390+ từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới

Từ vựng tiếng Anh lớp 4.

Tác giả: Ha Hoa

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 có một số chủ đề quen thuộc mà các con đã được học ở lớp dưới, song phần lớn là những kiến thức mới. Vậy, sách giáo khoa tiếng Anh theo chương trình mới sẽ gồm những nội dung gì? Phần lớn đó là những chủ đề mang tính thời sự và theo xu hướng hiện đại. Bỏ túi ngay bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 để cùng ôn tập tốt hơn nào!

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 – UNIT 1

Chủ đề: LEISURE ACTIVITIES (Hoạt động giải trí)

Từ vựng tiếng anh lớp 8 chương trình mới.

Leisure activities là chủ đề khá phổ biến trong tiếng Anh. Với chủ đề này, các con cần nhớ được những hoạt động liên quan đến vui chơi giải trí như câu cá, trò chơi thể thao trên bãi biển, chơi bóng đá… Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 của chủ đề này!

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
adore  /əˈdɔː/ yêu thích, mê thích
be hooked on  /bi hʊkt ɑːn/ rất thích thú với thứ gì
addicted /əˈdɪktɪd/ nghiện (thích) cái gì
It’s right up my street!  /ɪts raɪt ʌp maɪ striːt/ điều gì đó trùng với khả năng và sở thích của mình
beach game  /biːtʃ ɡeɪm/ trò thể thao trên bãi biển
pet training /pet ˈtreɪnɪŋ/ huấn luyện thú cưng
hang out  /hæŋ aʊt/ đi chơi với bạn bè
visiting museums /ˈvɪzɪtɪŋ mjuːˈzjʊmz/ tham quan bảo tàng
people watching  /ˈpiːpl wɒtʃɪŋ/ ngắm người qua lại
window shopping  /ˈwɪndəʊ ˈʃɒpɪŋ/ ngắm các món đồ trong cửa hàng nhưng không có ý định mua
cultural event  /ˈkʌltʃərəl ɪˈvent/ sự kiện văn hóa
community center  /kəˈmjuːnəti ˈsentə/ trung tâm văn hóa cộng đồng
craft  /krɑːft/ đồ thủ công
craft kit  /krɑːft kɪt/ bộ dụng cụ làm thủ công
DIY (do it yourself) /ˌdiː aɪ ˈwaɪ/ đồ tự làm, tự sửa, thủ công
bracelet  /ˈbreɪslət/ vòng đeo tay
detest  /dɪˈtest/ ghét bỏ
don’t mind /dəʊnt maɪnd/ không ngại, không bận tâm, không sao, không có vấn đề gì
join  /dʒɔɪn/ tham gia
relax  /rɪˈlæks/ thư giãn
leisure  /ˈleʒə/ sự thư giãn, nghỉ ngơi
leisure activity  /ˈleʒə ækˈtɪvəti/ hoạt động thư giãn, nghỉ ngơi
leisure time  /ˈleʒə taɪm/ thời gian thư giãn, nghỉ ngơi
communicate  /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp
socialize  /ˈsəʊʃəlaɪz/ giao tiếp để tạo mối quan hệ
virtual  /ˈvɜːtʃuəl/ ảo (chỉ có ở trên mạng)
weird  /wɪəd/ kỳ cục
satisfied  /ˈsætɪsfaɪd/ hài lòng

Từ vựng tiếng Anh chương trình lớp 8 – UNIT 2

Chủ đề: LIFE IN THE COUNTRYSIDE (Cuộc sống ở nông thôn)

Từ vựng tiếng anh lớp 8 học kì 1.

Chủ đề In the countryside thường bao gồm các từ vựng tiếng Anh về con người, địa danh và các hoạt động diễn ra ở vùng nông thôn. Dưới đây là tổng hợp từ vựng chương trình lớp 8 về chủ đề này. Các con hãy ôn tập để ghi nhớ từ mới đồng thời hiểu hơn về sự khác biệt giữa đời sống ở nông thôn và thành thị nhé!

