400+ từ vựng tiếng Anh lớp 9 chương trình mới

Từ vựng tiếng Anh lớp 9.

Tác giả: Ha Hoa

Lớp 9 là năm cuối cấp THCS, do vậy học sinh cần nắm vững kiến thức để chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp và chuyển cấp. Đối với môn tiếng Anh, để làm bài thi đạt điểm cao thì cần phải ghi nhớ tốt từ mới. ILA tổng hợp 400+ từ vựng tiếng Anh lớp 9 đầy đủ và chi tiết trong bài viết sau, cùng ôn tập nhé!

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kỳ I

SGK tiếng Anh lớp 9 có nhiều sự thay đổi so với chương trình cũ. Cụ thể, học sinh được học đa dạng chủ đề và nội dung bám sát vào thực tế. Toàn bộ chương trình học của năm cuối cấp 2 này gồm 12 Unit, chia đều mỗi kỳ 6 bài.

Dưới đây là từ vựng tiếng Anh lớp 9 mới của 6 chủ đề trong học kỳ I:

1. Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9: UNIT 1

Chủ đề: Local Environment (Môi trường địa phương)

Từ vựng tiếng anh lớp 9 chương trình mới.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
workshop /’wɜ:kʃɒp/  xưởng, công xưởng
artisan /ɑtɪ:’zæn/  thợ làm nghề thủ công
handicraft /’hændikrɑ:ft/  sản phẩm thủ công
craft /krɑ:ft/  nghề thủ công
craftsman /’krɑ:ftsmən/  thợ làm đồ thủ công
cast /kɑ:st/  đúc (đồng…)
pottery /ˈpɒtəri/  đồ gốm
artefact /’ɑ:tɪfækt/  đồ tạo tác
loom /lu:m/  khung cửi dệt vải
marble sculpture /ˈmɑːbl ˈskʌlptʃər/ điêu khắc đá
sculpture /’skʌlptʃə(r)/  điêu khắc, đồ điêu khắc
carve /kɑ:v/ chạm, khắc
drumhead /drʌmhed/  mặt trống
embroider /ɪm’brɔɪdə(r)/  thêu
frame /freɪm/  khung
lacquerware /’lækəweə(r)/ đồ sơn mài
layer /’leɪə(r)/  lớp (lá…)
conical hat /ˈkɒnɪkl/ /hæt/ nón lá
charcoal /’tʃɑ:kəʊl/ chì, chì than (để vẽ)
mould /məʊld/ đổ khuôn, tạo khuôn
surface /’sɜ:fɪs/ bề mặt
thread /θred/ chỉ, sợi
knit /nɪt/  đan (len, sợi)
weave /wi:v/  đan (rổ, rá…), dệt (vải…)
turn up /tɜ:n ʌp/  xuất hiện, đến
set off /set ɒf/ khởi hành, bắt đầu chuyến đi
close down /kləʊz daʊn/ đóng cửa, ngừng hoạt động
face up to /feɪs ʌp tu/  đối mặt, giải quyết
turn down /tɜ:n daʊn / từ chối
set up /set ʌp/ thành lập, tạo dựng
take over /teɪk əʊvə/  tiếp quản, kế nhiệm, nối nghiệp
live on /lɪv ɒn/  sống bằng, sống dựa vào
stage /steɪdʒ/  bước, giai đoạn
versatile /’vɜ:sətaɪl/ nhiều tác dụng, đa năng
numerous /’nju:mərəs/ nhiều, đông đảo, số lượng lớn
team-building /’ti:m bɪldɪŋ/ xây dựng đội ngũ, tinh thần đồng đội
birthplace /ˈbɜːθpleɪs/  nơi sinh ra, quê hương
deal with /diːl wɪð/ giải quyết
get on with /get ɒn wɪð/ có quan hệ tốt
look forward to /lʊk ˈfɔːwəd tu/ trông mong
memorable /ˈmemərəbəl/ đáng nhớ
great-grandparent /ɡreɪt/ /ˈɡrænpeərənt/ cụ (người sinh ra ông bà)
place of interest /pleɪs/ /əv/ /ˈɪntrəst/  địa điểm hấp dẫn
tug of war /tʌɡ/ /əv/ /wɔː(r)/  trò kéo co
riverbank /ˈrɪvəbæŋk/  bờ sông
willow /’wɪləʊ/ cây liễu
minority ethnic /maɪˈnɒrəti/ /ˈ dân tộc thiểu số
attraction /ə’trækʃn/  điểm hấp dẫn
preserve /prɪ’zɜ:v/ bảo tồn, gìn giữ
authenticity /ɔ:θen’tɪsəti/ tính xác thực, chân thật

