Động từ có quy tắc tiếng Anh: Cách dùng và phát âm

Động từ có quy tắc tiếng Anh: Cách dùng và phát âm

Tác giả: Huynh Suong

Động từ có quy tắc tiếng Anh là một trong những điểm ngữ pháp mà người học tiếng Anh cần nắm vững. Động từ có quy tắc tiếng Anh bao gồm những từ nào? ILA sẽ giúp bạn tổng hợp lại các động từ có quy tắc tiếng Anh và liệt kê các nguyên tắc hình thành nên chúng. Bạn sẽ tự tin hơn khi vận dụng vào các bài tập chia thì quá khứ và hoàn thành.

Động từ có quy tắc tiếng Anh là gì?

Động từ có quy tắc tiếng Anh là gì?

Động từ có quy tắc là gì? Động từ có quy tắc là động từ tuân theo một kiểu chia phổ biến. Thì quá khứ của động từ có quy tắc được hình thành bằng cách thêm ‘ed’ hoặc ‘d’ vào động từ gốc. Dạng quá khứ phân từ của động từ giống với dạng quá khứ của nó.

Ví dụ:

• Play ⇒ played (chơi)

• Receive ⇒ received (nhận)

• Cook ⇒ cooked (nấu ăn)

>>> Tìm hiểu thêm: Bảng động từ bất quy tắc chính xác và đầy đủ nhất

Cách thêm -ed trong động từ có quy tắc

Cách thêm -ed trong động từ có quy tắc

Động từ có quy tắc có thể được dùng ở dạng quá khứ đơnquá khứ phân từ. Dưới đây là một số nguyên tắc chia động từ có quy tắc tiếng Anh:

1. Khi động từ tận cùng bằng 2 nguyên âm + 1 phụ âm hoặc 2 phụ âm, bạn thêm -ed.

Ví dụ: Cook ⇒ cooked.

2. Khi động từ tận cùng là e hoặc ee, bạn chỉ thêm d vào cuối từ.

Ví dụ: Like ⇒ liked

3. Khi động từ tận cùng là 1 phụ âm + âm y, bạn đổi y thành i rồi thêm -ed.

Ví dụ: Study ⇒ studied

4. Khi động từ tận cùng là 1 nguyên âm + y, bạn giữ nguyên y và thêm -ed vào cuối.

Ví dụ: Obey ⇒ obeyed

5. Khi động từ chỉ có một âm tiết tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, bạn gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed.

Ví dụ: Stop ⇒ stopped

6. Khi động từ một âm tiết, tận cùng là 1 nguyên âm + x, bạn giữ nguyên x rồi thêm -ed.

Ví dụ: Tax ⇒ taxed

7. Khi động từ có quy tắc tiếng Anh nhiều âm tiết, tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, trọng âm rơi vào âm cuối, bạn gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed.

Ví dụ: Permit ⇒ permitted

Omit ⇒ omitted

8. Khi động từ có nhiều âm tiết, tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm, trọng âm KHÔNG rơi vào trọng âm cuối, bạn giữ nguyên và thêm -ed.

Ví dụ: Listen ⇒ listened

9. Khi động từ tận cùng là l, không quan trọng trọng âm có rơi vào âm cuối hay không, bạn gấp đôi âm l rồi thêm -ed.

Ví dụ: Control ⇒ controlled

10. Khi động từ tận cùng là c, bạn thêm k vào cuối từ rồi thêm ed.

Ví dụ: Picnic ⇒ picnicked

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh 

Quy tắc phát âm -ed

Quy tắc phát âm -ed

1. Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/,thì phát âm -ed là /t/.

Ví dụ: stopped, looked, watched, washed, booked…

2. Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/ thì đuôi -ed phát âm là /id/.

Ví dụ: needed, wanted, invited, started

3. Với những trường hợp còn lại, bạn phát âm đuôi -ed là /d/.

Ví dụ: played, loved, described, buzzed, opened…

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh

Dưới đây là những động từ có quy tắc thường gặp mời bạn cùng tham khảo.

1. Động từ có quy tắc thường gặp: A – B – C

Động từ có quy tắc thường gặp: A - B - C

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự A – B – C.

