Quá khứ của drink là gì? Drink là một động từ bất quy tắc nên bạn dễ nhầm lẫn khi biến đổi V2 của drink (drink quá khứ) và drink V3 (phân từ 2 của drink). Hãy cùng ILA ôn lại cách chia drink quá khứ cùng các phrasal verbs đi kèm nhé!
Quá khứ của drink nghĩa là gì?
Trước khi tìm hiểu quá khứ của drink, hãy cùng xem qua một số nét nghĩa cơ bản của từ vựng tiếng Anh này nhé:
1. Uống
Ví dụ:
• I usually drink a cup of coffee in the morning. (Tôi thường uống một tách cà phê vào buổi sáng.)
• He drinks water throughout the day to stay hydrated. (Anh ấy uống nước suốt cả ngày để duy trì sự cân bằng nước trong cơ thể.)
2. Đồ uống
Ví dụ:
• Can I have a drink of your soda? (Tôi có thể uống một ngụm nước ngọt của bạn được không?)
• She ordered a refreshing drink at the bar. (Cô ấy đặt một đồ uống sảng khoái ở quầy bar.)
3. Hấp thụ
Ví dụ:
• The flowers drank up all the water in the vase. (Các bông hoa đã hấp thụ hết nước trong bình.)
• The dry soil drank in the rainwater quickly. (Đất khô cằn đã hấp thụ nước mưa một cách nhanh chóng.)
4. Hưởng thụ, cảm nhận
Ví dụ:
• I love to drink in the beautiful sunset by the beach. (Tôi thích tận hưởng hoàng hôn tuyệt đẹp trên bãi biển.)
• She drank in the peaceful atmosphere of the garden. (Cô ấy tận hưởng không khí yên bình của khu vườn.)
>>> Tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu
Quá khứ của drink và phrasal verbs
Khi tìm hiểu các nét nghĩa quá khứ của drink là gì, bạn cũng cần lưu ý thêm các cụm động từ (phrasal verbs) sau đây:
1. Drink up: Uống hết, uống cạn
• She drank up her glass of water in one gulp. (Cô ấy đã uống cạn cốc nước trong một hơi.)
2. Drink in: Ngắm nhìn, hưởng thụ
• We sat by the beach, drinking in the stunning view of the sunset. (Chúng tôi ngồi bên bãi biển, ngắm nhìn cảnh hoàng hôn tuyệt đẹp.)
3. Drink to: Nâng cốc chúc mừng
• Let’s drink to their success! (Hãy nâng cốc chúc mừng thành công của họ!)
4. Drink away: Uống để quên nỗi buồn
• He drank away his sorrows at the local bar. (Anh ấy đã uống để quên nỗi buồn của mình ở quán bar địa phương.)
5. Drink like a fish: Uống quá nhiều rượu
• He drank like a fish and still remain sober. (Anh ấy đã uống rượu rất nhiều nhưng vẫn giữ được sự tỉnh táo.)
6. Drink oneself into oblivion: Uống say đến mất trí nhớ
• He drank himself into oblivion and woke up with no memory of the previous night. (Anh ấy đã uống say đến mất lý trí và thức dậy mà không nhớ gì về đêm trước đó.)
Quá khứ của drink ở dạng V2 và V3
Nhằm ghi nhớ drink V2 (quá khứ đơn của drink) và drink V3 (quá khứ phân từ của drink), bạn có thể tổng hợp các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản sau đây:
Nguyên thể – Infinitive (V1) | Drink |
Quá khứ đơn – Simple Past (V2) | Drank |
Quá khứ phân từ – Past Participle (V3) | Drunk |
Phân từ hiện tại – Present Participle | Drinking |
Ngôi thứ 3 số ít – 3rd Person Singular | Drinks |
Lưu ý:
Khi ở dạng nguyên thể, drink được phát âm như sau:
• Phiên âm UK – /drɪŋk/
• Phiên âm US – /drɪŋk/
Tuy nhiên khi chuyển sang dạng quá khứ của drink, ta phát âm khác hoàn toàn.
Drink quá khứ đơn (Drank):
• Phiên âm UK – /dræŋk/
• Phiên âm US – /dræŋk/
Drink quá khứ phân từ (Drunk):
• Phiên âm UK – /drʌŋk/
• Phiên âm US – /drʌŋk/
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả cách chia động từ trong tiếng Anh
Dưới đây là các ví dụ về động từ drink và quá khứ của drink trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn:
1. Nguyên thể (V1 của drink)
• Câu khẳng định: I like to drink coffee in the morning. (Tôi thích uống cà phê vào buổi sáng.)
• Câu phủ định: He doesn’t drink alcohol. (Anh ấy không uống rượu.)
• Câu nghi vấn: Do you drink tea or coffee? (Bạn uống trà hay cà phê?)
2. Quá khứ đơn (V2 của drink)
• Câu khẳng định: She drank a glass of water after exercising. (Cô ấy uống một cốc nước sau khi tập thể dục.)
• Câu phủ định: They didn’t drink any soda at the party. (Họ không uống một chút nước ngọt nào trong buổi tiệc.)
• Câu nghi vấn: Did you drink all the milk? (Bạn đã uống hết sữa chưa?)
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án cơ bản và nâng cao
3. Quá khứ phân từ (V3 của drink)
• Câu khẳng định: We have drunk all the juice. (Chúng tôi đã uống hết toàn bộ nước ép.)
• Câu phủ định: She hasn’t drunk any wine tonight. (Cô ấy không một chút uống rượu trong đêm nay.)