>>> Tìm hiểu thêm: 120 từ vựng về rau củ quả tiếng Anh

2. Từ vựng UNIT 2

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 chủ đề: City Life (Cuộc sống thành thị)

Từ vựng tiếng Anh về cuộc sống thành thị.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
asset  /ˈæset/ tài sản
affordable  /əˈfɔːdəbl/ (giá cả) phải chăng
ancient  /ˈeɪnʃənt/ cổ kính
catastrophic /ˌkætəˈstrɒfɪk/ thảm khốc, thê thảm
cheer (sb) up  /tʃɪə(r)/ làm ai đó vui lên
conduct  /kənˈdʌkt/ thực hiện
conflict /ˈkɒnflɪkt/ xung đột
determine  /dɪˈtɜːmɪn/ xác định
cosmopolitan  /ˌkɒzməˈpɒlɪtən/ toàn thế giới, quốc tế
downtown (n) /ˌdaʊnˈtaʊn/ (thuộc) trung tâm thành phố, khu thương mại
metropolitan  /ˌmetrəˈpɒlɪtən/ (thuộc về) đô thị, thủ phủ
urban  /ˈɜːbən/ (thuộc) đô thị, thành thị
urban sprawl /ˈɜːbən sprɔːl/ sự đô thị hóa
city-state  /ˌsɪt̬.i ˈsteɪt/ thành bang, thành phố tự trị (độc lập và có chủ quyền như một nước)
drawback  /ˈdrɔː.bæk/ mặt hạn chế
dweller /ˈdwelə/ cư dân (một khu vực cụ thể)
resident  /ˈrezɪdənt/ dân cư
hometown /ˈhoʊm.taʊn/ quê hương
easy-going  /ˈiːzi-ˈɡəʊɪŋ/ thoải mái, dễ tính
grow up /ɡrəʊ ʌp/ lớn lên, trưởng thành
fabulous  /ˈfæbjələs/ tuyệt vời, tuyệt diệu
factor  /ˈfæktə/ yếu tố
feature  /ˈfiːtʃə(r)/ điểm đặc trưng
forbidden  /fəˈbɪdn/ bị cấm
for the time being /fə(r) ðə taɪm ˈbiːɪŋ/ hiện thời, trong lúc này
indicator  /ˈɪndɪkeɪtə/ người/đồ dùng chỉ số
index  /ˈɪndeks/ chỉ số
jet lag /ˈdʒet læɡ/ sự mệt mỏi do lệch múi giờ
make progress /meɪkˈprəʊ.ɡres/ tiến bộ
medium-sized /ˈmiːdiəm-saɪzd/ cỡ vừa, cỡ trung
metro  /ˈmetrəʊ/ tàu điện ngầm
variety /vəˈraɪəti/ sự phong phú, đa dạng
multicultural  /ˌmʌltiˈkʌltʃərəl/ đa văn hóa
negative  /ˈneɡətɪv/ tiêu cực
Oceania  /ˌəʊsiˈɑːniə/ châu Đại Dương
populous  /ˈpɒpjələs/ đông dân cư
packed  /pækt/ chật ních người
put on  /ˈpʊt ɒn/ mặc vào
recreational  /ˌrekriˈeɪʃənəl/ giải trí
reliable  /rɪˈlaɪəbl/ đáng tin cậy
skyscraper  /ˈskaɪskreɪpə/ nhà cao chọc trời
stuck /stʌk/ mắc kẹt, không di chuyển được
wander  /ˈwɒndə/ đi lang thang

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9: UNIT 3

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 chủ đề: Teen stress and pressure (Áp lực và căng thẳng tuổi thiếu niên)