Dạng nguyên thể Thì quá khứ đơn/ quá khứ phân từ Dịch nghĩa
Accept Accepted Chấp nhận
Achieve Achieved Đạt được
Act Acted Thực hiện
Add Added Thêm
Admire Admired Ngưỡng mộ
Admit Admitted Thừa nhận
Advise Advised Khuyên
Affect Affected Ảnh hưởng
Agree Agreed Đồng ý
Allow Allowed Cho phép
Announce Announced Công bố
Appreciate Appreciated Đánh giá cao
Approve Approved Phê duyệt
Argue Argued Tranh luận
Arrive Arrived Đến
Ask Asked Yêu cầu
Assist Assisted Hỗ trợ
Attack Attacked Tấn công
Attend Attend Tham dự
Avoid Avoided Tránh
Bake Baked Nướng
Behave Behaved Cư xử
Believe Believed Tin
Belittle Belittled Xem thường
Blame Blamed Đổ lỗi
Bog down Bogged down Sa lầy
Boil Boiled Sôi
Borrow Borrowed Mượn
Bother Bothered Làm phiền
Bound Bounded Buộc, trói, gắn chặt
Brush Brushed Chải
Call Called Gọi
Carry Carried Mang đi
Cause Caused Gây ra
Celebrate Celebrated Kỷ niệm
Challenge Challenged Thử thách
Change Changed Thay đổi
Chat Chatted Tán gẫu
Cheat Cheated Lừa
Check Checked Kiểm tra
Cheer Cheered Cổ vũ
Chew Chewed Nhai
Clap Clapped Vỗ tay
Clean Cleaned Làm sạch
Clear Cleared Xóa
Climb Climbed Leo lên
Close Closed Đóng cửa
Collect Collected Thu thập
Compare Compared So sánh
Compete Competed Cạnh tranh
Complain Complained Khiếu nại
Confess Confessed Thú nhận
Consider Considered Xem xét
Construct Constructed Xây dựng
Contact Contacted Liên hệ
Continue Continued Tiếp tục
Control Controlled Kiểm soát
Cook Cooked Nấu ăn
Copy Copied Sao chép
Cough Coughed Ho
Count Counted Đếm
Crash Crashed Va chạm
Create Created Tạo
Cry Cried Khóc
Cycle Cycled Đi xe đạp

>>> Tìm hiểu thêm: 100 động từ bất quy tắc thường gặp & 30 danh từ bất quy tắc phổ biến

2. Động từ có quy tắc tiếng Anh: D – E – F

Động từ có quy tắc tiếng Anh: D - E - F: damage

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự D – E – F.

Dạng nguyên thể Thì quá khứ đơn/ quá khứ phân từ Dịch nghĩa
Damage Damaged Bị hư hại
Dance Danced Khiêu vũ
Decide Decided Quyết định
Deliver Delivered Giao hàng
Demand Demanded Có nhu cầu
Design Designed Thiết kế
Destroy Destroyed Phá hủy
Develop Developed Phát triển
Die Died Chết
Disappoint Disappointed Thất vọng
Discover Discovered Đã phát hiện
Discuss Discussed Thảo luận
Disregard Disregarded Không để ý đến
Disturb Disturbed Bị làm phiền
Divide Divided Chia
Drag Dragged Kéo
Dress Dressed Ăn mặc
Dry Dried Khô
Dunk Dunked Nhúng
Earn Earned Kiếm được
Eliminate Eliminated Loại bỏ
Emigrate Emigrated Di cư
Employ Employed Thuê ai làm gì
Encourage Encouraged Động viên
End Ended Kết thúc
Enjoy Enjoyed Thích thú
Escape Escaped Trốn thoát
Establish Established Thành lập
Estimate Estimated Ước lượng
Exercise Exercised Bài tập
Expand Expanded Mở rộng
Explain Explained Giải thích
Fake Faked Giả mạo
Film Filmed Quay phim
Finish Finished Kết thúc
Fish Fished Câu cá, đánh cá
Fix Fixed Sửa chữa
Flush Flushed Đỏ bừng
Follow Followed Theo dõi
Force Forced Ép buộc
Foster Fostered Bồi dưỡng
Fry Fried Chiên

>>> Tìm hiểu thêm: 5 kinh nghiệm học tiếng Anh cho người mới bắt đầu

3. Động từ có quy tắc trong tiếng Anh: G – H – I 

Động từ có quy tắc trong tiếng Anh: G - H - I: gather

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự G – H – I.