• Câu nghi vấn: Have they drunk all the beer? (Họ đã uống hết bia chưa?)
Động từ drink và quá khứ của drink
Dưới đây là cách chia động từ drink và quá khứ của drink trong các thì khác nhau:
Thì | Số ít | ||
Hiện tại đơn | I | You | She/He/It |
drink | drink | drinks | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
drink | drink | drink | |
Hiện tại tiếp diễn | I | You | She/He/It |
am drinking | are drinking | is drinking | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
are drinking | are drinking | are drinking | |
Hiện tại | I | You | She/He/It |
have drunk | have drunk | has drunk | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have drunk | have drunk | have drunk | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
have been drinking | have been drinking | has been drinking | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have been drinking | have been drinking | have been drinking | |
Quá khứ đơn | I | You | She/He/It |
drank | drank | drank | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
drank | drank | drank | |
Quá khứ tiếp diễn | I | You | She/He/It |
was drinking | were drinking | was drinking | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
were drinking | were drinking | were drinking | |
Quá khứ
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
had drunk | had drunk | had drunk | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had drunk | had drunk | had drunk | |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
had been drinking | had been drinking | had been drinking | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had been drinking | had been drinking | had been drinking | |
Tương lai đơn | I | You | She/He/It |
will/shall drink | will/shall drink | will/shall drink | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall drink | will/shall drink | will/shall drink | |
Tương lai tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall be drinking | will/shall be drinking | will/shall be drinking | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall be drinking | will/shall be drinking | will/shall be drinking | |
Tương lai
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
will/shall have drunk | will/shall have drunk | will/shall have drunk | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have drunk | will/shall have drunk | will/shall have drunk | |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall have been drinking | will/shall have been drinking | will/shall have been drinking | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have been drinking | will/shall have been drinking | will/shall have been drinking | |
Câu mệnh lệnh | I | You | She/He/It |
drink | |||
Số nhiều | |||
We | You | They | |
Let’s drink | drink |
>>> Tìm hiểu thêm: Các thì trong tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết và công thức
Bài tập quá khứ của drink
Dưới đây là một số bài tập liên quan đến quá khứ của drink mà bạn có thể thực hành để ôn lại các kiến thức trên:
Bài tập 1
Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh:
1. afternoon / they / coffee / every / in / drink / the
2. milk / children / drink / their / with / breakfast / every
3. at / water / lunch / they / always / drink
4. juice / prefer / she / does / orange / to / apple
5. do / like / they / tea / or / coffee / more?
6. cold / enjoy / they / drinks / their / always
7. cocktail / evening / she / a / enjoys / in / the
8. her / with / soda / always / lunch / she / drinks
9. water / prefer / they / to / drink / other / any / beverage
10. drink / you / what / would / like / to?
Bài tập 2
Chọn từ dạng đúng của động từ drink (dùng quá khứ của drink khi cần):
1. She ________ a glass of milk every morning.
a. drink
b. drinks
c. drank
d. have drunk
2. They ________ all the water in the bottle.
a. drink
b. drinks
c. drank
d. have drunk
3. He ________ a cup of coffee with breakfast.
a. drink
b. drinks
c. drank
d. have drunk
4. We ________ some lemonade at the picnic.
a. drink
b. drinks
c. drank
d. have drunk
5. Did you ________ any tea yesterday?
a. drink
b. drinks
c. drank
d. have drunk
6. The children ________ their juice boxes quickly.
a. drink
b. drinks
c. drank
d. have drunk
7. My friend ________ too much alcohol at the party.
a. drink
b. drinks
c. drank
d. have drunk
8. They ________ some soda at the restaurant.
a. drink
b. drinks
c. drank
d. have drunk
9. She ________ a glass of wine with dinner.
a. drink
b. drinks
c. drank
d. have drunk
10. We ________ some water after the workout.
a. drink
b. drinks
c. drank
d. have drunk
Bài tập 3
Điền dạng đúng của động từ drink vào các chỗ trống trong câu sau (dùng quá khứ của drink khi cần):
1. Can I ________ some water, please?
2. She ________ a glass of wine every evening.
3. They ________ coffee at the café yesterday.
4. We usually ________ tea in the morning.
5. He has ________ all the milk in the fridge.
6. Did you ________ the orange juice?
7. The kids are thirsty. Let’s ________ them some lemonade.
8. She prefers to ________ herbal tea before bedtime.
9. We should ________ more water to stay hydrated.
10. The bartender can ________ a variety of cocktails.
Đáp án bài tập quá khứ của drink
Bài tập 1
1. They drank coffee at the café yesterday.
2. Did you drink the orange juice?
3. She drinks a glass of wine every evening.
4. We usually drink tea in the morning.
5. The kids are thirsty. Let’s drink them some lemonade.
6. Can I drink some water, please?
7. The bartender can drink a variety of cocktails.
8. She prefers to drink herbal tea before bedtime.
9. We should drink more water to stay hydrated.
Bài tập 2
1. b) drinks
2. c) drink
3. a) drink
4. b) drank
5. c) drinking
6. a) drink
7. c) drinking
8. b) drink
9. a) drank
10. c) drink
Bài tập 3
1. drink
2. drinks
3. drank
4. drink
5. drinking
6. drink
7. drink
8. drinks
9. drank
10. drink
ILA hy vọng những chia sẻ trên có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về cách chia quá khứ của drink ở dạng V2 và V3. Đồng thời, các phrasal verbs đi kèm drink sẽ giúp bạn diễn đạt tự nhiên hơn. Chúc các bạn học thật tốt và đạt được kết quả cao nhé!