Excited đi với giới từ gì? Các cấu trúc excited phổ biến

Excited đi với giới từ gì? Các cấu trúc excited phổ biến

Tác giả: Huynh Suong

Tiếng Anh có khá nhiều từ vựng diễn tả niềm vui, sự phấn khích. Trong số đó, excited là từ được dùng khá phổ biến. ILA sẽ chia sẻ đến bạn các cấu trúc phổ biến hay đi cùng excited, giúp bạn nắm rõ excited đi với giới từ gì và thực hành giải bài tập. Mời bạn cùng tìm hiểu nhé!

Excited là gì?

Theo từ điển Cambridge, excited (adj) có nghĩa là “feeling very happy and enthusiastic”. Như vậy, excited là cảm thấy rất vui vẻ và tràn đầy nhiệt huyết, phấn khích với điều gì đó.

Ví dụ:

√ My kids are really excited about going on holiday. (Các con tôi thật sự rất hào hứng khi được đi nghỉ mát.)

Excited đi với giới từ gì?

Excited + giới từ gì và sau excited là to + V hay Ving? Hãy đọc tiếp để khám phá câu trả lời nhé.

1. Excited about

Excited about

Công thức:

excited about + N/Ving

Cấu trúc này diễn tả ai đó đang phấn khích về điều gì đó.

Ví dụ:

√ I am excited about these gifts. (Tôi phấn khích về những món quà này.)

2. Excited for là đáp án tiếp theo của câu hỏi excited đi với giới từ gì?

 Excited for là đáp án tiếp theo của câu hỏi excited đi với giới từ gì?

excited for + N/Ving

Cấu trúc này có nghĩa là bạn đang phấn khích và sẵn sàng cho một sự kiện gì sắp xảy ra hoặc cơ hội nào đó.

Ví dụ:

√ Alan is excited for the school anniversary next week. (Alan hào hứng về lễ kỷ niệm của trường vào tuần tới.)

3. Excited at

Excited at

excited at + N/Ving

Cấu trúc này diễn tả sự phấn khích của ai đó tại một địa điểm hoặc sự kiện cụ thể.

Ví dụ:

√ The fans were really excited at the concert. (Người hâm mộ thật sự phấn khích tại buổi nhạc hội.)

4. Excited with

Để trả lời cho câu hỏi excited đi với giới từ gì, tiếp theo là giới từ with.

excited with + N/Ving

Cấu trúc này diễn tả ai đó đang phấn khích với ai hoặc một điều cụ thể.

Ví dụ:

√ Mary is very excited with Anne Hathaway’s film. (Mary rất phấn khích với bộ phim mới của Anne Hathaway.)

5. Excited by

excited by + N/Ving

Cấu trúc diễn tả sự hào hứng vì một điều gì đó mang lại.

Ví dụ:

√ She felt excited by receiving a gift from her boyfriend. (Cô ấy cảm thấy phấn khích vì nhận quà từ bạn trai của cô.)

6. Excited to

phong nha

Cấu trúc excited to theo sau là một động từ nguyên mẫu. Cấu trúc này thể hiện rằng ai đó đang phấn khích với ý định của họ hoặc một dự định nào đó.

excited to V-infinitive

Ví dụ:

√ They are excited to explore Phong Nha cave. (Họ phấn khích để khám phá động Phong Nha.)

>>> Tìm hiểu thêm: Phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất thế giới dành cho bạn 

Excited đi với giới từ gì với các cấu trúc khác

Ở phần trên, bạn đã tìm hiểu excited đi với giới từ gì. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm một vài cấu trúc excited khác để trả lời cho câu hỏi sau excited to V hay Ving nhé!

1. Excited đi với giới từ gì? Excited that

Excited đi với giới từ gì? Excited that

Cấu trúc excited that + mệnh đề diễn tả sự hào hứng về một sự kiện cụ thể hoặc điều gì đang nói đến trong câu.

Ví dụ:

√ She is excited that she will start a new job next week. (Cô ấy hứng khởi vì cô sẽ bắt đầu công việc mới vào tuần tới.)

2. Nothing to get excited about

Nothing to get excited about diễn tả sự kém hứng thú với một điều gì hoặc một sự kiện nào đó.

Ví dụ:

√ This movie is nothing to get excited about. (Bộ phim này kém hấp dẫn.)

3. Excited at the thought of

Excited at the thought of

Excited at the thought of + Ving là cụm từ thể hiện sự phấn khích và hào hứng chỉ khi nghĩ đến một điều gì đó.

Ví dụ:

√ Linda was excited at the thought of passing the exam with a high score. (Linda phấn khích khi nghĩ đến việc vượt qua kỳ thi với số điểm cao.)

4. Over-excited

Over-excited

Nội dung excited đi với giới từ gì sẽ mở rộng với cụm từ: over-excited. Đây là cụm từ thể hiện sự phấn khích quá mức về việc gì.

Ví dụ:

√ Henry is always over-excited when someone visits our home. (Henry luôn phấn khích quá mức khi có ai đến chơi ở nhà chúng tôi.)

5. Bursting with excitement

Đây là cụm từ thể hiện sự phấn khích hoặc hào hứng đến mức không thể kiềm chế. Mức độ phấn khích với một sự kiện hoặc tin mừng nào đó là cực kỳ cao.

Ví dụ:

√ The children are bursting with excitement on Tet holiday. (Trẻ em phấn khích đến không thể kiềm chế vào dịp Tết.)

