330 từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo từng Unit

Từ vựng tiếng Anh lớp 7.

Tác giả: Ha Hoa

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 gồm 12 Unit tương ứng với 12 chủ đề. Mỗi bài là một chủ đề thú vị và gần gũi đối với trẻ lứa tuổi cấp 2. Để giúp các con ôn tập, ghi nhớ và khắc sâu kiến thức bài học, ILA tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo SGK lớp 7 trong bài viết sau. Cùng lưu lại và học tập mỗi ngày để trau dồi ngoại ngữ nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 – UNIT 1

Chủ đề: MY HOBBIES (Sở thích của tôi)

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 chủ đề sở thích.

Bài đầu tiên của chương trình tiếng Anh lớp 7 các con được làm quen với chủ đề liên quan tới sở thích cá nhân. Nắm vững vốn từ này sẽ giúp bé biết cách giới thiệu với bạn bè và người thân về sở thích của mình.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
maturity /məˈtʃʊərəti/ sự trưởng thành
arranging flowers /ə’reɪndʒɪŋ ‘flaʊər/ cắm hoa
bird-watching  / bɜːd wɒtʃɪŋ/ quan sát chim chóc
carve /kɑːv/ chạm, khắc
carved  /kɑːvd/ được chạm, khắc
collage  /’kɒlɑːʒ/ nghệ thuật cắt dán ảnh
eggshell  /eɡʃel/ vỏ trứng
cardboard /ˈkɑːdbɔːd/ bìa cát tông
dollhouse /ˈdɒlhaʊs/ nhà búp bê
gardening  /’ɡɑːdənɪŋ/ làm vườn
horse-riding  /hɔːs, ‘raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa
board game  /bɔːd ɡeɪm/ trò chơi bàn cờ (cờ vua, cờ tỷ phú)
monopoly  /mə’nɒpəli/ cờ tỷ phú
ice-skating  /aɪs, ‘skeɪtɪŋ/ trượt băng
making model /’meɪkɪŋ, ‘mɒdəl/ làm mô hình
making pottery /’meɪkɪŋ ‘pɒtəri/ nặn đồ gốm
mountain climbing  /’maʊntɪn, ‘klaɪmɪŋ/ leo núi
horse riding /ˈhɔːs raɪdɪŋ/ cưỡi ngựa
roller-skating  /’rəʊləskeitiŋ/
 trượt patin
surfing  /’sɜːfɪŋ/ lướt sóng
melody /’melədi/ giai điệu
bug /bʌɡ/ con bọ
insect /ˈɪnsekt/ côn trùng
patient /ˈpeɪʃnt/ kiên nhẫn
share (v) /ʃeər/ chia sẻ
responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ sự chịu trách nhiệm
unusual /ʌnˈjuːʒuəl/ khác thường
strange  /streɪndʒ/ lạ
popular /ˈpɒpjələ(r)/ được nhiều người ưa thích
unique  /jʊˈni:k/ độc đáo
fragile  /’frædʒaɪl/ dễ vỡ
a piece of cake (idiom) /əpi:s əv keɪk/ dễ ợt

Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 7 – UNIT 2

Chủ đề: HEALTH (Sức khỏe)

Từ vựng tiếng anh lớp 7 sách mới.