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
beehive  /biːhaɪv/ tổ ong
buffalo-drawn cart  /ˈbʌfələʊ-drɔːn kɑːt/ xe trâu kéo
cattle  /ˈkætl/ gia súc
camel /ˈkæməl/ lạc đà
collect  /kəˈlekt/ thu gom, lấy
disturb  /dɪˈstɜːb/ làm phiền
electrical appliance  /ɪˈlektrɪkl əˈplaɪəns/ đồ điện
Mongolia  /mɒŋˈɡəʊliə/ Mông Cổ
ger  /ger/ lều của dân du mục Mông Cổ
tent /tɛnt/  lều
Gobi Highlands /ˈgəʊbi ˈhaɪləndz/ Cao nguyên Gobi
grassland  /ˈɡrɑːslænd/ đồng cỏ
harvest time  /ˈhɑːvɪst taɪm/ mùa gặt
drying the rice /ˈdraɪɪŋ ðə raɪs/  phơi gạo
loading the rice /ˈloʊdɪŋ ðə raɪs/ xếp gạo lên xe
herd  /hɜːd/ chăn dắt
local  /ˈləʊkl/ địa phương, dân địa phương
nomad  /ˈnəʊmæd/ dân du mục
nomadic  /nəʊˈmædɪk/ thuộc về du mục
paddy field  /ˈpædi fiːld/ đồng lúa
pick  /pɪk/ hái (hoa, quả…)
hay /heɪ/ cỏ khô (dùng làm thức ăn cho gia súc)
racing motorist  /ˈreɪsɪŋ məʊtərɪst/ người lái ô tô đua
brave  /breɪv/ can đảm
vast  /vɑːst/ rộng lớn, bát ngát
generous  /ˈdʒenərəs/ hào phóng
convenient  /kənˈviːniənt/ thuận tiện

>>> Tìm hiểu thêm: 120 từ vựng về rau củ quả tiếng Anh

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh 8 – UNIT 3

Chủ đề: PEOPLES OF VIETNAM (các dân tộc ở Việt Nam)

Con người Việt Nam.

Học từ vựng tiếng Anh lớp 8 về chủ đề này giúp bé hiểu rõ hơn về sự đa dạng văn hóa và truyền thống của các dân tộc của nước ta. Qua đây, các con được tìm hiểu những nét độc đáo của mỗi vùng miền để thêm yêu dân tộc mình.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
ancestor /ˈænsestə(r)/ ông cha, tổ tiên
costume  /ˈkɒstjuːm/ trang phục
curious  /ˈkjʊəriəs/ tò mò, muốn tìm hiểu
custom  /ˈkʌstəm/ tập quán, phong tục
diverse  /daɪˈvɜːs/ đa dạng
diversity  /daɪˈvɜːsəti/ sự đa dạng, phong phú
ethnic  /ˈeθnɪk/ dân tộc
ethnic group  /ˈeθnɪk ɡruːp/ nhóm dân tộc
ethnic minority people  /ˈeθnɪk maɪˈnɒrəti ˈpiːpl/ người dân tộc thiểu số
gather  /ˈɡæðə(r)/ thu thập, hái lượm
heritage  /ˈherɪtɪdʒ/ di sản
hunt  /hʌnt/ săn bắt
insignificant  /ˌɪnsɪɡˈnɪfɪkənt/ không quan trọng, không ý nghĩa, tầm thường
majority  /məˈdʒɒrəti/ đa số, số đông
minority  /maɪˈnɒrəti/ thiểu số
multicultural  /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ đa văn hóa
heritage site /ˈherɪtɪdʒ saɪt/ di sản văn hóa
recognise  /ˈrekəɡnaɪz/ công nhận, xác nhận
shawl  /ʃɔːl/ khăn quàng
speciality  /ˌspeʃiˈæləti/ đặc sản
stilt house  /stɪlt haʊs/  nhà sàn
terraced field  /ˈterəst fiːld/ ruộng bậc thang
waterwheel  /ˈwɔːtəwiːl/ cối xay nước
open-air market /ˌoʊpən-ɛr ˈmɑːrkɪt/  chợ ngoài trời
musical instrument /ˈmjuːzɪkəl ˈɪnstrəmənt/ nhạc cụ
five-color sticky rice /faɪv-ˈkʌlər ˈstɪki raɪs/ xôi ngũ sắc
tradition  /trəˈdɪʃn/ truyền thống
basic /ˈbeɪsɪk/ cơ bản
unique  /juˈniːk/ độc nhất, độc đáo
complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ tinh vi, phức tạp

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 8 – UNIT 4

Chủ đề: OUR CUSTOMS AND TRADITIONS (Phong tục và truyền thống)

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 8.

