390+ từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới

Từ vựng tiếng Anh lớp 4.

Tác giả: Ha Hoa

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 có một số chủ đề quen thuộc mà các con đã được học ở lớp dưới, song phần lớn là những kiến thức mới. Vậy, sách giáo khoa tiếng Anh theo chương trình mới sẽ gồm những nội dung gì? Phần lớn đó là những chủ đề mang tính thời sự và theo xu hướng hiện đại. Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 để cùng ôn tập tốt hơn nào!

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 – UNIT 1

Chủ đề: LEISURE ACTIVITIES (Hoạt động giải trí)

Từ vựng tiếng anh lớp 8 chương trình mới.

Leisure activities là chủ đề khá phổ biến trong tiếng Anh. Với chủ đề này, các con cần nhớ được những hoạt động liên quan đến vui chơi giải trí như câu cá, trò chơi thể thao trên bãi biển, chơi bóng đá… Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 của chủ đề này!

TỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
adore /əˈdɔː/yêu thích, mê thích
be hooked on /bi hʊkt ɑːn/rất thích thú với thứ gì
addicted/əˈdɪktɪd/nghiện (thích) cái gì
It’s right up my street! /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/điều gì đó trùng với khả năng và sở thích của mình
beach game /biːtʃ ɡeɪm/trò thể thao trên bãi biển
pet training/pet ˈtreɪnɪŋ/huấn luyện thú cưng
hang out /hæŋ aʊt/đi chơi với bạn bè
visiting museums/ˈvɪzɪtɪŋ mjuːˈzjʊmz/tham quan bảo tàng
people watching /ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/ngắm người qua lại
window shopping /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/ngắm các món đồ trong cửa hàng nhưng không có ý định mua
cultural event /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/sự kiện văn hóa
community center /kəˈmjuːnəti ˈsentə/trung tâm văn hóa cộng đồng
craft /krɑːft/đồ thủ công
craft kit /krɑːft kɪt/bộ dụng cụ làm thủ công
DIY (do it yourself)/ˌdiː aɪ ˈwaɪ/đồ tự làm, tự sửa, thủ công
bracelet /ˈbreɪslət/vòng đeo tay
detest /dɪˈtest/ghét bỏ
don’t mind/dəʊnt maɪnd/không ngại, không bận tâm, không sao, không có vấn đề gì
join /dʒɔɪn/tham gia
relax /rɪˈlæks/thư giãn
leisure /ˈleʒə/sự thư giãn, nghỉ ngơi
leisure activity /ˈleʒə ækˈtɪvəti/hoạt động thư giãn, nghỉ ngơi
leisure time /ˈleʒə taɪm/thời gian thư giãn, nghỉ ngơi
communicate /kəˈmjuːnɪkeɪt/giao tiếp
socialize /ˈsəʊʃəlaɪz/giao tiếp để tạo mối quan hệ
virtual /ˈvɜːtʃuəl/ảo (chỉ có ở trên mạng)
weird /wɪəd/kỳ cục
satisfied /ˈsætɪsfaɪd/hài lòng

Từ vựng tiếng Anh chương trình lớp 8 – UNIT 2

Chủ đề: LIFE IN THE COUNTRYSIDE (Cuộc sống ở nông thôn)

Từ vựng tiếng anh lớp 8 học kì 1.

Chủ đề In the countryside thường bao gồm các từ vựng tiếng Anh về con người, địa danh và các hoạt động diễn ra ở vùng nông thôn. Dưới đây là tổng hợp từ vựng chương trình lớp 8 về chủ đề này. Các con hãy ôn tập để ghi nhớ từ mới đồng thời hiểu hơn về sự khác biệt giữa đời sống ở nông thôn và thành thị nhé!

TỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
beehive /biːhaɪv/tổ ong
buffalo-drawn cart /ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/xe trâu kéo
cattle /ˈkætl/gia súc
camel/ˈkæməl/lạc đà
collect /kəˈlekt/thu gom, lấy
disturb /dɪˈstɜːb/làm phiền
electrical appliance /ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/đồ điện
Mongolia /mɒŋˈɡəʊliə/Mông Cổ
ger /ger/lều của dân du mục Mông Cổ
tent/tɛnt/ lều
Gobi Highlands/ˈgəʊbi ˈhaɪləndz/Cao nguyên Gobi
grassland /ˈɡrɑːslænd/đồng cỏ
harvest time /ˈhɑːvɪst taɪm/mùa gặt
drying the rice/ˈdraɪɪŋ ðə raɪs/ phơi gạo
loading the rice/ˈloʊdɪŋ ðə raɪs/xếp gạo lên xe
herd /hɜːd/chăn dắt
local /ˈləʊkl/địa phương, dân địa phương
nomad /ˈnəʊmæd/dân du mục
nomadic /nəʊˈmædɪk/thuộc về du mục
paddy field /ˈpædi fiːld/đồng lúa
pick /pɪk/hái (hoa, quả…)
hay/heɪ/cỏ khô (dùng làm thức ăn cho gia súc)
racing motorist /ˈreɪsɪŋ məʊtərɪst/người lái ô tô đua
brave /breɪv/can đảm
vast /vɑːst/rộng lớn, bát ngát
generous /ˈdʒenərəs/hào phóng
convenient /kənˈviːniənt/thuận tiện