Áp lực đồng trang lứa.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
adulthood /ˈædʌlthʊd/ giai đoạn trưởng thành
adolescence /ˌædəˈlesns/ giai đoạn vị thành niên
helpline /ˈhelplaɪn/ đường dây nóng trợ giúp
emotion /ɪˈməʊʃn/ cảm xúc
astonished /əˈstɒnɪʃt/ ngạc nhiên, kinh ngạc
breakdown /ˈbreɪkdaʊn/ sự thất bại, sự sụp đổ
calm /kɑːm/ bình tĩnh
cognitive skill /ˈkɒɡnətɪv skɪl/ kỹ năng tư duy
concentrate /kɒnsntreɪt/ tập trung
confident /ˈkɒnfɪdənt/ tự tin
degree /dɪˈɡriː/ trình độ, bằng cấp
delighted /dɪˈlaɪtɪd/ vui sướng
depressed /dɪˈprest/ tuyệt vọng
disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ làm thất vọng
doubt /daʊt/ nghi ngờ, ngờ vực
embarrassed /ɪmˈbærəst/ xấu hổ
expect /ɪkˈspekt/ kỳ vọng
frustrated /frʌˈstreɪtɪd/ bực bội (vì không giải quyết được việc gì)
designer /dɪˈzaɪnə(r)/ nhà thiết kế
graduate /ˈɡrædʒuət/ người mới tốt nghiệp
emergency /iˈmɜːdʒənsi/ tình huống khẩn cấp
life skill /laɪf skɪl/ kỹ năng sống
house-keeping skill /haʊs-ˈkiːpɪŋ skɪl/ kỹ năng làm việc nhà
independence /ˌɪndɪˈpendəns/ sự độc lập, tự lập
informed decision /ɪnˈfɔːmd dɪˈsɪʒn/ quyết định có cân nhắc
left out /left aʊt/ cảm thấy bị bỏ rơi, bị cô lập
counseling /ˈkaʊnsəlɪŋ/ dịch vụ tư vấn, hướng dẫn
guidance /ˈɡaɪdns/ sự hướng dẫn, chỉ bảo
medicine /ˈmedɪsn/ thuốc
organ /ˈɔːɡən/ bộ phận, cơ quan
perform /pəˈfɔːm/ thể hiện
put in somebody’s shoes /ˈpʊt/ /in/ /’sʌmbədi,s/ /ˈʃuː/ đặt mình vào địa vị ai đó
remind /rɪˈmaɪnd/ nhắc nhở
relaxed /rɪˈlækst/ thoải mái, thư giãn
stressed /strest/ căng thẳng, mệt mỏi
suffer /ˈsʌfə(r)/ chịu đựng, trải qua
tense /tens/ căng thẳng
worry /’wʌri/ lo lắng
resolve /rɪˈzɒlv/ giải quyết
resolve conflict /rɪˈzɒlv ˈkɒnflɪkt/ giải quyết xung đột
risk taking /rɪsk teɪkɪŋ/ liều lĩnh
self-aware /self-əˈweə(r)/ tự nhận thức, ngộ ra
self-disciplined /self-ˈdɪsəplɪnd/ tự rèn luyện
stay up late /steɪ ʌp leɪt) thức khuya

>>> Tìm hiểu thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 kèm phiên âm

4. Từ vựng tiếng Anh SGK lớp 9: UNIT 4

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 chủ đề: Life in the past (Cuộc sống trong quá khứ)

Từ vựng tiếng Anh về quá khứ.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
remote /rɪˈməʊt/ xa xôi, hẻo lánh
time-consuming /ˈtaɪm kənsuːmɪŋ/ tốn thời gian
act out /ækt aʊt/ đóng vai, diễn
Arctic /ˈɑːktɪk/ (thuộc về) Bắc cực
bare-footed /beə(r)-fʊtɪd/ chân đất
behave (+ oneself) /bɪˈheɪv/ ngoan, biết cư xử
dogsled /ˈdɒɡsled/ xe chó kéo
domed /dəʊmd/ hình vòm
downtown (v) /ˌdaʊnˈtaʊn/ vào trung tâm thành phố
eat out /iːt aʊt/ ăn ngoài
entertain /ˌentəˈteɪn/ giải trí
event /ɪˈvent/ sự kiện
face to face /feɪs tʊ feɪs/ trực diện, mặt đối mặt
facility /fəˈsɪləti/ phương tiện, thiết bị
igloo /ˈɪɡluː/ lều tuyết
illiterate /ɪˈlɪtərət/ thất học
loudspeaker /ˌlaʊdˈspiːkə(r)/ loa
occasion /əˈkeɪʒn/ dịp
pass on /pɑːs ɒn/ truyền lại, kể lại
post /pəʊst/ đăng tải
snack /snæk/ đồ ăn vặt
street vendor /striːt ˈvendə(r)/ người bán hàng rong
strict /strɪkt/ nghiêm khắc
treat /triːt/ cư xử, xử lý
dye  /dai/ nhuộm
die out /daɪ aʊt/ chết sạch, tuyệt chủng

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 9: UNIT 5

Chủ đề: Wonders of Viet Nam (Những kì quan ở Việt Nam)