Dạng nguyên thể Thì quá khứ đơn/ quá khứ phân từ Dịch nghĩa
Gather Gathered Tụ tập
Grab Grabbed Nắm lấy
Grade Graded Phân loại
Greet Greeted Chào
Ground Grounded Căn cứ vào
Guess Guessed Đoán
Happen Happened Xảy ra
Harass Harassed Quấy rối
Harm Harmed Gây hại
Hate Hated Ghét
Heal Healed Chữa lành
Heat Heated Đun nóng
Help Helped Giúp đỡ
Hesitate Hesitated Do dự
Hire Hired Thuê mướn
Hitchhike Hitchhiked Quá giang
Hope Hoped Hy vọng
Hunt Hunted Săn đuổi
Hurry Hurried Gấp rút
Hush (up) Hushed (up) Bưng bít, im đi
Identify Identified Xác định
Imagine Imagined Tưởng tượng
Include Included Bao gồm
Insist Insisted Khăng khăng
Intend Intended Dự định
Interest Interested Quan tâm
Interrupt Interrupted Gián đoạn
Introduce Introduced Giới thiệu
Invent Invented Phát minh
Investigate Investigated Điều tra
Irritate Irritated Kích thích

>>> Tìm hiểu thêm: Bảng tính từ bất quy tắc tiếng Anh thông dụng nhất

4. Động từ có quy tắc: J – K – L

Động từ có quy tắc: J - K - L: join

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự J – K – L.

Dạng nguyên thể Thì quá khứ đơn/ quá khứ phân từ Dịch nghĩa
Jinx Jinxed Xui xẻo
Join Joined Tham gia
Joke Joked Nói đùa
Jump Jumped Nhảy
Kick Kicked Đá, sút
Kill Killed Giết
Kiss Kissed Hôn
Knock Knocked Ngã
Land Landed Hạ cánh
Last Lasted Kéo dài
Laugh Laughed Cười
Learn Learned Học
Lie Lied Nói dối
Lift Lifted Nâng lên
Like Liked Thích
Link Linked Liên kết
List Listed Liệt kê
Listen Listened Lắng nghe
Live Lived Sống
Locate Located Nằm
Lock Locked Khóa
Love Loved Yêu

5. Động từ có quy tắc tiếng Anh: M – N – O

Mail

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự M – N – O.

Dạng nguyên thể Thì quá khứ đơn/ quá khứ phân từ Dịch nghĩa
Mail Mailed Gửi thư
Marry Married Cưới 
Measure Measured Đo lường
Mind Minded Chú ý, lưu tâm
Miss Missed Bỏ lỡ
Mistreat Mistreated Ngược đãi
Mix (up) Mixed (up) Trộn lẫn
Move Moved Di chuyển
Murder Murdered Giết người
Name Named Đặt tên
Need Needed Cần thiết
Note Noted Ghi chú
Notice Noticed Nhận thấy
Number Numbered Đánh số
Obey Obeyed Vâng lời
Offend Offended Xúc phạm
Offer Offered Lời đề nghị
Open Opened Mở ra
Outsmart Outsmarted Khôn hơn, láu hơn
Overreact Overreacted Phản ứng quá mức

>>> Tìm hiểu thêm: Học 100 từ vựng tiếng Anh mỗi ngày hiệu quả, không nhàm chán

6. Động từ có quy tắc tiếng Anh: P – R – S

Paint

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự P – R – S.