Ở Unit 2, con được học từ vựng chủ đề sức khỏe. Qua bài học này, bé có thể trình bày về tình trạng sức khỏe của mình và người thân bằng tiếng Anh. Điều này đặc biệt quan trọng trong các tình huống khẩn cấp về y tế.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
skin condition /skɪn kənˈdɪʃn/ tình trạng da
sunburn /ˈsʌnbɜːn/ sự cháy nắng
allergy  /’ælədʒi/ dị ứng
pimple /ˈpɪmpl/ mụn
pop /pɒp/ nặn mụn
acne /ˈækni/ mụn trứng cá
chapped /tʃæpt/ bị nứt nẻ, hiện tượng nứt nẻ trên da
itchy  /’ɪtʃi/ ngứa, gây ngứa
calorie /’kæləri/ calo
diet  /’daɪət/ ăn kiêng
disease /dɪˈziːz/ bệnh
cough  /kɒf/ ho
depression  /dɪˈpreʃən/ chán nản, buồn rầu
fat /fæt/ mỡ
tofu /ˈtəʊfuː/ đậu phụ
soybean /ˈsɔɪbiːn/ đậu nành
protein /ˈprəʊtiːn/ chất đạm
fit /fɪt/ gọn gàng, cân đối
health /helθ/ sức khỏe
healthy /ˈhelθi/ khỏe mạnh, lành mạnh
junk food  /dʒʌŋk fu:d/ đồ ăn vặt
obesity  /əʊˈbi:sɪti/ béo phì
put on weight  /pʊt ɒn weɪt/ lên cân
sickness  /’sɪknəs/ đau yếu, ốm yếu
stay in shape /steɪ ɪn ʃeɪp/ giữ dáng, giữ cơ thể khỏe mạnh
pay attention /peɪ ə’tenʃən/ chú ý, lưu ý đến
essential  /ɪˈsenʃəl/ cần thiết
compound  /’kɒmpaʊn/ ghép, phức
concentrate /’kɒnsntreit/ tập trung
expert  /’ekspɜːt/ chuyên gia

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 đầy đủ và chi tiết

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 – UNIT 3

Chủ đề: COMMUNITY SERVICE (Hoạt động phục vụ cộng đồng)

Từ vựng tiếng anh lớp 7 theo từng unit.

Chủ đề tiếng Anh community service trong danh sách từ vựng tiếng Anh lớp 7 sẽ giúp con hiểu được những hoạt động như thế nào là ý nghĩa, có ích cho cộng đồng.

Thông qua bài học này, con sẽ biết cách cảm thông và giúp đỡ người khác khi họ khó khăn. Ngoài ra, một khi nắm vững được lượng từ vựng về chủ đề này, con có cơ hội tham gia vào các hoạt động giúp đỡ cộng đồng trên thế giới.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
benefit  /’benɪfɪt/ lợi ích
sort  /sɔ:t/ thứ, loại, hạng
service  /’sɜːrvɪs/ dịch vụ
blanket  /’blæŋkɪt/ chăn
charitable (adj) /’tʃærɪtəbl/ từ thiện
donate  /dəʊˈneɪt/ hiến tặng, đóng góp
nursing /ˈnɜːsɪŋ/ chăm sóc, điều dưỡng
clean up /kli:n ʌp/ dọn sạch
to be forced /tu: bi: fɔːst/ bị ép buộc
community service  /kə’mju:nəti ‘sɜːvɪs/ dịch vụ công cộng
disabled people  /dɪˈseɪbld ̩ ‘pi:pl/ người tàn tật
elderly people /’eldəli ‘pi:pl/ người cao tuổi
graffiti /ɡrə’fi:ti/ hình hoặc chữ vẽ trên tường
homeless people /’həʊmləs ‘pi:pl/ người vô gia cư
interview  /’ɪntərvju:/ cuộc phỏng vấn, phỏng vấn
make a difference /meɪk ə ‘dɪfərəns/ làm thay đổi (cho tốt đẹp hơn)
mentor  /’mentɔːr/ người hướng dẫn
mural  /’mjʊərəl/ tranh khổ lớn
organization  /ˌɔː.gən.aɪˈzeɪ.ʃən/ tổ chức
non-profit organization  /nɒn-‘prɒfɪt ,ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/ tổ chức phi lợi nhuận
nursing home /’nɜːsɪŋ həʊm/ nhà dưỡng lão
orphanage  /ˈɔːfənɪdʒ/ trại trẻ mồ côi
shelter  /’ʃeltər/ mái ấm tình thương, nhà cứu trợ
street children  /stri:t ‘tʃɪldrən/ trẻ em (lang thang) đường phố
tutor  /’tju:tər/ thầy dạy kèm, dạy kèm
volunteer  /,vɒlən’tɪər/ người tình nguyện, đi tình nguyện
teenager /ˈtiːneɪdʒə(r)/ thanh thiếu niên
use public transport (bus, tube…) /juːz ˌpʌb.lɪk ˈtræn.spɔːt/ dùng các phương tiện giao thông công cộng
traffic jam  /”træfɪk dʒæm/ ùn tắc giao thông

