badminton

6. ride the bike

7. listen to music

Bài tập 5: Đặt câu với các từ cho sẵn dưới đây

1. at the zoo

2. fever

3. like

4. how many

5. weather

Gợi ý:

1. What did you see at the zoo? (Bạn thấy gì ở sở thú?)

2. I have a fever. (Tôi bị sốt.)

3. Do you like hiking? (Bạn có thích đi leo núi không?)

4. How many packets of biscuits do you eat everyday? (Bạn ăn bao nhiêu gói bánh mỗi ngày?)

5. What will the weather be like tomorrow? (Thời tiết ngày mai sẽ thế nào?)

ILA đã tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 và đưa ra các dạng bài tập cơ bản. Đây là những kiến thức vô cùng quan trọng để trẻ chinh phục được môn tiếng Anh lớp 5. Các bé nhớ học đầy đủ và ghi nhớ từ vựng nhằm phục vụ tốt cho việc học và giao tiếp hàng ngày!

>>> Tìm hiểu thêm: 5 kinh nghiệm học tiếng Anh cho người mới bắt đầu

Nguồn tham khảo

  1. Academic vocabulary words for 5th graders – Ngày truy cập 13/11/2023
  2. Learn words with Flashcards and other activities – Ngày truy cập 13/11/2023
location map