Từ vựng về danh lam thắng cảnh.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
complex /ˈkɒmpleks/ khu liên hợp, quần thể
administrative /ədˈmɪnɪstrətɪv/ thuộc về hoặc liên quan đến việc quản lý; hành chính
cavern /ˈkævən/ hang lớn, động
citadel /ˈsɪtədəl/ thành lũy, thành trì
fortress /ˈfɔːtrəs/ pháo đài
palace /ˈpæləs/ cung điện
geological /ˌdʒiːəˈlɒdʒɪkl/ (thuộc) địa chất
limestone /ˈlaɪmstəʊn/ đá vôi
measure /ˈmeʒə(r)/ biện pháp, phương sách
paradise /ˈpærədaɪs/ thiên đường
picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/ đẹp, gây ấn tượng mạnh (phong cảnh)
recognition /ˌrekəɡˈnɪʃn/ sự công nhận, sự thừa nhận
rickshaw /ˈrɪkʃɔː/ xe xích lô, xe kéo
round (in a game) /raʊnd/ hiệp, vòng (trong trò chơi)
setting /ˈsetɪŋ/ khung cảnh, môi trường
spectacular /spekˈtækjələ(r)/ đẹp mắt, ngoạn mục, hùng vĩ
structure /ˈstrʌktʃə(r)/ công trình kiến trúc, công trình xây dựng
tomb /tuːm/ ngôi mộ
monuments /ˈmɒnjumənt/ tượng đài
heritage /ˈherɪtɪdʒ/ di sản
souvenir /ˌsuːvəˈnɪə(r)/ quà lưu niệm
man-made /ˌmæn ˈmeɪd/ nhân tạo
honour /ˈɒnə(r)/ tôn kính
conserve /kənˈsɜːv/ bảo tồn
religious /rɪˈlɪdʒəs/ thuộc tôn giáo
pilgrims /ˈpɪlɡrɪmz/ những người hành hương
severe /sɪˈvɪə(r)/ khắc nghiệt
breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/ ngoạn mục
astounding /əˈstaʊndɪŋ/ làm sững sờ, làm sửng sốt
excited /ɪkˈsaɪtɪd/ vui mừng, kích thích

6. Từ vựng UNIT 6

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 chủ đề: Then and Now (Việt Nam: Xưa và nay)

Từ vựng theo chủ đề.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
extended family  /ɪkˈstendɪd ˈfæməli/ gia đình nhiều thế hệ cùng sống chung
nuclear family  /ˈnjuːkliə(r) ˈfæməli/ gia đình hạt nhân
exporter /ekˈspɔːtə(r)/ nước xuất khẩu, người làm xuất khẩu
photo exhibition  /ˈfəʊtəʊ ˌeksɪˈbɪʃn/ triển lãm ảnh
pedestrian /pəˈdestriən/ người đi bộ
elevated walkway /ˈelɪveɪtɪd ˈwɔːkweɪ/ lối đi dành cho người đi bộ
fly-over  /ˈflaɪəʊvə(r)/ cầu vượt (cho xe máy, ô tô)
trench /trentʃ/ hào giao thông
tunnel  /ˈtʌnl/ đường hầm, cống ngầm
underpass /ˈʌndəpɑːs/ đường hầm cho người đi bộ qua đường
compartment /kəmˈpɑːtmənt/ toa xe
tram /træm/ xe điện, tàu điện
clanging /klæŋɪŋ/ tiếng leng keng
cooperative /kəʊˈɒpərətɪv/ hợp tác
manual /ˈmænjuəl/ làm (gì đó) bằng tay
mushroom  /ˈmʌʃrʊm/ mọc lên như nấm
noticeable /ˈnəʊtɪsəbl/ gây chú ý, đáng chú ý
roof /ruːf/ mái nhà
thatched house /θætʃt haʊs/ nhà tranh mái lá
tiled /taɪld/ lợp ngói, bằng ngói
rubber /ˈrʌbə(r)/ cao su
sandals /ˈsændlz/ dép
annoyed /əˈnɔɪd/ bực mình, khó chịu
boom buːm/ bùng nổ

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 đầy đủ và chi tiết

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 9 học kỳ II

Bước sang chương trình học kỳ II, học sinh được làm quen với những chủ đề thú vị như du lịch, du hành không gian, nghề nghiệp tương lai… Song, khối lượng từ vựng tiếng Anh lớp 9 của những đề tài này khá nhiều và có độ khó cao. Do vậy, ba mẹ cần thường xuyên nhắc con ôn tập để có thể ghi nhớ và biết cách sử dụng đúng ngữ cảnh.

1. Từ vựng UNIT 7

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 chủ đề: Recipes and Eating habits (Bữa ăn và thói quen ăn uống)