Từ vựng chương trình tiếng Anh lớp 7 – UNIT 4

Chủ đề: MUSIC AND ARTS (Âm nhạc và nghệ thuật)

Âm nhạc và nghệ thuật.

Unit 4 là một bài học thú vị về chủ đề âm nhạc, điện ảnh, hội họa… Con hãy nắm vững từ vựng tiếng Anh lớp 7 chủ đề này để có thể tham gia vào những cuộc trò chuyện liên quan tới nghệ thuật một cách tự tin và trôi chảy nhé!

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
anthem  /’ænθəm/ quốc ca
character /ˈkærəktə(r)/ nhân vật (trong phim, tác phẩm văn học…)
concert /ˈkɒnsət/ buổi hòa nhạc
perform  /pə’fɔːm/ biểu diễn
compose  /kəm’pəʊz/ soạn, biên soạn
composer  /kəm’pəʊzər/ nhà soạn nhạc, nhạc sĩ
country music /’kʌntri ‘mju:zɪk/ nhạc đồng quê
folk music  /fəʊk ‘mju:zɪk/ nhạc dân gian
opera  /’ɒpərə/ vở nhạc kịch
performance /pə’fɔːməns/ sự trình diễn, buổi biểu diễn
exhibition /ˌeksɪˈbɪʃn/ cuộc triển lãm
gallery  /ˈɡæləri/ phòng triển lãm tranh
sculpture  /’skʌlptʃər/ điêu khắc, tác phẩm điêu khắc
portrait /ˈpɔːtreɪt/ bức chân dung
puppet /ˈpʌpɪt/ con rối
water puppetry /ˈwɔːtə(r) ˈpʌpɪtri/ múa rối nước
photography  /fə’tɒɡrəfi/ nhiếp ảnh
control  /kən’trəʊl/ điều khiển
curriculum  /kə’rɪkjʊləm/ chương trình học
core subject  /kɔːr ‘sʌbdʒekt/ môn học cơ bản
non-essential  /nɒn-ɪˈsenʃəl/ không cơ bản
originate  /ə’rɪdʒɪneɪt/ bắt nguồn
support  /sə’pɔ:t/ nâng đỡ
tic tac toe /tɪk tæk təʊ/ trò chơi cờ ca-rô
rural  /’rʊərəl/ thuộc nông thôn, thôn quê
atmosphere /’ætməsfɪər/ không khí, môi trường

Các từ vựng tiếng Anh lớp 7 – UNIT 5

Chủ đề: VIETNAM FOOD AND DRINK (Đồ ăn và thức uống Việt)

Ẩm thực Việt Nam.

Phần lớn người nước ngoài tới Việt Nam đều trầm trồ vì đồ ăn và thức uống của nước ta. Vậy, phải làm sao nếu con muốn giới thiệu cho họ về những món ăn ngon của nước mình? Hãy bắt đầu bằng việc học từ vựng tiếng Anh lớp 7 về chủ đề này nhé!