Tới Unit thứ 4 của học kỳ I, các con được làm quen với các phong tục, tập quán của ông cha ta. Ghi nhớ được bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 về chủ đề này sẽ giúp trẻ có thể giới thiệu được với những người bạn nước ngoài về nét văn hóa đặc sắc của đất nước Việt Nam.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
accept  /əkˈsept/ chấp nhận, nhận
break with  /breɪk wɪð/ không theo
clockwise   / kläkˌwīz/ theo chiều kim đồng hồ
compliment  /ˈkɒmplɪmənt/ lời khen, ca tụng
course  /kɔːs/ món ăn 
cutlery  /ˈkʌtləri/ bộ đồ ăn (gồm thìa, dĩa, dao)
tray /treɪ/ khay, mâm
mat /mæt/ chiếu, thảm trải sàn
filmstrip  /ˈfɪlmstrɪp/ cuộn phim 
host  /həʊst/ chủ nhà (nam)
hostess  /ˈhəʊstəs/ chủ nhà (nữ)
generation  /ˌdʒenəˈreɪʃn/ thế hệ
offspring  /ˈɒfsprɪŋ/ con cháu
oblige  /əˈblaɪdʒ/ bắt buộc
palm  /pɑːm/ lòng bàn tay 
pass down  /pɑːs daʊn/ truyền cho 
prong  /prɒŋ/ đầu dĩa (phần có răng)
reflect  /rɪˈflekt/ phản ánh
sharp  /ʃɑːp/ chính xác, đúng
sense of belonging  /sens əv bɪˈlɒŋɪŋ/ cảm giác thân thuộc
social  /ˈsəʊʃl/ thuộc về xã hội
spot on  /spɒt ɒn/ chính xác
informal /ɪnˈfɔːrməl/ không chính thức, không trang trọng
spray  /spreɪ/ xịt
spread  /spred/ lan truyền
table manners /ˈteɪbl ˈmænə (r)/ quy tắc ứng xử trên bàn ăn
tip  /tɪp/ tiền boa, boa, tiền tip
unity  /ˈjuːnəti/ sự thống nhất, đoàn kết
upwards  /ˈʌpwədz/ hướng lên trên
you’re kidding! /jʊə kɪdɪŋ/ bạn nói đùa thế thôi!

Từ vựng tiếng Anh lớp 8 học kì 1 – UNIT 5

Chủ đề: FESTIVALS IN VIETNAM (Lễ hội ở Việt Nam)

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 8 theo chủ đề.

Làm thế nào nếu một người bạn nước ngoài hỏi con về lễ hội truyền thống của đất nước Việt Nam? Để có thể giới thiệu cho bạn về những nghi lễ và các câu chuyện thú vị, chắc chắn con phải ghi nhớ từ vựng tiếng Anh liên quan tới chủ đề này.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
carnival  /ˈkɑːnɪvl/ lễ hội (hóa trang)
anniversary  /ˌænɪˈvɜːsəri/ ngày kỷ niệm
performance /pərˈfɔːrməns/ sự biểu diễn, màn trình diễn
union /ˈjuːniən/ sự liên minh, sự liên kết
ceremony  /ˈserəməni/ nghi lễ, nghi thức
procession  /prəˈseʃn/ đoàn diễu hành, đám rước
competition /ˌkɑːmpəˈtɪʃn/ cuộc thi, cạnh tranh
commemorate  /kəˈmeməreɪt/ tưởng niệm, kỷ niệm
command /kəˈmɑːnd/ hiệu lệnh
companion  /kəmˈpæniən/ bạn đồng hành
defeat  /dɪˈfiːt/ đánh bại
clasp /klɑːsp/ bắt tay
emperor /ˈempərə(r)/ đế chế
float  /fləʊt/ thả trôi nổi
gong  /ɡɒŋ/ cồng (nhạc cụ dân tộc)
rice flake  /raɪs fleɪk/ cốm
politician /ˌpɑːləˈtɪʃn/ chính trị gia, nhà chính trị
invader  /ɪnˈveɪdə(r)/ kẻ xâm lược
fortune /ˈfɔːrtʃuːn/ vận may, tài lộc
ritual  /ˈrɪtʃuəl/ nghi thức (trong lễ hội, tôn giáo)
lantern /ˈlæntən/ đèn trời, đèn thả sông
offering  /ˈɒfərɪŋ/ lễ vật
worship  /ˈwɜːʃɪp/ tôn thờ, thờ cúng
incense  /ˈɪnsens/ hương, nhang
ancient /ˈeɪnʃənt/ cổ đại
preserve  /prɪˈzɜːv/ bảo tồn
royal court music /ˈrɔɪəl kɔːt ˈmjuːzɪk/ nhã nhạc cung đình
regret  /rɪˈɡret/ hối hận
scenery  /ˈsiːnəri/ cảnh quan
archway  /ˈɑːtʃweɪ/ mái vòm
joyful  /ˈdʒɔɪfl / vui vẻ

>>> Tìm hiểu thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 kèm phiên âm

Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 8 – UNIT 6

Chủ đề: FOLKS TALES (Truyện dân gian)

Truyện dân gian.