Dạng nguyên thể Thì quá khứ đơn/ quá khứ phân từ Dịch nghĩa
Paint Painted Sơn, vẽ
Park Parked Đậu xe
Phone Phoned Gọi điện
Pick Picked Nhặt
Pip Ripped Bắn trúng ai
Place Placed Đặt
Plan Planned Có kế hoạch
Play Played Chơi
Please Pleased Vui lòng
Pluck Plucked Nhổ, bứt hái
Practice Practiced Thực hành
Praise Praised Khen ngợi
Pray Prayed Cầu nguyện
Prefer Preferred Thích hơn
Pretend Pretended Giả vờ
Print Printed In
Proceed Proceeded Tiến hành
Promise Promised Hứa
Pull Pulled Kéo
Punch Punched Cú đấm
Punish Punished Trừng phạt
Purchase Purchased Mua
Push Pushed Đẩy
Question Questioned Hỏi
Race Raced Đua
Rain Rained Mưa
Rate Rated Đánh giá
Recommend Recommended Khuyến khích
Reduce Reduced Giảm
Refuse Refused Từ chối
Regret Regretted Hối hận
Rehearse Rehearsed Diễn tập
Relax Relaxed Thư thái
Remember Remembered Nhớ
Reply Replied Trả lời
Request Requested Yêu cầu
Rescue Rescued Giải cứu
Retire Retired Về hưu
Return Returned Trả lại
Rob Robbed Cướp
Rub Rubbed Chà xát
Rush Rushed Xông vào, lao vào
Scare Scared Sợ hãi
Seem Seemed Dường như
Select Selected Chọn
Share Shared Chia sẻ
Shop Shopped Mua sắm
Shout Shouted Kêu la
Shrug Shrugged Nhún vai
Sign Signed
Slap Slapped Tát
Slip Slipped Trượt
Smoke Smoked Hun khói
Sort Sorted Sắp xếp
Stalk Stalked Rình rập
Stare Stared Nhìn chằm chằm
Start Started Bắt đầu
Stay Stayed Ở lại
Stop Stopped Dừng lại
Store Stored Lưu trữ
Stroll Strolled Cuộn lại
Study Studied Học
Succeed Succeeded Thành công
Suggest Suggested Đề xuất

>>> Tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu

7. Động từ có quy tắc tiếng Anh: T – U – V – W – Y 

Talk

Bảng động từ có quy tắc tiếng Anh, theo ký tự T – U – W – Y.

Dạng nguyên thể Thì quá khứ đơn/ quá khứ phân từ Dịch nghĩa
Talk Talked Nói chuyện
Taste Tasted Nếm 
Tease Teased Trêu ghẹo
Thank Thanked Cảm ơn
Touch Touched Chạm vào
Tour Toured Đi tham quan
Trade Traded Buôn bán
Travel Traveled Đi du lịch
Trip Tripped Hụt chân, vấp ngã
Trouble Troubled Rắc rối
Try Tried Cố gắng
Turn Turned Quay, xoay, vặn
Twist Twisted Xoắn
Type Typed Đánh máy
Underline Underlined Gạch chân
Use Used Sử dụng
Vary Varied Đa dạng
Visit Visited Đến thăm
Vote Voted Bình chọn
Wait Waited Chờ đợi
Walk Walked Đi bộ
Want Wanted Muốn
Warn Warned Cảnh báo
Wash Washed Rửa sạch
Wast Wasted Lãng phí
Watch Watched Xem
Water Watered Tưới nước
Wave Waved Vẫy tay
Welcome Welcomed Chào mừng
Wink Winked Nháy mắt
Wish Wished Chúc
Witness Witnessed Chứng kiến
Wonder Wondered Băn khoăn
Work Worked Làm việc
Worry Worried Lo lắng
Wrap Wrapped Bọc
Yell Yelled La lên

Trên đây là kiến thức về động từ có quy tắc tiếng Anh mà ILA đã tổng hợp. Động từ có quy tắc rất hay gặp trong các kỳ thi và cuộc sống hàng ngày. Nắm được nội dung về động từ bất quy tắc, bạn đã dần chinh phục được tiếng Anh rồi đấy.

Nguồn tham khảo

1. Regular Verbs | Meaning, Examples & List – Cập nhật 19-3-2024

2. Regular verb – Cập nhật 19-3-2024

location map