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
beat  /bi:t/ khuấy trộn, đánh trộn
fold  /fəʊld/ gấp, gập
warm  /wɔːm/ hâm nóng
serve  /sɜːv/ múc/xới/gắp ra để ăn
pour  /pɔː/ rót, đổ
dish /dɪʃ/ món ăn
ingredient /ɪnˈɡriːdiənt/ thành phần (nguyên liệu để tạo một món ăn)
recipe  /’resɪpi/ công thức làm món ăn
butter /ˈbʌtə(r)/
beef  /bi:f/ thịt bò
pork  /pɔːk/ thịt lợn
broth  /brɒθ/ nước dùng
omelette /ˈɒmlət/ trứng tráng
eel  /i:l/ con lươn
flour  /flaʊə/ bột
green tea  /,ɡri:n ‘ti:/ chè xanh
ham  /hæm/ giăm bông
noodles  /’nu:dlz/ mì, mì sợi
pancake  /’pænkeɪk/ bánh kếp
pepper  /’pepər/ hạt tiêu
salt  /’sɔːlt/ muối
sandwich  /’sænwɪdʒ/ bánh mì sandwich
sauce  /sɔːs/ nước sốt
sausage  /’sɒsɪdʒ/ xúc xích
tofu  /’təʊfu:/ đậu phụ
tuna  /’tju:nə/ cá ngừ
turmeric  /’tɜːmərɪk/ củ nghệ
onion /ˈʌnjən/ củ hành
shrimp  /ʃrɪmp/ con tôm
slice  /slaɪs/ miếng mỏng, lát mỏng
soup  /su:p/ súp, canh, cháo
sweet soup  /swi:t su:p/ chè
spring rolls  /sprɪŋ rəʊlz/ nem rán
sweet  /swi:t/ ngọt
salty  /’sɔːlti/ mặn, có nhiều muối
tasty  /’teɪsti/ đầy hương vị, ngon
delicious  /dɪˈlɪʃəs/ ngon, thơm ngon
bitter  /’bɪtə/ đắng
fragrant  /’freɪɡrənt/ thơm, thơm phức
sour  /saʊər/ chua
spicy  /’spaɪsi/ cay, nồng

>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh cho bé theo từng chủ đề

Từ vựng UNIT 6

Chủ đề: THE FIRST UNIVERSITY IN VIETNAM (Trường đại học đầu tiên ở Việt Nam)

Các từ vựng tiếng anh lớp 7.
Nguồn: Traveloka

Chủ đề The first university in Vietnam là một bài học thú vị về lịch sử. Thông qua từ vựng tiếng Anh lớp 7 của unit này, con có cơ hội tìm hiểu về trường đại học đầu tiên của nước mình cũng như thêm yêu đất nước Việt Nam.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
build  /bɪld/ xây dựng
consider  /kən’sɪdər/ coi như
consist of  /kən’sist əv/ bao hàm/gồm
construct  /kən’strʌkt/ xây dựng
erect  /i´rekt/ kiến tạo
found  /faʊnd/ thành lập
grow  /grəʊ/ trồng, mọc
relic  /’relɪk/ di tích
doctor’s stone tablet  /’dɒktərz stəʊn ‘tæblət/ bia tiến sĩ
Imperial Academy  /ɪm’pɪəriəl ə’kædəmi/ Quốc Tử Giám
Khue Van Pavilion  /’pəvɪljən/ Khuê Văn Các
Temple of Literature /’templ əv ‘lɪtərɪtʃə/ Văn Miếu
World Heritage  /wɜːld ‘herɪtɪdʒ/ Di sản thế giới
pagoda  /pə’ɡəʊdə/ chùa
site  /saɪt/ địa điểm
statue  /’stætʃu:/ tượng
surround  /sә’raʊnd/ bao quanh, vây quanh
take care of  /teɪ keər əv/ trông nom, chăm sóc
locate  /ləʊˈkeɪt/ đóng, đặt, để ở một vị trí
recognise /’rekəgnaiz/ chấp nhận, thừa nhận

Từ vựng chương trình lớp 7 – UNIT 7

Chủ đề: TRAFFIC (Giao thông)

Từ vựng chủ đề giao thông trong tiếng Anh lớp 7.

Chủ đề giao thông có lẽ đã khá quen thuộc với học sinh lớp 7. Thế nhưng, tới bài học này, các con sẽ được làm quen với những từ vựng có độ khó nhiều hơn. ILA tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 chủ đề giao thông ngay sau đây, hãy cùng ôn tập nào!