Unit 6 là một chủ đề khá thú vị về Truyện dân gian. Ở bài học này, các con được biết đến các thể loại truyện và danh xưng nhân vật trong tiếng Anh, như: nhà vua, hoàng tử, công chúa phát âm ra sao… Hơn nữa, các bài học của đề tài này còn chứa đựng nhiều thông điệp ý nghĩa về cuộc sống.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
folk tale  /fəʊk teɪl/ truyện dân gian
fable  /ˈfeɪbl/ truyện ngụ ngôn
fairy tale  /ˈfeəri teɪl/ truyện cổ tích
legend  / ˈledʒənd/ truyền thuyết
genre /ˈʒɑːnrə/ thể loại
Buddha  /ˈbʊdə/ Bụt, Đức phật
fairy  /ˈfeəri/ tiên, nàng tiên
emperor  /ˈempərə(r)/ hoàng đế
giant  /ˈdʒaɪənt/ người khổng lồ
princess  /ˌprɪnˈses/ công chúa
granny /ˈɡræni/ bà cụ già
woodcutter  /ˈwʊdkʌtə(r)/ tiều phu, người đốn củi
knight  /naɪt/ hiệp sĩ
witch /wit∫/  mụ phù thủy
ogre  /ˈəʊɡə(r)/ quỷ ăn thịt người, yêu tinh
swallow /ˈswɑːloʊ/ ăn thịt, nuốt chửng
greedy /ˈɡridi/ tham lam, hám lợi
cruel  /ˈkruːəl/ độc ác, tàn nhẫn
fierce /fɪrs/ hung ác, dữ tợn
cunning  /ˈkʌnɪŋ/ xảo quyệt, gian xảo
evil /ˈiːvl/ xấu xa về mặt đạo đức
wicked  /ˈwɪkɪd/ xấu xa, độc ác
mean  /miːn/ keo kiệt, bủn xỉn
dragon  /ˈdræɡən/ con rồng
fox  /fɒks/ con cáo
hare  /heə(r)/ con thỏ rừng
tortoise  /ˈtɔːtəs/ con rùa
wolf  /wʊlf/ con chó sói
lion  /ˈlaɪən/ con sư tử
eagle /ˈiːɡl/  con đại bàng

Từ vựng tiếng Anh cho học sinh lớp 8 – UNIT 7

Chủ đề: POLLUTION (Ô nhiễm)

Từ vựng tiếng Anh về môi trường.

Khi học từ vựng về chủ đề này, trẻ hiểu được hậu quả của ô nhiễm môi trường là như thế nào. Qua đây, các con có ý thức giữ gìn, bảo vệ môi trường và có kỹ năng thuyết phục người khác cùng tham gia vào các hoạt động góp phần làm xanh – sạch – đẹp nơi sống.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
algae  /ˈældʒiː/ tảo
aquatic  /əˈkwætɪk/ dưới nước
billboard  /ˈbɪlbɔːd/ biển quảng cáo ngoài trời
blood pressure  /blʌd ˈpreʃə/ huyết áp
cause  /kɔːz/ nguyên nhân, gây ra
cholera  /ˈkɒlərə/ bệnh tả
come up with  /kʌm ʌp wɪð/ nghĩ ra, nảy ra
contaminate  /kənˈtæmɪneɪt/ làm bẩn, làm ô uế
contaminant  /kənˈtæmɪnənt/ chất gây bẩn
dump  /dʌmp/ bãi rác, đổ rác
earplug  /ˈɪəplʌɡ/ cái nút tai
effect  /ɪˈfekt/ kết quả
fine  /faɪn/ phạt tiền
float  /floʊt/ nổi
groundwater  /ˈɡraʊndwɔːtə/ nước ngầm
coastal seawater /ˈkəʊstl siːˌwɔːtər/  nước biển ven bờ
hearing loss  /ˈhɪərɪŋ lɒs/ mất thính lực
illustrate  /ˈɪləstreɪt/ minh họa
litter  /ˈlɪtə/ rác vụn, mẩu rác nhỏ
measure  /ˈmeʒə/ đo
non-point source pollution  /nɒn-pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/ ô nhiễm không nguồn (nguồn phân tán)
point source pollution  /pɔɪnt sɔːs pəˈluːʃn/ ô nhiễm có nguồn
poison  /ˈpɔɪzn/ chất độc, làm nhiễm độc
pollutant  /pəˈluːtənt/ chất gây ô nhiễm
water pollution /ˈwɔːtər pəˈluːʃən/ ô nhiễm nước
land pollution /lænd pəˈluːʃən/  ô nhiễm đất
noise pollution /nɔɪz pəˈluːʃən/  ô nhiễm tiếng ồn
thermal pollution /ˈθɜːməl pəˈluːʃən/ ô nhiễm nhiệt độ
air pollution /ɛr pəˈluːʃən/  ô nhiễm không khí
light pollution /laɪt pəˈluːʃən/ ô nhiễm ánh sáng
visual pollution /ˈvɪʒuəl pəˈluːʃən/ ô nhiễm mỹ quan
radioactive pollution /ˌreɪdiəʊˈæktɪv pəˈluːʃən/ ô nhiễm phóng xạ
radioactive  /ˌreɪdiəʊˈæktɪv/ thuộc về phóng xạ
radiation  /ˌreɪdiˈeɪʃn/ phóng xạ
thermal   /ˈθɜːml/ thuộc về nhiệt
untreated  /ˌʌnˈtriːtɪd/ không được xử lý
visual  /ˈvɪʒuəl/ thuộc về thị giác
permanent  /ˈpɜːmənənt/ vĩnh viễn
dead /dɛd/  chết