>>> Tìm hiểu thêm: Giải đáp thắc mắc trước giới từ là gì để sử dụng cho đúng

Từ đồng nghĩa với excited trong tiếng Anh

Từ đồng nghĩa  Phiên âm Dịch nghĩa
eager /ˈēɡər/ háo hức, hăng hái
avid /ˈavəd/ khát vọng, khao khát
be dying for/to do /ˈdīing/ cống hiến vì điều gì đó
be raring to do /ˈreə.rɪŋ/ nhiệt tình, hăng hái
jump at /dʒʌmp/ hào hứng
enthusiastic /ɪnˌθjuː.ziˈæs.tɪk/ nhiệt tình, năng nổ

Bài tập vận dụng excited đi với giới từ gì

Bài 1: Dịch các câu sau sang tiếng Việt

Dịch các câu sau sang tiếng Việt

1. I can’t get excited about my job.

2. He was getting excited just thinking about the trip.

3. This announcement greatly excited us.

4. Tapping on the hive excited the bees.

5. Steve flies home tomorrow, we’re all really excited.

6. Don’t get excited about the exam; keep cool.

7. The workers were excited when oil welled up.

8. The spectacle greatly excited us at the time.

9. The beggar’s story excited my pity.

10. The whole street was excited at the parade.

11. Don’t get the children too excited.

12. What are you so excited about?

13. There was a hubbub of excited conversation from over a thousand people.

14. His views have excited a lively controversy among fellow scientists.

15. I’m very excited about the possibility of playing for England’s first team.

16. No wonder the children are excited, this is the first time they’ve been abroad.

17. They were so excited that they kissed and kissed again.

18. The fans rushed onto the pitch in an excited mob.

19. The news excited everybody.

20. I was so excited that I couldn’t keep the good news from her any longer.

>>> Tìm hiểu thêm: Cung hoàng đạo nào học giỏi tiếng Anh nhất?

Đáp án bài tập excited đi với giới từ gì

1. Tôi không thể hào hứng với công việc của mình.

2. Chỉ nghĩ về chuyến đi thôi anh ấy đã thấy phấn khích.

3. Thông báo này làm chúng tôi vô cùng phấn khích.

4. Gõ vào tổ ong khiến ong phấn khích.

5. Ngày mai Steve sẽ bay về nhà, tất cả chúng tôi đều rất vui mừng.

6. Đừng hào hứng với kỳ thi, giữ bình tĩnh nào.

7. Công nhân phấn khởi khi dầu tràn lên.

8. Cảnh tượng lúc đó khiến chúng tôi vô cùng phấn khích.

9. Câu chuyện về người ăn xin làm tôi thương xót.

10. Cả phố náo động trước cuộc diễu hành.

11. Đừng khiến trẻ quá phấn khích.

12. Bạn hào hứng với điều gì vậy?

13. Có một cuộc trò chuyện sôi nổi với hơn một nghìn người.

14. Quan điểm của ông đã gây ra một cuộc tranh cãi sôi nổi giữa các nhà khoa học đồng nghiệp.

15. Tôi rất hào hứng với khả năng được chơi cho đội một nước Anh.

16. Chẳng trách bọn trẻ lại háo hức, đây là lần đầu tiên chúng ra nước ngoài.

17. Họ phấn khích đến mức hôn đi hôn lại.

18. Các cổ động viên đổ xô vào sân trong một đám đông phấn khích.

19. Tin này làm mọi người phấn khích.

20. Tôi vui mừng đến mức không thể giấu tin vui với cô ấy được nữa.

Bài 2: Hoàn thành câu, áp dụng kiến thức excited đi với giới từ gì

Hoàn thành câu, áp dụng kiến thức excited đi với giới từ gì

1. People in the town of Springfield are very excited ……. the lottery.

2. Kwan showed interest in figure skating when she followed Ron and Karen, her brother and sister, onto the ice, saying that all she could remember was “every day, tying up my skates and a big smile on my face, excited …….. go on the ice”.

3. I just found this page while browsing through various other Wiki projects; I’m excited ……. begin adding content.

4. At first, viewers were not excited ……… it, but ratings picked up in its second year and reached the top spot in the daytime Nielsen Ratings by the fall of 1958.

5. Her art wins the art contest, and Nikki is excited ………. receive the $500.

6. This group showed them how to get Catholics to be excited ……… their religion.

7. It sold very well and was well received by fans who were excited ……. the return of the band’s iconic lineup.

8. We are excited …….. this new wiki project can advance knowledge equity through increased access to knowledge.

9. On his 21st birthday, Diego is excited ……….. the upcoming Dia de los Muertos festival.

10. We are excited ………… introduce a new Wikimedia Public Policy site.

11. I was excited ………. this topic, so I expanded the article.

12. While he was teaching, O’Neill became excited ……… humans living in outer space.

13. An artist called Brunelleschi had come up with a brilliant plan for a dome, and the whole city was excited ……….. getting it built.

14. We are very excited ……… Denny will bring his skills and expertise to work on this project alongside the Foundation’s product, technology, and community liaison teams.

15. They are excited ………. see them and show all their new joke shop supplies.

Đáp án bài tập excited đi với giới từ gì

1. about 6. about 11. about
2. to 7. about 12. about
3. to 8. that 13. about
4. about 9. about 14. that
5. to 10. to 15. to

Sau khi bạn đọc xong bài viết này, ILA hy vọng bạn đã nắm rõ excited đi với giới từ gì. Excited là tính từ phổ biến để diễn tả cảm xúc phấn khích, hào hứng. Nắm được các giới từ theo sau excited, bạn sẽ dùng tiếng Anh chuẩn hơn, đặc biệt là khi gặp excited trong các bài thi hoặc trong giao tiếp hằng ngày.

Nguồn tham khảo

1. Excited – Cập nhật 18-3-2024

2. Excited – Cập nhật 18-3-2024

 

location map