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
cycle  /saɪkl/ đạp xe
park  /pɑ:k/ đỗ xe
fine  /faɪn/ phạt
bumpy  /ˈbʌmpi/ lồi lõm, nhiều ổ gà
distance /ˈdɪstəns/ khoảng cách
safely  /’seɪflɪ/ an toàn
safety  /’seɪftɪ/ sự an toàn
seatbelt /si:t belt/ dây an toàn
prohibitive /prə’hɪbɪtɪv/ cấm (không được làm)
roof  /ru:f/ nóc xe, mái nhà
illegal  /ɪ’li:gl/ bất hợp pháp
reverse  /rɪˈvɜːs/ quay đầu xe
lane /leɪn/ làn đường
fly  /flaɪ/ bay
passenger /ˈpæsɪndʒə(r)/ hành khách
triangle  /’traɪæŋɡl/ hình tam giác
road sign /rəʊd saɪn/ biển báo giao thông
traffic rule  /’træfIk ru:l/ luật giao thông
traffic jam /ˈtræfɪk dʒæm/ tắc đường
zebra crossing /ˌzebrə ˈkrɒsɪŋ/ vạch kẻ cho người đi bộ sang đường
vehicle /’viɪkəl/ xe cộ, phương tiện giao thông
plane  /pleɪn/ máy bay
helicopter  /’helɪkɒptər/ máy bay trực thăng
train  /treɪn/ tàu hỏa
ship  /ʃɪp/ tàu thủy
boat  /bəʊt/ con thuyền
tricycle  /trɑɪsɪkəl/ xe đạp ba bánh
railway station /’reɪlwei ,steɪ∫n/ nhà ga xe lửa
pavement /’peɪvmənt/ vỉa hè (cho người đi bộ)
pedestrian /pəˈdestriə/ người đi bộ

Từ vựng SGK tiếng Anh lớp 7 – UNIT 8

Chủ đề: FILMS (Điện ảnh)

Tiếng anh lớp 7 chủ đề phim ảnh.

Có thể nói films là một chủ đề khá mới đối với học sinh lớp 7. Song, đây là một đề tài hấp dẫn. Nắm vững từ vựng về điện ảnh giúp con mở rộng vốn hiểu biết của mình về đề tài này cũng như có khả năng thể hiện suy nghĩ về bộ phim mà con yêu thích.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
critic  /’krɪtɪk/ nhà phê bình
direct  /dɪˈrekt/ làm đạo diễn (phim, kịch…)
disaster  /dɪˈzɑːstə/ thảm họa
must-see  /’mʌst si:/ bộ phim cần xem
animation  /’ænɪˈmeɪʃən/ phim hoạt hình
comedy /ˈkɒmədi/ phim hài
documentary  /,dɒkjə’mentri/ phim tài liệu
horror film  /’hɒrə fɪlm/ phim kinh dị
thriller  /’θrɪlə/ phim kinh dị, giật gân
science fiction (sci-fi)  /saɪəns fɪkʃən/ phim khoa học viễn tưởng
fantasy /ˈfæntəsi/ phim giả tưởng
entertaining  /,entə’teɪnɪŋ/ thú vị, làm vui lòng vừa ý
gripping  /’ɡrɪpɪŋ/ hấp dẫn, thú vị
hilarious  /hɪˈleəriəs/ vui nhộn, hài hước
violent  /ˈvaɪələnt/ có nhiều cảnh bạo lực
scary  /:skeəri/ làm sợ hãi, rùng rợn
poster  /’pəʊstə/ áp phích quảng cáo
recommend  /,rekə’mend/ giới thiệu, tiến cử
review  /rɪˈvju:/ bài phê bình
star /stɑː/ ngôi sao, minh tinh
survey  /’sɜːveɪ/ cuộc khảo sát
wizard  /ˈwɪzəd/ phù thủy

>>> Tìm hiểu thêm: Ngỡ ngàng với 13 từ tiếng Anh dài nhất thế giới!

Từ vựng tiếng Anh chương trình lớp 7 – UNIT 9

Chủ đề: FESTIVALS AROUND THE WORLD (Các lễ hội trên thế giới)

Lễ hội hoa anh đào.

