“There is” và “there are” là hai cấu trúc phổ biến trong tiếng Anh, dùng để giới thiệu sự tồn tại của một hoặc nhiều vật, người, hay sự vật nào đó trong hiện tại. Do đó, các bài tập dạng there is there are thường rất phổ biến trong các bài kiểm tra tiếng Anh. Hãy cùng ILA ôn luyện kiến thức về hai cấu trúc này với các bài tập sau đây nhé.
Ôn tập cách dùng và cấu trúc there is, there are
Trước khi bắt đầu các bài tập there is there are, hãy cùng ôn luyện một chút kiến thức về cách dùng của hai cấu trúc tiếng Anh này nhé.
1. There is
Cấu trúc there is được sử dụng để miêu tả sự tồn tại của một đối tượng, người hoặc vật thể trong một địa điểm hoặc không gian cụ thể.
Dưới đây là cách sử dụng và cấu trúc của there is:
Cấu trúc khẳng định:
There is + danh từ số ít/ danh từ không đếm được |
Ví dụ:
• There is a cat in the room. (Có một con mèo trong phòng.)
• There is a book on the table. (Có một quyển sách trên bàn.)
• There is a pen in my hand. (Có một cây bút trong tay tôi.)
• There is water in the glass. (Có nước trong cốc.)
• There is milk in the fridge. (Có sữa trong tủ lạnh.)
Cấu trúc câu phủ định:
There is not/There isn’t + a/an/the + danh từ số ít There is not/There isn’t + any/enough/much + danh từ không đếm được |
Ví dụ:
• There isn’t a book on the table. (Không có một quyển sách nào trên bàn cả.)
• There is not any milk in the fridge. (Không có sữa trong tủ lạnh.)
• There is not enough time to finish the project. (Không có đủ thời gian để xong dự án.)
• There is not much traffic on the highway today. (Hôm nay không có nhiều xe cộ trên cao tốc.)
Cấu trúc câu nghi vấn
Is there + a/an + danh từ số ít? Is there + any + danh từ không đếm được |
Ví dụ:
• Is there a park near here? (Có công viên gần đây không?)
• Is there any time to finish the project? (Có đủ thời gian để kết thúc dự án không?)
>>> Xem thêm: Cấu trúc câu hỏi đuôi tiếng Anh (tag question): hướng dẫn A-Z
2. There are
Cấu trúc there are được sử dụng để diễn tả sự tồn tại của nhiều vật thể, người hoặc ý tưởng.
Cấu trúc khẳng định:
There are + Danh từ đếm được số nhiều |
Ví dụ:
• There are many books on the shelf. (Có nhiều sách trên kệ.)
• There are three dogs in the park. (Có ba con chó trong công viên.)
• There are some apples in the basket. (Có vài quả táo trong cái giỏ.)
• There were a lot of people at the party. (Có rất nhiều người trong buổi tiệc.)
Câu phủ định:
There aren’t + any/ từ chỉ số lượng + Danh từ đếm được số nhiều |
Ví dụ:
• There aren’t any chairs in the room. (Không có bất kỳ cái ghế nào trong phòng.)
• There aren’t enough pencils for everyone. (Không đủ bút chì cho mọi người.)
Câu nghi vấn:
Are there + any + Danh từ đếm được số nhiều? |
Ví dụ:
• Are there any cookies left in the jar? (Còn bánh quy nào trong hũ không?)
• Are there any cars parked outside? (Có xe nào đỗ bên ngoài không?)
>>> Xem thêm: Từ A-Z kiến thức về rút gọn mệnh đề trạng ngữ
Bài tập there is there are có đáp án
Bài tập đặt câu there is there are
Điền các cấu trúc “There is”, “There are”, “There isn’t”, “There aren’t”, “Is there”, “Are there” vào các chỗ trống sau.
1. __________ a book on the table.
2. __________ any milk in the fridge.
3. __________ some flowers in the vase.
4. __________ a television and a chair in my room.
5. __________ many people in the park.
6. __________ a cat in the garden?
7. __________ any apples on the tree?
8. __________ a movie theater in your hometown?
9. __________ any students in the classroom?
10. __________ any chairs available for the meeting?
11. __________ a cat under the table.
12. __________ any oranges in the fruit basket.
13. __________ some chairs in the living room.
14. __________ a problem with the computer.
15. __________ any water in the bottle.
16. __________ a supermarket nearby?
17. __________ any flowers in the garden?
18. __________ a swimming pool in the hotel?
19. __________ any problems with the project?
20. __________ any restaurants open late?