>>> Tìm hiểu thêm: 120 từ vựng về rau củ quả tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh 8 – UNIT 3

Chủ đề: PEOPLES OF VIETNAM (các dân tộc ở Việt Nam)

Con người Việt Nam.

Học từ vựng tiếng Anh lớp 8 về chủ đề này giúp bé hiểu rõ hơn về sự đa dạng văn hóa và truyền thống của các dân tộc của nước ta. Qua đây, các con được tìm hiểu những nét độc đáo của mỗi vùng miền để thêm yêu dân tộc mình.

TỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
ancestor/ˈænsestə(r)/ông cha, tổ tiên
costume /ˈkɒstjuːm/trang phục
curious /ˈkjʊəriəs/tò mò, muốn tìm hiểu
custom /ˈkʌstəm/tập quán, phong tục
diverse /daɪˈvɜːs/đa dạng
diversity /daɪˈvɜːsəti/sự đa dạng, phong phú
ethnic /ˈeθnɪk/dân tộc
ethnic group /ˈeθnɪk ɡruːp/nhóm dân tộc
ethnic minority people /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/người dân tộc thiểu số
gather /ˈɡæðə(r)/thu thập, hái lượm
heritage /ˈherɪtɪdʒ/di sản
hunt /hʌnt/săn bắt
insignificant /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/không quan trọng, không ý nghĩa, tầm thường
majority /məˈdʒɒrəti/đa số, số đông
minority /maɪˈnɒrəti/thiểu số
multicultural /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/đa văn hóa
heritage site/ˈherɪtɪdʒ saɪt/di sản văn hóa
recognise /ˈrekəɡnaɪz/công nhận, xác nhận
shawl /ʃɔːl/khăn quàng
speciality /ˌspeʃiˈæləti/đặc sản
stilt house /stɪlt haʊs/ nhà sàn
terraced field /ˈterəst fiːld/ruộng bậc thang
waterwheel /ˈwɔːtəwiːl/cối xay nước
open-air market/ˌoʊpən-ɛr ˈmɑːrkɪt/ chợ ngoài trời
musical instrument/ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənt/nhạc cụ
five-color sticky rice/faɪv-ˈkʌlər ˈstɪki raɪs/xôi ngũ sắc
tradition /trəˈdɪʃn/truyền thống
basic/ˈbeɪsɪk/cơ bản
unique /juˈniːk/độc nhất, độc đáo
complicated/ˈkɒmplɪkeɪtɪd/tinh vi, phức tạp

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 8 – UNIT 4

Chủ đề: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS (Phong tục và truyền thống)

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 8.

Tới Unit thứ 4 của học kỳ I, các con được làm quen với các phong tục, tập quán của ông cha ta. Ghi nhớ được bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 về chủ đề này sẽ giúp trẻ có thể giới thiệu được với những người bạn nước ngoài về nét văn hóa đặc sắc của đất nước Việt Nam.