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 9, học kỳ II.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
supper /’sʌpə[r]/ bữa tối
ingredient /ɪnˈɡriː.di.ənt/ thành phần, nguyên liệu
staple /ˈsteɪpl/ lương thực chính
starter /ˈstɑːtə(r)/ món khai vị
prawn /prɑːn/ con tôm
celery /ˈsel.ɚ.i/ cần tây
shallot /ʃəˈlɒt/ hành khô
vinegar /ˈvɪn.ə.ɡɚ/ giấm
chunk /tʃʌŋk/ khúc gỗ
cube /kjuːb/ miếng hình lập phương
chop /tʃɒp/ chặt
deep-fry /diːp-fraɪ/ rán ngập mỡ
dip /dɪp/ nhúng
drain /dreɪn/ làm ráo nước
garnish /ˈɡɑːrnɪʃ/ trang trí (món ăn)
grate /ɡreɪt/ nạo
grill /ɡrɪl/ nướng
marinate /ˈmærɪneɪt/ ướp
peel /piːl/ gọt vỏ, bóc vỏ
purée /ˈpjʊəreɪ/ xay nhuyễn
roast /rəʊst/ quay
simmer /ˈsɪmə(r)/ om
spread /spred/ phết
sprinkle /ˈsprɪŋkl/ rắc
slice /slaɪs/ cắt lát
steam /stiːm/ hấp
stew /stjuː/ hầm
stir-fry /stɜː(r)-fraɪ/ xào
tender /ˈtendə(r)/ mềm
whisk /wɪsk/ đánh (trứng…)
fantastic /fæn’tæstik/ tuyệt vời
starve /’stɑ:v/ chết đói
allergic /əˈlɝː.dʒɪk/ dị ứng
nutritious /nuːˈtrɪʃ.əs/ bổ dưỡng

2. Từ vựng UNIT 8

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 chủ đề: Tourism (Du lịch)

Tổng hợp từ vựng tiếng anh lớp 9 về chủ đề du lịch.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
package tour /ˈpækɪdʒ tʊə(r)/ chuyến du lịch trọn gói
voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ chuyến đi dài ngày, du ngoạn trên biển hoặc trong không gian
cruise /kruːz/ cuộc đi chơi biển bằng tàu thủy, tham quan các địa điểm khác nhau
expedition /ˌekspəˈdɪʃn/ chuyến thám hiểm
itinerary /aɪˈtɪnərəri/ hành trình, con đường đi, nhật ký đi đường
explore /ɪkˈsplɔː(r)/ thám hiểm
round trip /raʊnd/ /trɪp/ cuộc hành trình, chuyến du lịch khứ hồi
safari /səˈfɑːri/ cuộc đi săn, cuộc hành trình (bằng đường bộ nhất là ở Đông và Nam phi)
affordable /əˈfɔːdəbl/ có thể chi trả được, hợp túi tiền
tourist /ˈtʊərɪst/ khách du lịch
tourism /ˈtʊərɪzəm/ du lịch
fare /fer/ tiền vé
departure /dɪˈpɑːtʃə(r)/ sự khởi hành
boarding pass /ˈbɔːdɪŋ/ /pɑːs/ thẻ lên máy bay
flight attendant /flaɪt/ /əˈtendənt/ tiếp viên hàng không
hand luggage /hænd/ /ˈlʌɡɪdʒ/ hành lý xách tay
check-in /tʃek-ɪn/ việc làm thủ tục lên máy bay
delay /dɪˈleɪ/ hoãn lại, trì hoãn
touchdown /ˈtʌtʃdaʊn/ sự hạ cánh
checkout /ˈtʃekaʊt/ thời điểm rời khỏi khách sạn
choice /tʃɔɪs/ lựa chọn
confusion /kənˈfjuːʒn/ sự hoang mang, bối rối
cycling /ˈsaɪklɪŋ/ việc đạp xe đạp
archaeology  /ˌɑːrkiˈɑːlədʒi/ ngành khảo cổ học
continent /ˈkɑːntɪnənt/ lục địa
erode away /ɪˈrəʊd əˈweɪ/ mòn đi
exotic /ɪɡˈzɒtɪk/ kì lạ
hyphen /ˈhaɪfn/ dấu gạch ngang
imperial /ɪmˈpɪəriəl/ (thuộc về) hoàng đế
inaccessible /ˌɪnækˈsesəbl/ không thể vào/ không tiếp cận được
next to nothing /nekst təˈ nʌθɪŋ/ gần như không có gì
not break the bank /nɒt breɪk ðə bæŋk/ không tốn nhiều tiền
lush /lʌʃ/ tươi tốt, xum xuê
low season /ləʊ/ /ˈsiːzn/ mùa thấp điểm
make up one’s mind /meik/ /ʌp/ /wʌns/ /maind/ đưa ra quyết định
magnificence /mæɡˈnɪfɪsns/ sự nguy nga, lộng lẫy, tráng lệ
narrow /ˈnærəʊ/ thu hẹp
orchid /ˈɔːkɪd/ hoa lan
package /ˈpækɪdʒ/ gói đồ, bưu kiện
pile-up /paɪl-ʌp/ vụ tai nạn do nhiều xe đâm nhau
promote /prəˈməʊt/ giúp phát triển, quảng bá
pyramid /ˈpɪrəmɪd/ kim tự tháp
sight-seeing /ˈsaɪtsiːɪŋ/ ngắm cảnh
sleeping bag /’sli:piŋbæg/  túi ngủ
speciality /ˌspeʃiˈæləti/ món đặc sản
stalagmite /stəˈlæɡmaɪt/ măng đá
stimulating /ˈstɪmjuleɪtɪŋ/ thú vị, đầy phấn khích
stopover /ˈstɒpəʊvə(r)/ nơi đỗ lại, nơi tạm dừng
stretch /stretʃ/ trải dài
tan /tæn/ làm rám nắng
varied /ˈveərid/ đa dạng
breathtaking /ˈbreθteɪkɪŋ/ ấn tượng, hấp dẫn
air /eə(r)/ phát sóng (đài, vô tuyến)