Từ vựng tiếng Anh chương trình lớp 8 – UNIT 8

Chủ đề: ENGLISH SPEAKING COUNTRIES (Những quốc gia nói tiếng Anh)

Các quốc gia nói tiếng Anh.

Chủ đề English speaking countries giúp các con hiểu được sự đa dạng văn hóa của các quốc gia sử dụng tiếng Anh. Bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 về chủ đề này gồm có các từ sau đây:

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
Scots/Scottish  /skɒts/ ˈskɒtɪʃ/ người Scotland
Aborigines  /ˌæbəˈrɪdʒəniz/ thổ dân châu Úc
absolutely  /ˈæbsəluːtli / tuyệt đối, chắc chắn
accent  /ˈæksent/ giọng, trọng âm
awesome  /ˈɔːsəm/ tuyệt vời
cattle station  / ˈkætl ˈsteɪʃn/ trại gia súc
ghost  /ɡəʊst/ ma
haunt  /hɔːnt/  ám ảnh, ma ám
icon  /ˈaɪkɒn/ biểu tượng
kangaroo /ˌkæŋɡəˈruː/ chuột túi
koala /kəʊˈɑːlə/ gấu túi
kilt  /kɪlt/ váy ca-rô của đàn ông Scotland
legend  /ˈledʒənd/ huyền thoại
aboriginal /ˌæbəˈrɪdʒənəl/  thuộc về người bản địa
loch  /lɒk/ hồ (phương ngữ ở Scotland)
New Zealand /njuː ˈziːlənd/ nước Niu Di-Lân
 USA (United States of America) /juː ɛs ˈeɪ/  Hoa Kỳ
 United Kingdom /juːˌnaɪtɪd ˈkɪŋdəm/ Vương quốc Anh
Singapore /ˈsɪŋəpɔːr/  nước Singapore 
Australia /ɒˈstreɪliə/  nước Úc
Canada /ˈkænədə/  nước Canada
North Pole /nɔːθ pəʊl/  cực Bắc
Arctic Circle /ˈɑːktɪk ˈsɜːkl/  vòng cực Bắc
official  /əˈfɪʃl/ chính thống/chính thức
parade /pəˈreɪd/ cuộc diễu hành
puzzle  /ˈpʌzl/ trò chơi đố
schedule  /ˈʃedjuːl/ lịch trình, thời gian biểu
state  /steɪt/  bang, tiểu bang
spectacle /ˈspɛktəkl/  quang cảnh, phong cảnh đẹp mắt
attraction /əˈtrækʃən/ điểm thu hút, địa điểm du lịch
monument /ˈmɒnjʊmənt/ đài tưởng niệm, tư liệu
refugee /ˌrefjʊˈdʒiː/  người tị nạn, người lưu vong
adoption /əˈdɒpʃən/ sự nhận nuôi, sự áp dụng
territory /ˈterɪtəri/ lãnh thổ, vùng đất

Từ vựng chương trình kỳ II – UNIT 9

Chủ đề: NATURAL DISASTERS (Thiên tai)

Chủ đề thiên tai trong tiếng Anh.