TỪ VỰNGPHIÊN ÂMÝ NGHĨA
accept /əkˈsept/chấp nhận, nhận
break with /breɪk wɪð/không theo
clockwise  / kläkˌwīz/theo chiều kim đồng hồ
compliment /ˈkɒmplɪmənt/lời khen, ca tụng
course /kɔːs/món ăn 
cutlery /ˈkʌtləri/bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao)
tray/treɪ/khay, mâm
mat/mæt/chiếu, thảm trải sàn
filmstrip /ˈfɪlmstrɪp/cuộn phim 
host /həʊst/chủ nhà (nam)
hostess /ˈhəʊstəs/chủ nhà (nữ)
generation /ˌdʒenəˈreɪʃn/thế hệ
offspring /ˈɒfsprɪŋ/con cháu
oblige /əˈblaɪdʒ/bắt buộc
palm /pɑːm/lòng bàn tay 
pass down /pɑːs daʊn/truyền cho 
prong /prɒŋ/đầu dĩa (phần có răng)
reflect /rɪˈflekt/phản ánh
sharp /ʃɑːp/chính xác, đúng
sense of belonging /sens əv bɪˈlɒŋɪŋ/cảm giác thân thuộc
social /ˈsəʊʃl/thuộc về xã hội
spot on /spɒt ɒn/chính xác
informal/ɪnˈfɔːrməl/không chính thức, không trang trọng
spray /spreɪ/xịt
spread /spred/lan truyền
table manners/ˈteɪbl ˈmænə (r)/quy tắc ứng xử trên bàn ăn
tip /tɪp/tiền boa, boa, tiền tip
unity /ˈjuːnəti/sự thống nhất, đoàn kết
upwards /ˈʌpwədz/hướng lên trên
you’re kidding!/jʊə kɪdɪŋ/bạn nói đùa thế thôi!

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kì 1 – UNIT 5

Chủ đề: FESTIVALS IN VIETNAM (Lễ hội ở Việt Nam)

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 8 theo chủ đề.

Làm thế nào nếu một người bạn nước ngoài hỏi con về lễ hội truyền thống của đất nước Việt Nam? Để có thể giới thiệu cho bạn về những nghi lễ và các câu chuyện thú vị, chắc chắn con phải ghi nhớ từ vựng tiếng Anh liên quan tới chủ đề này.

TỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
carnival /ˈkɑːnɪvl/lễ hội (hóa trang)
anniversary /ˌænɪˈvɜːsəri/ngày kỷ niệm
performance/pərˈfɔːrməns/sự biểu diễn, màn trình diễn
union/ˈjuːniən/sự liên minh, sự liên kết
ceremony /ˈserəməni/nghi lễ, nghi thức
procession /prəˈseʃn/đoàn diễu hành, đám rước
competition/ˌkɑːmpəˈtɪʃn/cuộc thi, cạnh tranh
commemorate /kəˈmeməreɪt/tưởng niệm, kỷ niệm
command/kəˈmɑːnd/hiệu lệnh
companion /kəmˈpæniən/bạn đồng hành
defeat /dɪˈfiːt/đánh bại
clasp/klɑːsp/bắt tay
emperor/ˈempərə(r)/đế chế
float /fləʊt/thả trôi nổi
gong /ɡɒŋ/cồng (nhạc cụ dân tộc)
rice flake /raɪs fleɪk/cốm
politician/ˌpɑːləˈtɪʃn/chính trị gia, nhà chính trị
invader /ɪnˈveɪdə(r)/kẻ xâm lược
fortune/ˈfɔːrtʃuːn/vận may, tài lộc
ritual /ˈrɪtʃuəl/nghi thức (trong lễ hội, tôn giáo)
lantern/ˈlæntən/đèn trời, đèn thả sông
offering /ˈɒfərɪŋ/lễ vật
worship /ˈwɜːʃɪp/tôn thờ, thờ cúng
incense /ˈɪnsens/hương, nhang
ancient/ˈeɪnʃənt/cổ đại
preserve /prɪˈzɜːv/bảo tồn
royal court music/ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/nhã nhạc cung đình
regret /rɪˈɡret/hối hận
scenery /ˈsiːnəri/cảnh quan
archway /ˈɑːtʃweɪ/mái vòm
joyful /ˈdʒɔɪfl /vui vẻ

>>> Tìm hiểu thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 kèm phiên âm

Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 8 – UNIT 6

Chủ đề: FOLKS TALES (Truyện dân gian)

Truyện dân gian.

Unit 6 là một chủ đề khá thú vị về Truyện dân gian. Ở bài học này, các con được biết đến các thể loại truyện và danh xưng nhân vật trong tiếng Anh, như: nhà vua, hoàng tử, công chúa phát âm ra sao… Hơn nữa, các bài học của đề tài này còn chứa đựng nhiều thông điệp ý nghĩa về cuộc sống.

TỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
folk tale /fəʊk teɪl/truyện dân gian
fable /ˈfeɪbl/truyện ngụ ngôn
fairy tale /ˈfeəri teɪl/truyện cổ tích
legend / ˈledʒənd/truyền thuyết
genre/ˈʒɑːnrə/thể loại
Buddha /ˈbʊdə/Bụt, Đức phật
fairy /ˈfeəri/tiên, nàng tiên
emperor /ˈempərə(r)/hoàng đế
giant /ˈdʒaɪənt/người khổng lồ
princess /ˌprɪnˈses/công chúa
granny/ˈɡræni/bà cụ già
woodcutter /ˈwʊdkʌtə(r)/tiều phu, người đốn củi
knight /naɪt/hiệp sĩ
witch/wit∫/ mụ phù thủy
ogre /ˈəʊɡə(r)/quỷ ăn thịt người, yêu tinh
swallow/ˈswɑːloʊ/ăn thịt, nuốt chửng
greedy/ˈɡridi/tham lam, hám lợi
cruel /ˈkruːəl/độc ác, tàn nhẫn
fierce/fɪrs/hung ác, dữ tợn
cunning /ˈkʌnɪŋ/xảo quyệt, gian xảo
evil/ˈiːvl/xấu xa về mặt đạo đức
wicked /ˈwɪkɪd/xấu xa, độc ác
mean /miːn/keo kiệt, bủn xỉn
dragon /ˈdræɡən/con rồng
fox /fɒks/con cáo
hare /heə(r)/con thỏ rừng
tortoise /ˈtɔːtəs/con rùa
wolf /wʊlf/con chó sói
lion /ˈlaɪən/con sư tử
eagle/ˈiːɡl/ con đại bàng

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 8 – UNIT 7

Chủ đề: POLLUTION (Ô nhiễm)

Từ vựng tiếng Anh về môi trường.

Khi học từ vựng về chủ đề này, trẻ hiểu được hậu quả của ô nhiễm môi trường là như thế nào. Qua đây, các con có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường và có kỹ năng thuyết phục người khác cùng tham gia vào các hoạt động góp phần làm xanh – sạch – đẹp nơi sống.

TỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
algae /ˈældʒiː/tảo
aquatic /əˈkwætɪk/dưới nước
billboard /ˈbɪlbɔːd/biển quảng cáo ngoài trời
blood pressure /blʌd ˈpreʃə/huyết áp
cause /kɔːz/nguyên nhân, gây ra
cholera /ˈkɒlərə/bệnh tả
come up with /kʌm ʌp wɪð/nghĩ ra, nảy ra
contaminate /kənˈtæmɪneɪt/làm bẩn, làm ô uế
contaminant /kənˈtæmɪnənt/chất gây bẩn
dump /dʌmp/bãi rác, đổ rác
earplug /ˈɪəplʌɡ/cái nút tai
effect /ɪˈfekt/kết quả
fine /faɪn/phạt tiền
float /floʊt/nổi
groundwater /ˈɡraʊndwɔːtə/nước ngầm
coastal seawater/ˈkəʊstl siːˌwɔːtər/ nước biển ven bờ
hearing loss /ˈhɪərɪŋ lɒs/mất thính lực
illustrate /ˈɪləstreɪt/minh họa
litter /ˈlɪtə/rác vụn, mẩu rác nhỏ
measure /ˈmeʒə/đo
non-point source pollution /nɒn-pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/ô nhiễm không nguồn (nguồn phân tán)
point source pollution /pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/ô nhiễm có nguồn
poison /ˈpɔɪzn/chất độc, làm nhiễm độc
pollutant /pəˈluːtənt/chất gây ô nhiễm
water pollution/ˈwɔːtər pəˈluːʃən/ô nhiễm nước
land pollution/lænd pəˈluːʃən/ ô nhiễm đất
noise pollution/nɔɪz pəˈluːʃən/ ô nhiễm tiếng ồn
thermal pollution/ˈθɜːməl pəˈluːʃən/ô nhiễm nhiệt độ
air pollution/ɛr pəˈluːʃən/ ô nhiễm không khí
light pollution/laɪt pəˈluːʃən/ô nhiễm ánh sáng
visual pollution/ˈvɪʒuəl pəˈluːʃən/ô nhiễm mỹ quan
radioactive pollution/ˌreɪdiəʊˈæktɪv pəˈluːʃən/ô nhiễm phóng xạ
radioactive /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/thuộc về phóng xạ
radiation /ˌreɪdiˈeɪʃn/phóng xạ
thermal  /ˈθɜːml/thuộc về nhiệt
untreated /ˌʌnˈtriːtɪd/không được xử lý
visual /ˈvɪʒuəl/thuộc về thị giác
permanent /ˈpɜːmənənt/vĩnh viễn
dead/dɛd/ chết

Từ vựng tiếng Anh chương trình lớp 8 – UNIT 8

Chủ đề: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES (Những quốc gia nói tiếng Anh)

Các quốc gia nói tiếng Anh.