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh cho bé theo từng chủ đề

3. Từ vựng tiếng Anh lớp 9: UNIT 9

Chủ đề: English in the world (Tiếng Anh trên thế giới)

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 học lỳ II.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
variety /vəˈraɪəti/ sự khác nhau
get by in (a language) /get baɪ ɪn/ cố gắng sử dụng được một ngôn ngữ với những gì mình có
bilingual /ˌbaɪˈlɪŋɡwəl/ sử dụng được hai thứ tiếng
dialect /ˈdaɪəlekt/ tiếng địa phương
immersion school /ɪˈmɜːʃn skuːl/ trường học nơi giảng dạy bằng một ngôn ngữ khác hoàn toàn tiếng mẹ đẻ
mother tongue /ˈmʌðə tʌŋ/ tiếng mẹ đẻ
pick up (a language) /pɪk ʌp/ học một ngôn ngữ theo cách tự nhiên từ môi trường xung quanh
dominance /ˈdɒmɪnəns/ chiếm ưu thế
establishment /ɪˈstæblɪʃmənt/ việc thành lập, thiết lập
global /ˈɡləʊbl/ toàn cầu
flexibility /ˌfl eksəˈbɪləti/ tính linh hoạt
fluent /ˈfl uːənt/ trôi chảy
imitate /ˈɪmɪteɪt/ bắt chước
accent /ˈæksent/ giọng điệu
approximately /əˈprɒksɪmətli/ xấp xỉ
origin /ˈɔːrɪdʒɪn/ nguồn gốc
massive /ˈmæsɪv/ to lớn
master /ˈmɑːstə(r)/ người tinh thông, bậc thầy
multinational /ˈmʌːtiˈnæʃnəl/ đa quốc gia
official /əˈfɪʃl/ (thuộc về) hành chính/chính thức
openness /ˈəʊpənnəs/ độ mở
operate /ˈɒpəreɪt/ đóng vai trò
punctual /ˈpʌŋktʃuəl/ đúng giờ
rusty /ˈrʌsti/ giảm đi do lâu không thực hành/sử dụng
simplicity /sɪmˈplɪsəti/ sự đơn giản

4. Từ vựng tiếng Anh kỳ II lớp 9: UNIT 10

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 chủ đề: Space Travel (Du hành không gian)

Không gian vũ trụ.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
mission /ˈmɪʃn/ chuyến đi/ nhiệm vụ
astronaut /ˈæstrənɔːt/ phi hành gia
satellite  /ˈsætəlaɪt/ vệ tinh
astronomy /əˈstrɒnəmi/ thiên văn học
galaxy /ˈɡæləksi/ thiên hà
comet /ˈkɒmɪt/ sao chổi
constellation /ˌkɒnstəˈleɪʃn/ chòm sao
descend /dɪˈsend/ dốc xuống
discovery /dɪˈskʌvəri/ sự khám phá
float  /fləʊt/ trôi (trong không gian)
habitable  /ˈhæbɪtəbl/ có đủ điều kiện cho sự sống
impressive /ɪmˈpresɪv/ gây ấn tượng sâu sắc
land  /lænd/ hạ cánh
launch  /lɔːntʃ/ phóng
attach /əˈtætʃ/ buộc, gài
meteorite  /ˈmiːtiəraɪt/ thiên thạch
maintenance /ˈmeɪntənəns/ sự bảo dưỡng
operate /ˈɒpəreɪt/ vận hành
orbit  /ˈɔːbɪt/ xoay quanh, đi theo quỹ đạo
parabolic flight /ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/ chuyến bay tạo môi trường không trọng lực
rocket  /ˈrɒkɪt/ tên lửa
 rinseless /rɪnsles/ không cần xả nước
scuba diving /ˈskuːbə daɪvɪŋ/ lặn có bình nén khí
roller coaster /ˈrəʊlə(r) ˈkəʊstə(r)/ tàu lượn siêu tốc
space tourism  /speɪs ˈtʊərɪzəm/ ngành du lịch vũ trụ
spacecraft  /ˈspeɪskrɑːft/ tàu vũ trụ
universe  /ˈjuːnɪvɜːs/ vũ trụ
spaceline  /ˈspeɪslaɪn/ hãng hàng không vũ trụ
spacesuit  /ˈspeɪssuːt/ trang phục du hành vũ trụ
International Space Station (ISS) /ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/ Trạm vũ trụ quốc tế ISS
spacewalk  /ˈspeɪswɔːk/ chuyến đi bộ trong không gian
solar system  /ˈsəʊlə sɪstəm/ hệ Mặt trời
telescope  /ˈtelɪskəʊp/ kính thiên văn
zero gravity  /ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/ tình trạng không trọng lực
altitude /ˈæltɪtjuːd/ độ cao so với mực nước biển

