Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 giúp học sinh ôn tập toàn bộ kiến thức đã học trong năm, đặc biệt ở các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết. Nội dung đề thường bám sát chương trình của SGK Global Success và Family and Friends. Việc luyện tập với đề thi tham khảo giúp học sinh lớp 3 làm quen cấu trúc đề, nắm vững từ vựng, ngữ pháp trọng tâm và cải thiện kỹ năng làm bài. Trong bài viết này, ILA cung cấp trọn bộ đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 kèm đáp án, file nghe và hướng dẫn ôn tập để đạt kết quả cao.
Kiến thức học sinh cần nắm để làm đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2
Hiện với chương trình tiểu học, Global Success (Kết nối tri thức với cuộc sống) và Family and Friends (Chân trời sáng tạo) là 2 bộ sách giáo khoa đang được sử dụng phổ biến tại nhiều trường tiểu học của TP. HCM, Hà Nội và các tỉnh khác trên cả nước. Nhìn chung, cấu trúc đề thi tiếng Anh lớp 3 của cả 2 bộ sách này cũng có nhiều điểm tương đồng.
Cụ thể, đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 được xây dựng phân bổ đều cả 4 kỹ năng tiếng Anh nghe, nói, đọc, viết với tỷ lệ điểm phù hợp. Trong đó, phần nghe sẽ có các dạng bài giúp kiểm tra khả năng nghe hiểu thông tin chi tiết, nghe và chọn đáp án đúng hoặc nghe và điền từ. Phần đọc sẽ có các dạng bài tập kiểm tra khả năng đọc hiểu đoạn văn ngắn, đọc và hoàn thành câu hoặc đọc và xác định tính đúng sai của thông tin. Kỹ năng viết gồm các dạng bài như điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu, sắp xếp chữ cái, từ để tạo thành từ hoặc câu đúng. Cuối cùng, phần nói sẽ đánh giá khả năng giao tiếp cơ bản thông qua việc giới thiệu bản thân, trả lời các câu hỏi đơn giản về cuộc sống hàng ngày, sở thích hoặc mô tả tranh.
Như vậy, để làm được các dạng bài này, điều quan trọng là bé cần nắm vững từ vựng tiếng Anh lớp 3 và ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 được học trong chương trình. Đối với sách Global Success, bé sẽ cần ôn tập kỹ từ unit 11 đến unit 20 với các từ vựng quen thuộc về chủ đề gia đình, công việc, vật nuôi, các động từ cơ bản thường được sử dụng… Với chương trình Family and Friends, nội dung ôn tập là từ unit 7 đến unit 11 và cũng giống như Global Success, các từ vựng trong các bài học này xoay quanh các chủ đề quen thuộc như từ vựng về trường học, các vật dụng gần gũi trong cuộc sống, các hoạt động thường ngày…
>>> Tìm hiểu thêm: Bộ đề tiếng Anh lớp 3 học kì 1: Có hình minh họa, chia dạng bài, kèm đáp án
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 tham khảo sách Global Success
1. Đề 1
Tải file nghe tại đây
I. Listen and circle.
II. Listen and write Y (Yes) or N (No).
III. Read and the odd one out.
| 1. | A. father | B. brother | C. family | D. sister |
| 2. | A. door | B. window | C. bed | D. small |
| 3. | A. tiger | B. elephant | C. animal | D. peacock |
IV. Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2: Read and choose the best answer
| 1. ……………….. is the monkey doing? It’s swinging. | A. How | B. When | C. What | D. Who |
| 2. How many ………………… do you have? I have five. | A. cats | B. parrot | C. dog | D. bird |
| 3. There is a lamp ……………….. the desk. | A. on | B. for | C. from | D. of |
V. Read and write Yes or No
Hello. My name’s Phong. Here is a photo of my family. My father is a taxi driver. My mother is a nurse. My sister is a teacher. She works in a school. I’m a pupil. We are a happy family.
1. His name’s Phong.
2. Phong’s father is a teacher.
3. Phong’s mother is a driver.
4. Phong’s sister works in a school.
VI. Look and unscramble the letters. There is one example
VII. Put the words in order
1. many / birds / How / have / do / you?
__________________________________
2. elephant / dancing / The / is.
__________________________________
Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2:
I.
| 1. a | 2. b | 3. a | 4.b |
II.
| 1. Yes | 2. No | 3. No | 4. Yes |
III.
| 1. C | 2. D | 3. C |
IV.
| 1. C | 2. A | 3. A |
V.
| 1. Yes | 2. No | 3. No | 4. Yes |
VI.
| 1. Parrots | 2. Goldfish | 3. Chairs |
VII.
1. How many birds do you have?
2. The elephant is dancing.
2. Đề 2
Tải file nghe tại đây
I. Listen and tick
II. Listen and circle
III. Listen and match. There is one example
IV. Đề thi thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2: Listen and write. There is one example
Example: Is she a worker? Yes, she is.
1. Ben and Bill are my friends. They have three …………………..
2. Mom! I’m ………………………….
Have fun!