Các loại thiên tai như lũ lụt, bão, động đất, sóng thần… là thảm họa thiên nhiên mà con người luôn có nguy cơ phải đối mặt. Mở rộng “kho” từ vựng tiếng Anh lớp 8 về chủ đề này không chỉ trang bị kỹ năng sống cho trẻ mà còn thúc đẩy con làm những việc có ích để giúp đỡ cộng đồng.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
medical supplies /ˈmɛdɪkəl səˈplaɪz/  vật dụng y tế, đồ dùng y tế
evacuate  /ɪˈvækjueɪt/ sơ tán
accommodation  /əˌkɒməˈdeɪʃn/ chỗ ở, cư trú
shelter /ˈʃɛltər/ nơi trú ẩn, nơi ẩn náu
aid /eɪd/ sự viện trợ, sự giúp đỡ
predict /prɪˈdɪkt/ dự đoán, tiên đoán
weather forecast /ˈwɛðər ˈfɔːkɑːst/  dự báo thời tiết
bury  /ˈberi/ chôn vùi, vùi lấp
collapse  /kəˈlæps/ đổ, sập, sụp, đổ sập
damage  /ˈdæmɪdʒ/ sự thiệt hại, sự hư hại
disaster  /dɪˈzɑːstə/ tai họa, thảm họa
drought  /draʊt/ hạn hán
earthquake  /ˈɜːθkweɪk/ trận động đất
erupt  /ɪˈrʌpt/ phun (núi lửa)
eruption  /ɪˈrʌpʃn/ sự phun (núi lửa)
mudslide  /ˈmʌdslaɪd/ lũ bùn
tornado  /tɔːˈneɪdəʊ/ lốc xoáy
tsunami  /tsuːˈnɑːmi/ sóng thần
tropical storm /ˈtrɒpɪkəl stɔːm/  bão nhiệt đới
forest fire  /ˈfɒrɪst faɪər/ cháy rừng
homeless  /ˈhəʊmləs/ không có nhà cửa, vô gia cư
debris /dɪˈbriː/ mảnh vụn, mảnh vỡ
put out  /pʊt aʊt/ dập tắt (lửa..)
rage  /reɪdʒ/ diễn ra ác liệt, hung dữ
rescue worker  /ˈreskjuː ˈwɜːkə/ nhân viên cứu hộ
scatter  /ˈskætə/ tung, rải, rắc
shake  /ʃeɪk/ rung, lắc, làm rung, lúc lắc
trap  /træp/ làm cho mắc kẹt
injured /ˈɪndʒəd/ bị thương
victim  /ˈvɪktɪm/ nạn nhân
volcanic  /vɒlˈkænɪk/ thuộc núi lửa
volcano  /vɒlˈkeɪnəʊ/ núi lửa

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 đầy đủ và chi tiết

Từ vựng SGK lớp 8 – UNIT 10

Chủ đề: COMMUNICATION (Giao tiếp)

Giao tiếp trong tiếng Anh.

Ở bất kỳ lứa tuổi nào thì giao tiếp cũng là vấn đề quan trọng. Để phát triển kỹ năng giao tiếp cần thiết của một học sinh lớp 8 khi gặp gỡ bạn bè khắp năm châu, các con hãy trang bị bộ từ vựng tiếng Anh lớp 8 sau đây:

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
body language  /ˈbɒdi ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ cơ thể, cử chỉ
communication breakdown /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈbreɪkdaʊn/ sự cố trong giao tiếp, giao tiếp không thành công
communication channel  /kəˌmjuːnɪˈkeɪʃn ˈtʃænl/ kênh giao tiếp
communicate  /kəˈmjuːnɪkeɪt/ giao tiếp
cultural difference  /ˈkʌltʃərəl ˈdɪfrəns/ khác biệt văn hóa
cyber world  /ˈsaɪbə wɜːld/ thế giới ảo, thế giới mạng
chat room  /tʃæt ruːm/ phòng chat (trên mạng)
face-to-face /feɪs tʊ feɪs/ trực diện (trái nghĩa với trên mạng)
interact  /ˌɪntərˈækt/ tương tác
landline phone  /ˈlændlaɪn fəʊn/ điện thoại bàn
language barrier  /ˈlæŋɡwɪdʒ ˈbæriə/ rào cản ngôn ngữ
message board  /ˈmesɪdʒ bɔːd/ diễn đàn trên mạng
multimedia  /ˌmʌltiˈmiːdiə/ đa phương tiện
netiquette /ˈnetɪket/ giao tiếp lịch sự trên mạng
non-verbal language  /nɒn-vɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ không dùng lời nói
verbal language /ˈvɜːbl ˈlæŋɡwɪdʒ/ ngôn ngữ dùng lời nói
smart phone  /smɑːt fəʊn/ điện thoại thông minh
snail mail  /sneɪl meɪl/ thư gửi truyền thống (qua đường bưu điện)
leaving a note /ˈliːvɪŋ ə noʊt/ để lại lời nhắn
using codes /ˈjuːzɪŋ koʊdz/ sử dụng mã
using signs /ˈjuːzɪŋ saɪnz/ sử dụng dấu hiệu
network /ˈnɛtwɜːrk/  mạng lưới
social media  /ˈsəʊʃl ˈmiːdiə/ mạng xã hội
three-dimensional images /θriː dɪˈmɛnʃənl ˈɪmɪdʒɪz/  hình ảnh ba chiều
telepathy  /təˈlepəθi/ thần giao cách cảm
text  /tekst/ văn bản, tin nhắn văn bản
message board /ˈmɛsɪdʒ bɔːrd/ bảng tin
video conference  /ˈvɪdiəʊ ˈkɒnfərəns/ hội thảo, hội họp qua mạng có hình ảnh

Từ vựng UNIT 11

Chủ đề: SCIENCE AND TECHNOLOGY (Khoa học và công nghệ)

Khoa học công nghệ.