5. Từ vựng tiếng Anh lớp 9: UNIT 11

Chủ đề: Changing roles in society (Thay đổi vai trò trong xã hội)

Thay đổi xã hội.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
role  /rəʊl/ vai trò
sector  /ˈsektə(r)/ mảng, lĩnh vực
advantageous  /ædvənˈteɪʤəs/ có lợi
attendance /əˈtendəns/ sự tham gia
witness  /ˈwɪtnɪs/ chứng kiến
breadwinner  /ˈbredwɪnə(r)/ trụ cột gia đình
burden  /ˈbɜːdn/ gánh nặng
consequently  /ˈkɒnsɪkwəntli/ vì vậy
content /kənˈtent/ bằng lòng
application  /ˌæplɪˈkeɪʃn/ việc áp dụng, ứng dụng
cover  /ˈkʌvə(r)/ bao phủ, đề cập
drastically  /ˈdræstɪkli/ mạnh mẽ/ trầm trọng
evaluate  /ɪˈvæljʊeɪt/ đánh giá
externally /ɪkˈstɜːnəli/ bên ngoài
facilitate  /fəˈsɪlɪteɪt/ tạo điều kiện dễ dàng; điều phối
facilitator  /fəˈsɪlɪteɪtə/ người điều phối
financial /faɪˈnænʃl/ (thuộc về) tài chính
tailor  /ˈteɪlə(r)/ biến đổi theo nhu cầu
forum  /ˈfɔːrəm/ diễn đàn
hands-on  /hændz-ɒn/ thực hành, thực tế, ngay tại chỗ
individually-oriented /ˌɪndɪˈvɪdʒuəli- ˈɔːrientɪd/ có xu hướng cá nhân
leave /liːv/ nghỉ phép
male-dominated /meɪl-ˈdɒmɪneɪtɪd/ do nam giới áp đảo
railway /ˈreɪlweɪ/ đường tàu
real-life  /rɪəl-laɪf/ cuộc sống thực
responsive (to) /rɪˈspɒnsɪv/ phản ứng nhanh nhạy
sense (of)  /sens/ giác quan
sole /səʊl/ độc nhất
virtual  /ˈvɜːtʃuəl/ ảo
vision  /ˈvɪʒn/ tầm nhìn

>>> Tìm hiểu thêm: Bí quyết dạy tiếng Anh cho trẻ mầm non hiệu quả tại nhà

6. Từ vựng tiếng Anh chương trình lớp 9: UNIT 12

Từ vựng tiếng Anh lớp 9 chủ đề: My future career (Nghề nghiệp tương lai của tôi)

Từ vựng tiếng anh lớp 9 về nghề nghiệp.

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
leisure  /ˈleʒə(r)/ giải trí
academic  /ˌækəˈdemɪk/ thuộc về học thuật
A-level /ˈeɪ ‘levl/ mức giỏi
prestigious  /preˈstiːdʒəs/ có uy tín, thanh thế
promotion /prəˈməʊʃn/ sự thăng tiến, thăng chức
approach /əˈprəʊtʃ/ cách tiếp cận
customer service  /ˈkʌstəmə(r) ˈsɜːvɪs/ dịch vụ khách hàng
event planner  /ɪˈvent ˈplænə(r)/ người tổ chức sự kiện
housekeeper  /ˈhaʊskiːpə(r)/ quản gia
chef /ʃef/ đầu bếp
biologist /baɪˈɒlədʒɪst/ nhà sinh vật học
lodging manager /ˈlɒdʒɪŋ ˈmænɪdʒə(r/ quản lý nhà nghỉ
receptionist  /rɪˈsepʃənɪst/ nhân viên lễ tân
tour guide  /tʊr ɡaɪd/ hướng dẫn viên du lịch
sector  /ˈsektə(r)/ bộ phận, khu vực
nine-to-five /ˈnaɪntəˌfaɪv/ mô tả những công việc lặp lại hằng ngày bắt đầu từ 9 giờ sáng và kết thúc vào 5 giờ chiều
opportunity  /ˌɒpəˈtjuːnəti/ cơ hội
soft skills /sɔːft skɪlz/ kỹ năng mềm
on-the-job /ˌɑːn.ðəˈdʒɑːb/ (kinh nghiệm) nhận được khi làm việc
vocational  /vəʊˈkeɪʃənl/ thuộc về nghề nghiệp, hướng nghiệp
overtime  /ˈəʊvətaɪm/ giờ làm thêm
secondary  /ˈsekəndri/ trường trung học
subject  /ˈsʌbdʒɪkt/ môn học