Chủ đề English speaking countries giúp các con hiểu được sự đa dạng văn hóa của các quốc gia sử dụng tiếng Anh. Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 về chủ đề này gồm có các từ sau đây:

TỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
Scots/Scottish /skɒts/ ˈskɒtɪʃ/người Scotland
Aborigines /ˌæbəˈrɪdʒəniz/thổ dân châu Úc
absolutely /ˈæbsəluːtli /tuyệt đối, chắc chắn
accent /ˈæksent/giọng, trọng âm
awesome /ˈɔːsəm/tuyệt vời
cattle station / ˈkætl ˈsteɪʃn/trại gia súc
ghost /ɡəʊst/ma
haunt /hɔːnt/ ám ảnh, ma ám
icon /ˈaɪkɒn/biểu tượng
kangaroo/ˌkæŋɡəˈruː/chuột túi
koala/kəʊˈɑːlə/gấu túi
kilt /kɪlt/váy ca-rô của đàn ông Scotland
legend /ˈledʒənd/huyền thoại
aboriginal/ˌæbəˈrɪdʒənəl/ thuộc về người bản địa
loch /lɒk/hồ (phương ngữ ở Scotland)
New Zealand/njuː ˈziːlənd/nước Niu Di-Lân
 USA (United States of America)/juː ɛs ˈeɪ/ Hoa Kỳ
 United Kingdom/juːˌnaɪtɪd ˈkɪŋdəm/Vương quốc Anh
Singapore/ˈsɪŋəpɔːr/ nước Singapore 
Australia/ɒˈstreɪliə/ nước Úc
Canada/ˈkænədə/ nước Canada
North Pole/nɔːθ pəʊl/ cực Bắc
Arctic Circle/ˈɑːktɪk ˈsɜːkl/ vòng cực Bắc
official /əˈfɪʃl/chính thống/chính thức
parade/pəˈreɪd/cuộc diễu hành
puzzle /ˈpʌzl/trò chơi đố
schedule /ˈʃedjuːl/lịch trình, thời gian biểu
state /steɪt/ bang, tiểu bang
spectacle/ˈspɛktəkl/ quang cảnh, phong cảnh đẹp mắt
attraction/əˈtrækʃən/điểm thu hút, địa điểm du lịch
monument/ˈmɒnjʊmənt/đài tưởng niệm, tư liệu
refugee/ˌrefjʊˈdʒiː/ người tị nạn, người lưu vong
adoption/əˈdɒpʃən/sự nhận nuôi, sự áp dụng
territory/ˈterɪtəri/lãnh thổ, vùng đất

Từ vựng chương trình kỳ II – UNIT 9

Chủ đề: NATURAL DISASTERS (Thiên tai)

Chủ đề thiên tai trong tiếng Anh.

Các loại thiên tai như lũ lụt, bão, động đất, sóng thần… là thảm họa thiên nhiên mà con người luôn có nguy cơ phải đối mặt. Mở rộng “kho” từ vựng tiếng Anh lớp 8 về chủ đề này không chỉ trang bị kỹ năng sống cho trẻ mà còn thúc đẩy con làm những việc có ích để giúp đỡ cộng đồng.

TỪ VỰNGPHIÊN ÂMDỊCH NGHĨA
medical supplies/ˈmɛdɪkəl səˈplaɪz/ vật dụng y tế, đồ dùng y tế
evacuate /ɪˈvækjueɪt/sơ tán
accommodation /əˌkɒməˈdeɪʃn/chỗ ở, cư trú
shelter/ˈʃɛltər/nơi trú ẩn, nơi ẩn náu
aid/eɪd/sự viện trợ, sự giúp đỡ
predict/prɪˈdɪkt/dự đoán, tiên đoán
weather forecast/ˈwɛðər ˈfɔːkɑːst/ dự báo thời tiết
bury /ˈberi/chôn vùi, vùi lấp
collapse /kəˈlæps/đổ, sập, sụp, đổ sập
damage /ˈdæmɪdʒ/sự thiệt hại, sự hư hại
disaster /dɪˈzɑːstə/tai họa, thảm họa
drought /draʊt/hạn hán
earthquake /ˈɜːθkweɪk/trận động đất
erupt /ɪˈrʌpt/phun (núi lửa)
eruption /ɪˈrʌpʃn/sự phun (núi lửa)
mudslide /ˈmʌdslaɪd/lũ bùn
tornado /tɔːˈneɪdəʊ/lốc xoáy
tsunami /tsuːˈnɑːmi/sóng thần