Có thể nói khoa học và công nghệ là chủ đề thiết thực và gần gũi với học sinh THCS. Từ vựng tiếng Anh lớp 8 chương trình mới về chủ đề này giúp các con hiểu rõ hơn về tác động của lĩnh vực này trong cuộc sống.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM Ý NGHĨA
field  /fiːld/ lĩnh vực
archaeology /ˌɑːkiˈɒlədʒi/ khảo cổ học
become a reality  /bɪˈkʌm ə riˈæliti/ trở thành hiện thực
cure  /kjʊə/ chữa (bệnh)
discover  /dɪˈskʌvə/ phát hiện ra
enormous /ɪˈnɔːməs/ to lớn
explore /ɪkˈsplɔː/ khám phá, nghiên cứu
improve  /ɪmˈpruːv/ nâng cao, cải thiện
invent  /ɪnˈvent/ phát minh ra
light bulb  /laɪt bʌlb/ bóng đèn
oversleep  /ˌəʊvəˈsliːp/ ngủ quên/ngủ quá giờ
patent  /ˈpætnt/ bằng sáng chế, được cấp bằng sáng chế, sáng chế
precise  /prɪˈsaɪs/ chính xác
quality /ˈkwɒləti/ chất lượng
role  /rəʊl/ vai trò
conservation /ˌkɑːnsərˈveɪʃən/ bảo tồn
advisor/adviser /ædˈvaɪzər/  cố vấn
chemist /ˈkemɪst/ nhà hóa học
designer /dɪˈzaɪnər/ nhà thiết kế
programmer /ˈproʊɡræmər/  nhà lập trình
biologist /baɪˈɑːlədʒɪst/  nhà sinh học
physicist /ˈfɪzɪsɪst/ nhà vật lý học
engineer /ˌɛndʒɪˈnɪr/ kỹ sư
software developer /ˈsɒftweər dɪˈveləpər/ nhà phát triển phần mềm
science  /ˈsaɪəns/ khoa học
scientific  /ˌsaɪənˈtɪfɪk/ thuộc khoa học
solve  /sɒlv/ giải quyết
steam engine /stiːm ˈendʒɪn/ đầu máy hơi nước
support   /səˈpɔːt/ ủng hộ
technique  /tekˈniːk/ thủ thuật, kỹ thuật
technical  /ˈteknɪkl/  thuộc về công nghệ
technology /tekˈnɒlədʒi/ kỹ thuật, công nghệ
technological  /ˌteknəˈlɒdʒɪkəl/ thuộc công nghệ, kỹ thuật
laboratory /ləˈbɔːrətɔːri/ phòng thí nghiệm
transform  /trænsˈfɔːm/ thay đổi, biến đổi
underground  /ʌndəˈɡraʊnd/ dưới lòng đất, ngầm
yield  /jiːld/ sản lượng
productive /prəˈdʌktɪv/  năng suất
economic /ˌiːkəˈnɑːmɪk/ kinh tế
make progress /meɪk ˈprɑːɡres/ tiến bộ
flying car /ˈflaɪɪŋ kɑːr/ ô tô bay
machine /məˈʃiːn/  máy móc
anti-ageing pills /ˈænti-eɪdʒɪŋ pɪlz/  thuốc chống lão hóa

Từ vựng UNIT 12

Chủ đề: LIFE ON OTHER PLANETS (Cuộc sống trên các hành tinh khác)

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 7 về hành tinh.

Unit cuối của SGK lớp 8 là một bài học rất thú vị. Các con được trang bị từ vựng tiếng Anh lớp 8 về cuộc sống trên các hành tinh khác mà không phải là Trái Đất. Khám phá về vũ trụ, cuộc sống ngoài hành tinh và tương lai của con người trong việc tìm kiếm sự sống trên các hành tinh khác là những vấn đề mà trẻ được học trong bài học này.