Thông qua việc học từ vựng về chủ đề này, con có cơ hội tìm hiểu về lễ hội truyền thống và văn hóa của nhiều quốc gia trên thế giới.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
festival  /’festɪvl/ lễ hội
costume /ˈkɒstjuːm/ trang phục
take part in /teɪk pɑːt ɪn/ tham gia
decorate /ˈdekəreɪt/ trang trí
decoration /ˌdekəˈreɪʃn/ đồ trang trí
fascinating  /’fæsɪneɪtɪŋ/ thú vị, hấp dẫn
religious  /rɪˈlɪdʒəs/ thuộc về tôn giáo
celebrate  /’selɪbreɪt/ tổ chức lễ
camp  /Kæmp/ trại, cắm trại
parade /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành
folk dance /fəʊk dɑːns/ điệu nhảy/múa dân gian
Mid-Autumn Festival /mɪd ˈɔːtəm ˈfestɪvl/ Tết Trung thu
Thanksgiving  /’θæŋksgɪvɪŋ/ Lễ Tạ ơn
Easter /ˈiːstə(r)/ Lễ Phục sinh
stuffing  /’stʌfɪŋ/ nhân nhồi (vào gà)
feast  /fi:st/ bữa tiệc
turkey  /’tə:ki/ gà tây
gravy /’ɡreɪvi/ nước xốt
cranberry  /’kranb(ə)ri/ quả nam việt quất
seasonal  /’si:zənl/ thuộc về mùa
symbol /ˈsɪmbl/ biểu tượng

Từ vựng tiếng Anh lớp 7 sách mới – UNIT 10

Chủ đề: SOURCES OF ENERGY (Các nguồn năng lượng)

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 7.

Sources of energy là chủ đề mới lạ đối với học sinh lớp 7. Học về đề tài này giúp con hiểu thế nào là nguồn năng lượng điện mặt trời, điện hạt nhân, nguyên lý phát điện… Thông qua đây, con sẽ có ý thức tiết kiệm điện và giữ gìn tài nguyên thiên nhiên.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
oilfield  /ˈɔɪl.fiːld/ mỏ dầu
electrical  /iˈlek.trɪ.kəl/ thuộc về điện, có tính điện 
electricity  /,ɪlɛk’trɪsɪti / điện
source  /sɔ:s/ nguồn
nuclear power  /ˌnuː.kli.ɚ ˈpaʊ.ɚ/ năng lượng hạt nhân 
energy  / ‘enədʒi / năng lượng
solar  / ‘soʊlər / (thuộc về) mặt trời
biogas  /’baiou,gæs/ khí sinh học
light bulb /ˈlaɪt bʌlb/ bóng đèn
public transportation  /ˌpʌb.lɪk træn.spɔːˈteɪ.ʃən/ giao thông công cộng 
transport  /trans’pɔrt/ phương tiện giao thông
take a shower  /teɪk ə ʃaʊə/ tắm vòi tắm hoa sen
distance  /‘dɪst(ə)ns / khoảng cách
produce /prəˈdjuːs/ sản xuất
reduce /rɪˈdjuːs/ giảm
footprint /‘fʊtprɪnt/ dấu vết, vết chân
carbon dioxide  / ‘kɑːrbən daɪˈɑːksaɪd/ khí CO2
negative /‘neɡətɪv / xấu, tiêu cực
alternative  /ɔ:l’tə:nətiv/ thay phiên, luân chuyển
dangerous  / ‘deindʒrəs/ nguy hiểm
nuclear /ˈnjuːkliə(r)/ thuộc về hạt nhân
hydro  /’haidrou/  thuộc về nước
non-renewable  /,nɔn ri’nju:əbl/ không phục hồi, không tái tạo được
renewable  /ri’nju:əbl / phục hồi, làm mới lại
plentiful  /‘plentifl/ phong phú, dồi dào
overcool /ˌəʊvəˈkuːl/ làm cho quá lạnh
overheat /ˌəʊvəˈhiːt/ làm cho quá nóng

Từ vựng chương trình lớp 7 – UNIT 11

Chủ đề: TRAVELLING IN THE FUTURE (Du lịch trong tương lai)

Từ vựng về du lịch.