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 9

Để cải thiện vốn từ, bạn nên thường xuyên làm bài tập. Trong chương trình tiếng Anh lớp 9 có đa dạng các loại bài tập. Sau đây ILA gợi ý một số dạng bài giúp ôn tập, củng cố từ vựng tiếng Anh lớp 9 mới.

Bài tập từ vựng tiếng anh lớp 9.

Bài tập 1: Nối các từ đồng nghĩa ở cột A và cột B

A B
1. keep on

2. join in

3. put away

4. pick out

5. fill in

6. turn into

7. go away

8. run out of

a. use up completely 

b. complete (a form)

c. leave

d. change into, become

e. select, choose 

f. continue 

g. return something to its correct place 

h. participate

Đáp án:

1. f

2. h

3. g

4. e

5. b

6. d

7. c

8. a

Bài tập từ vựng tiếng Anh lớp 9 số 2: Chọn đáp án đúng điền vào chỗ trống

1. It’s hard to believe that she could _______ her abusive husband for such a long time.

A. put up with

B. get away with

C. stand up with

D. come up with

2. It’s a good idea to see your doctor regularly for _______.

A. an investigation

B. a revision

C. a check-up

D. a control

3. My parents are going on an _______ to Ha Long Bay next week.

A. exercise

B. examination

C. exhibition

D. excursion

4. The cost of living in the city is much more _______ than in the countryside.

A. expensive

B. costly

C. convenient

D. affordable

5._______ food is not good for our health.

A. organic

B. fried

C. boiled

D. nutritious

6. Many children in that village are still_______ . They can’t read or write.

A. unhealthy

B. creative

C. illiterate

D. traditional

7. English is the_______ language in many international business settings.

A. dialect

B. accent

C. foreign

D. dominant

8. _______ admission to the prestigious university was highly competitive due to its limited number of seats.

A. imitation

B. admission

C. domination

D. variety

Đáp án:

1. A

2. C

3. D

4. A

5. B

6. C

7. D

8. B

Bài tập 3: Chọn từ đồng nghĩa với các cụm từ vựng tiếng Anh lớp 9 được in đậm sau đây

1. Repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films.

A. contests

B. businesses

C. advertisement

D. economics

2. Some people believe that acupuncture can be a cure for cancer.

A. therapy

B. allergy

C. practice

D. treatment

3. She was not aware of what was happening after she tripped and knocked my head against the table.

A. conscious

B. cautious

C. careful

D. responsive

4. There is no evidence at this time that acupuncture can treat cancer itself.

A. sign

B. clue

C. proof

D. data

5. Learning a foreign language can be a challenging but rewarding experience.

A. memorable

B. difficulty

C. confident

D. drastically

Đáp án:

1. C

2. D

3. A

4. C

5. B

Bài tập 4: Đặt câu với những từ vựng tiếng Anh lớp 9 cho sẵn dưới đây

1. accent

2. dialect

3. estimate

4. global

5. dominant

6. continent

7. second language

8. variety

Đáp án tham khảo:

1. My friend has a British accent.

2. The southern dialect is different from other languages.

3. Can you estimate how much the trip will cost?

4. English is a global language in many countries.

5. The lion is considered the dominant predator in the savanna.

6. Asia is the largest continent in terms of land area.

7. Learning a second language can open up great opportunities for jobs and travel.

8. Vietnam has a variety of cultures.

ILA đã tổng hợp một cách chi tiết từ vựng tiếng Anh lớp 9 kèm bài tập củng cố. Hãy hệ thống lại những từ bạn chưa nhớ vào sổ tay và thường xuyên ôn tập lại để học tốt chương trình tiếng Anh 9 hơn bạn nhé! 

>>> Tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu

Nguồn tham khảo

  1. How many words are in the English language (95/5 RULE)? – Ngày truy cập 20/11/2023

  2. Food and Health Vocabulary – Ngày truy cập 20/11/2023
location map