TỪ VỰNG PHIÊN ÂM DỊCH NGHĨA
accommodate  /əˈkɒmədeɪt/ cung cấp nơi ăn, chốn ở, dung chứa
adventure  /ədˈventʃə/ cuộc phiêu lưu
messenger  /ˈmesɪndʒə/ người đưa tin
experience  /ɪkˈspɪəriəns/ trải nghiệm
danger  /ˈdeɪndʒə/ hiểm họa, mối đe dọa
galaxy  /ˈɡæləksi/ dải ngân hà
Venus  /ˈviːnəs/ sao Kim
Jupiter  /ˈdʒuːpɪtə/ sao Mộc
Mars  /mɑːz/ sao Hỏa
Mercury  /ˈmɜːkjəri/ sao Thủy
Saturn  /ˈsætɜːn/ sao Thổ
Neptune  /ˈneptjuːn/ sao Hải Vương
NASA (National Aeronautics and Space Administration) /ˈnæsə/ Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ
outer space  /ˈaʊtə speɪs/ ngoài vũ trụ
planet  /ˈplænɪt/ hành tinh
aliens /ˈeɪ.li.əns/ người ngoài hành tinh
UFO (Unidentified Flying Object) /ˌjuː ef ˈəʊ/ vật thể bay không xác định
flying saucer  /ˈflaɪɪŋ ˈsɔːsə/ đĩa bay
spaceship /ˈspeɪs.ʃɪp/ tàu vũ trụ
moon buggy /mo͞on ˈbəɡē/ xe chạy trên Mặt Trăng
solar system  /ˈsəʊlə ˈsɪstəm/ hệ Mặt Trời
space suit /ˈspeɪs suːt/ bộ đồ bảo hộ vũ trụ
food tablets /fuːd ˈtæbləts/ viên thực phẩm
poisonous  /ˈpɔɪzənəs/ độc, có độc
adventures /ədˈven.tʃərz/ cuộc phiêu lưu
non-fiction /ˌnɑːnˈfɪk.ʃən/ sách phiêu lưu
stand  /stænd/ chịu đựng, chịu được, nhịn được
surface  /ˈsɜːfɪs/ bề mặt
trace  /treɪs/ dấu vết, lần theo dấu vết
terrorist  /ˈterərɪst/ kẻ khủng bố
trek  /trek/ hành trình, du hành
captain /ˈkæp.tən/ đội trưởng
uncontrollably  /ˌʌnkənˈtrəʊləbli/ không khống chế được
weightless  /ˈweɪtləs/ không trọng lượng

>>> Tìm hiểu thêm: Cách giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 8

Bài tập từ vựng tiếng anh lớp 8.

Dưới đây là một số bài tập để các con ôn tập, củng cố và ghi nhớ kiến thức về từ vựng của chương trình lớp 8. Hãy luyện tập tại nhà để tự mình kiểm tra kiến thức đã học được nhé!

Bài tập 1. Chọn các từ sau điền vào chỗ trống:

repay         space suits       predict          illness           harmful

1. Astronauts wear……….. to protect themselves in the harsh conditions of outer space.

2. Smoking is a……….. habit that can lead to serious health problems.

3. The doctor examined the patient and prescribed medication for their………..

4. I will………….. he money I borrowed from you as soon as possible.

5. It’s difficult to………….. the weather, especially during the hurricane season.

Đáp án bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 8:

1. space suits

2. harmful

3. Illness

4. repay

5. predict

Bài tập 2: Những đối tượng nào được đề cập trong tranh, hãy nói lại bằng tiếng Anh.

Hình 1:

Nhà sàn.

Hình 2:

Ruộng bậc thang.

Hình 3:

Bánh xe nước.

Hình 4:

Cái cồng.

Hình 5:

Đèn lồng thả trời.

Đáp án:

1. stilt house

2. terraced field

3. waterwheel

4. gong

5. lantern

Bài tập 3: Từ vựng tiếng Anh lớp 8 – Chọn đáp án đúng cho những câu dưới đây

1. The street was blocked by a _______ of elephants.

A. school

B. herd

C. flock

D. swarm

2. My grandparents’ garden is full of _______ herbs.

A. medical

B. therapeutic

C. medicine

D. medicinal

3. The trees give _______ for some small animals from the rain.

A. shelter

B. house

C. accommodation

D. residence

4. She always treats me with a lot of _______ fruit in the summer.

A. DIY

B. self-made

C. home-grown

D. home-made

5. I’m so glad that these shoes are _______ . I couldn’t afford to buy them for the original price.

A. on sale

B. for sale

C. at sale

D. in sale

Đáp án:

1. B

2. D

3. A

4. C

5. A

Bài tập 4: Em hãy viết một đoạn văn ngắn bằng tiếng Anh về chủ đề ô nhiễm môi trường

Gợi ý:

What is environmental pollution? (Thế nào là ô nhiễm môi trường?)

Why is the environment polluted? (Tại sao môi trường bị ô nhiễm?)

• What are the consequences of environmental pollution? (Ô nhiễm môi trường gây ra hậu quả như thế nào?)

• What will you do to prevent environmental pollution? (Các con sẽ làm gì để ngăn chặn ô nhiễm môi trường?)

ILA đã tổng hợp 390+ từ vựng tiếng Anh lớp 8 đầy đủ, có phiên âm và bài tập. Để học tốt chương trình tiếng Anh lớp 8, các con nhớ học kỹ phần từ vựng kèm luyện đọc. Đừng quên hoàn thành các bài tập mà ILA đã cung cấp nhé!

>>> Tìm hiểu thêm: Cùng bé học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trái cây thú vị

Nguồn tham khảo

location map