3. Where’s the bedroom? It’s …………………….
4. This is my bedroom. There are two ………………… in the room.
V. Read and the odd one out
| 1. | A. brother | B. sister | C. doctor | D. mother |
| 2. | A. pet | B. bird | C. cat | D. dog |
| 3. | A. train | B. truck | C. car | D. kite |
VI. Read and choose the best answer
| 1. What is ……………….. job? He is a nurse. | A. she | B. her | C. his | D. your |
| 2. What are you doing? I’m ……………….. basketball. | A. singing | B. writing | B. play | D. playing |
| 3. She ……………….. a ship. | A. has | B. have | C. cycle | D. fly |
VII. Đề thi thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2: Read and decide the statements True or False
I’m Ben. I’m at school with my friends. Quan is in the classroom. He’s writing. Thao is in the music room. She is listening to music. Lucy is drawing a goldfish in the art room. Nam is in the playground. He is playing basketball with Phong. I’m in the library. I’m reading a book. We love all activities at school.
1. Quan is writing.
2. Nam is playing basketball with Phong in the playground.
3. Ben is drawing a goldfish in the art room.
VIII. Look and write the words
IX. Put the words in order
1. There / the / living room / windows / are / two / in.
→ __________________________________
2. He / is / a / flying / kite.
→ __________________________________
Đáp án đề thi thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 đề 2
I.
| 1. B | 2. A | 3. B | 4. A |
II.
| 1. A | 2. B | 3. B | 4. A |
III. 2 – 0 – 4 – 3 -1
IV.
| 1. boxes | 2. dancing | 3. here | 4. windows |
V.
| 1. C | 2. A | 3. D |
VI.
| 1. C | 2. D | 3. A |
VII.
| 1. True | 2. True | 3. False |
VIII.
| 1. bedroom | 2. nurse | 3. car |
IX.
1. There are two windows in the living room.
2. He is flying a kite.
>>> Tìm hiểu thêm: Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh lớp 3 theo chương trình mới nhất
Đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 tham khảo sách Family and Friends
I. LISTENING
Tải file nghe tại đây
Exercise 1. Listen and number. There is one example
Exercise 2. Listen and tick A, B, or C
1. Where are Anna’s pencil cases?
2. What is Jane doing?
3. How many girls are there in Tom’s class?
4. What is Daisy wearing?
Exercise 3. Listen and circle the correct answers. There is one example
| Example: He’s ………… | A. watching TV | B. playing toys | C. talking with friends |
| 1. You may …………… | A. listen to an audio guide | B. draw a picture | C. visit the gift shop |
| 2. She can …………… | A. play soccer | B. ride a bike | C. sing a song |
| 3 They are …………… | A. boards | B. computers | C. posters |
| 4. This is ……………. on the blanket. | A. a new hat | B. a great picture | C. an old boat |
Exercise 4. Listen and complete. There is one example
Example : 0. A: What can he do? – B: He can read.
1. A: What are you doing? – B: I’m washing the ……………
2. A: Are there ……………… in this book? – B: Yes, there are.
3. He’s wearing a green ………….. and blue jeans.
4. There are ……………. toys on the shelf.
II. READING – Đề thi thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2
Exercise 5. Read and circle the correct answers.
His name is Tom. He is twelve. He can run, but he can’t catch the ball. He doesn’t play soccer well. He dances and sings well. This is his room. There is a new computer on his table. He often draws pictures on the board. He has eighteen old books on the shelf. There are twenty toys in the cabinet. He likes robots and soccer player posters. He buys them in the gift shop. He’s a good student. He has many good friends.
Example: Tom is………… A. twelve B. eleven C. eighteen
| 1. Tom doesn’t play…………. well. | A. volleyball | B. soccer | C. tennis |
| 2. Tom can’t…………… | A. catch the ball | B. dance | C. sing |
| 3. Tom often …………on the board | A. washes | B. writes words | C. draws pictures |
| 4. He has…………. toys in the cabinet. | A. eighteen | B. nineteen | C. twenty |
III. WRITING
Exercise 6. Look, fill in the missing letter of the words
Exercise 7. Read the sentences, look at the pictures, and complete the sentences
playing – rain – These – dancing – fly – jump – square – sky – Those – bird
Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 sách Family and Friends
Exercise 1: 0 – 2 – 4 – 3 – 1
Exercise 2:
| 1. C | 2. A | 3. C | 4. A |
Exercise 3:
| 1. C | 2. C | 3. B | 4. C |
Exercise 4:
| 1. sofa | 2. posters | 3. shirt | 4. twelve |
Exercise 5:
| 1. B | 2. A | 3. C | 4. C |
Exercise 6:
| 1. boots | 2. fifteen | 3. tour | 4. shared |
Exercise 7:
| 1. fly | 2. sky | 3. playing | 4. Those |
Kết luận
Trên đây là một số đề thi tiếng Anh lớp 3 học kỳ 2 bám sát nội dung chương trình học của 2 bộ sách Global Success và Family and Friends, bạn có thể cho bé tham khảo và thử sức làm. Nhìn chung, đề thi tiếng Anh lớp 3 thường không khó, nếu ôn tập kỹ theo hướng dẫn của thầy cô cùng các bài đã học thì bé hoàn toàn có thể đạt điểm tốt trong kỳ thi này.
