Học từ vựng tiếng Anh lớp 7 về du lịch trong tương lai con được biết tới các phương tiện hiện đại có thể có mai sau, chẳng hạn như xe không người lái, xe trượt hai bánh trên mặt đất, ô tô tự hoạt động…

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
hyperloop /ˈhaɪpə(r) luːp/ hệ thống giao thông tốc độ cao
mode of travel  /məʊd əv ˈtrævl/ phương thức đi lại
teleporter  /ˈtelɪpɔːtə(r)/ phương tiện di chuyển tức thời
flying car  /ˈflaɪɪŋ kɑː/ xe bay
hover scooter  /’hɔvə ‘sku:tə/ xe trượt 2 bánh trên mặt đất
segway  /’segwei/ phương tiện di chuyển bằng cách đẩy chân để bánh xe chạy trên mặt đất
driverless car  /ˈdraɪvləs kɑː/ xe hơi không người lái
walkcar /wɔːk kɑː(r)/ ô tô tự hành dùng chân
spaceship  /ˈspeɪsʃɪp/ tàu không gian
skytrain /skʌɪ treɪn/ tàu trên không trong thành phố
metro  /’metrəʊ/ xe điện ngầm
monowheel  /’mɔnouwi:l/ một loại xe đạp có một bánh
bamboo-copter  /bæmˈbuː-ˈkɒptə/ chong chóng tre
solar-powered /ˈsəʊlə(r) ˈpaʊəd/ chạy bằng năng lượng mặt trời
solar-powered ship /ˈsəʊlə(r) ˈpaʊəd ʃɪp/ tàu thủy chạy bằng năng lượng mặt trời
solowheel /ˈsəʊləʊwiːl/ phương tiện tự hành cá nhân một bánh
fuel  /fju:əl/ nhiên liệu
economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ tiết kiệm nhiên liệu
eco-friendly  /’i:kəu ‘frendli/ thân thiện với môi trường
float  /fləut/ nổi
flop  /flɔp/ thất bại
autopilot  /ˈɔːtəʊpaɪlət/ lái tự động
comfortable  /ˈkʌmftəbl/ thoải mái, đủ tiện nghi
convenient /kənˈviːniənt/ thuận tiện, tiện lợi
pedal  /’pedl/ đạp, bàn đạp
fume  /fjuːm/ khói
run on  /rʌn ɒn/ chạy bằng (nhiên liệu nào)
gridlocked  /’grɪdlɑːkt/ giao thông kẹt cứng
pollution  /pə’lu:ʃ(ə)n/ ô nhiễm
technology  /tek’nɒlədʒi/ kỹ thuật

>>> Tìm hiểu thêm: Bỏ túi danh sách những bài hát tiếng Anh hay nhất vượt thời gian

Từ vựng UNIT 12

Chủ đề: AN OVERCROWDED WORLD (Một thế giới quá đông đúc)

Thế giới đông đúc.

Trong Unit cuối cùng của từ vựng sách tiếng Anh lớp 7, con được học về những vấn đề lớn đang diễn ra trên khắp toàn cầu. Trong đó, vấn đề gia tăng dân số nhanh chóng đang là một vấn nạn đe dọa thế giới.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
affect  /ə’fekt/ tác động, ảnh hưởng
block  /blɑ:k/ gây ùn tắc
cheat  /tʃi:t/ lừa đảo
population density  /ˌpɑː.pjəˈleɪ.ʃən:ˈden.sə.t̬i/ mật độ dân số
crime  /kraim/ tội ác
criminal  /’kriminəl/ tội phạm
diverse  /dai’və:s/ đa dạng
underdeveloped  /ˌʌn.də.dɚˈvel.əpt/ kém phát triển
flea market  /fli:’mɑ:kit/ chợ trời
hunger /’hʌɳgər/ sự đói khát
famine /ˈfæmɪn/ nạn đói
poverty  /’pɔvəti/ sự nghèo đói
major  /’meiʤər/ chính, chủ yếu, lớn
malnutrition  /,mælnju:’triʃən/ bệnh suy dinh dưỡng
megacity  /’megəsiti/ thành phố lớn
overcrowded  /,ouvə’kraudid/ quá đông đúc
explosion  /iks’plouƷ ən/ bùng nổ
slum /slʌm/ khu ổ chuột
slumdog  /slʌmdɔg/ kẻ sống ở khu ổ chuột

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7

Bài tập từ vựng tiếng anh lớp 7.

Để có thể ghi nhớ từ vựng tiếng Anh lớp 7 lâu thì việc thường xuyên ôn tập và làm các bài tập bổ trợ là điều cần thiết. ILA gợi ý một số dạng bài tập tiếng Anh bám sát SGK lớp 7, các con hãy lấy giấy bút ra cùng thực hiện thôi nào!

Bài tập 1: Tìm từ khác với từ còn lại

1.

A. spaceship

B. Christmas

C. skytrain

D. metro

2.

A. energy

B. solar

C. nuclear power

D. Easter

3.

A. gardening

B. ice-skating

C. mountain climbing

D. horse riding

4.

A. sunburn

B. acne

C. diet

D. allergy

5.

A. bitter

B. fat

C. fragrant

D. spicy

6.

A. photography

B. water puppetry

C. exhibition

D. volunteer

7.

A. orphanage

B. relic

C. shelter

D. nursing home

8.

A. decorate

B. horror film

C. fantasy

D. comedy

Đáp án từ vựng tiếng Anh lớp 7:

1. B

2. D

3. A

4. C

5. B

6. D

7. B

8. A

Bài tập 2: Quan sát tranh và sử dụng từ tiếng Anh để chỉ đối tượng được nói tới trong tranh

Hình 1:

Tình nguyện viên.

Hình 2:

Tiếng anh học thuật.

Hình 3:

Trẻ em khó khăn.

Hình 4:

Tiếng anh lớp 7 cho học sinh mới.

Hình 5:

Người vô gia cư.

Hình 6:

Người làm vườn.

Hình 7:

Từ vựng tiếng Anh về phim ảnh lớp 7.

Hình 8

Đầu bếp.

Đáp án bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7:

1. volunteer

2. disabled people

3. street children

4. pupil

5. homeless people

6. gardener

7. director

8. chef

Bài tập 3: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7

1. _________ energy comes from water.

A. solar

B. nuclear

C. wind

D. hydro

2. Traffic accidents can happen if people don’t _________ the rules.

A. obey

B. break

C. go after

D. follow

3. The _________ from my house to school is about 2 kilometers.

A. lane

B. distance

C. pavement

D. relic

4. Titanic is known as a _________ film.

A. must-see

B. must-have

C. must-do

D. must-go

5. Solar energy is _________ and abundant.

A. non-renewable

B. erect

C. renewable

D. renew

6. Eating a lot of sugar and salt can lead to _________.

A. lip balm

B. sunburn

C. disease

D. acne

7. _________ service is a service that is performed for the benefit of a community, often by volunteers.

A. commune

B. exchange

C. mentor

D. community

8. All you need to build a _________ is some cardboard and glue.

A. dollhouse

B. eggshell

C. horse riding

D. flower

Đáp án bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 7:

1. D

2. A

3. B

4. A

5. C

6. C

7. D

8. A

Trên đây là tổng hợp toàn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 7 theo từng đơn vị bài học. ILA hy vọng rằng đây là những kiến thức hữu ích giúp con có thể học tốt môn ngoại ngữ!

>>> Tìm hiểu thêm: Tài liệu và phương pháp dạy tiếng Anh cho bé lớp 1 hiệu quả

Nguồn tham khảo

location map