>>> Xem thêm: Bài tập thì hiện tại đơn đầy đủ và mới nhất (có đáp án)
Bài tập viết lại câu với there is there are
Bài tập 1: Viết lại các câu sau theo cấu trúc với “There is”, There are”
1. A bird is on the oak tree.
2. Some magazines are on the table.
3. A rule and a pen are in my bag.
4. Two cars are in the garden.
5. Many people are at the party.
6. An apple is on the tree.
7. Some flowers are in the garden.
8. A chair is next to the window.
9. Three dogs are in the park.
10. A problem exists with the computer.
Bài tập 2: Hãy viết các câu sau sang dạng phủ định
1. There is a cat in the backyard.
2. There are some comics on the table.
3. There is a book and a rule in my bag.
4. There are two ships on the beach.
5. There are a lot of people in the meeting room.
6. There is a book on the table.
7. There are some weeds in the garden.
8. There is a dog under the chair.
9. There are three apples in the basket.
10. There is a pen in the drawer.
Bài tập 3: Viết lại các câu sau sang dạng nghi vấn
1. There is a cat in the garden.
2. There are some apples on the tree.
3. There is a movie theater in this town.
4. There are many students in the classroom.
5. There are many chairs available for the meeting.
6. There is a dog in the park.
7. There are some cookies in the jar.
8. There is a car in the garage.
9. There are many staff members in the meeting room.
10. There is a chair in the corner.
>>> Xem thêm: Trọn bộ kiến thức về danh từ (noun) trong tiếng Anh
Bài tập there is there are sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. There / a book / on / the table.
2. Some / children / in / the playground.
3. There / not / any / apple juice / in / the fridge.
4. A / cat / under / the / tree.
5. There / some / flowers / in / the vase.
6. Not / any / cars / in / the supermarket parking lot.
7. Some / birds / on / the / roof.
8. There / not / any / chairs / in / the room.
9. A / dog / in / the garden.
Bài tập there is there are tìm lỗi sai
Hãy tìm và sửa các lỗi sai trong các câu sau:
1. There is some books on the table.
2. There are a problem with the computer.
3. There is three chairs in the room.
4. There are any apples in the basket.
5. There is a cats in the garden.
6. There are not any soda in the bottle.
7. There are a book and a mobile in the car.
8. There is three people waiting outside.
9. There are not a problem with the car.
10. There are some milk in the fridge.
11. Is there any chairs in the room?
12. Are there a book on the table?
13. Are there not any cats in the garden?
>>> Xem thêm: Các thì trong tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết và công thức
Đáp án
Bài tập đặt câu there is there are
1. There is a book on the table.
2. There isn’t any milk in the fridge.
3. There are some flowers in the vase.
4. There is a television and a chair in my room.
5. There are many people in the park.
6. Is there a cat in the garden?
7. Are there any apples on the tree?
8. Is there a movie theater in your hometown?
9. Are there any students in the classroom?
10. Are there any chairs available for the meeting?
11. There is a cat under the table.
12. There aren’t any oranges in the fruit basket.
13. There are some chairs in the living room.
14. There is a problem with the computer.
15. There isn’t any water in the bottle.
16. Is there a supermarket nearby?
17. Are there any flowers in the garden?
18. Is there a swimming pool in the hotel?
19. Are there any problems with the project?
20. Are there any restaurants open late?
>>> Xem thêm: Mách bạn cách đặt câu hỏi với Where và cách trả lời đầy đủ nhất
Bài tập viết lại câu với there is there are
Bài tập 1: Viết lại các câu sau theo cấu trúc với “There is”, There are”
1. A bird is on the oak tree. →There is a bird on the oak tree.
2. Some magazines are on the table. → There are some magazines on the table.
3. A rule and a pen are in my bag. → There is a rule and a pen in my bag.
4. Two cars are in the garden. → There are two cars in the garden.
5. Many people are at the party. → There are many people at the party.
6. An apple is on the tree. → There is an apple on the tree.
7. Some flowers are in the garden. → There are some flowers in the garden.
8. A chair is next to the window. → There is a chair next to the window.
9. Three dogs are in the park. → There are three dogs in the park.
10. A problem exists with the computer. → There is a problem with the computer.
Bài tập 2: Hãy viết các câu sau sang dạng phủ định
1. There is a cat in the backyard. → There isn’t a cat in the backyard.
2. There are some comics on the table. → There aren’t any comics on the table.
3. There is a book and a rule in my bag. → There isn’t a book and a rule in my bag.
4. There are two ships on the beach. → There aren’t two ships on the beach.
5. There are a lot of people in the meeting room. → There aren’t a lot of people in the meeting room.
6. There is a book on the table. → There isn’t a book on the table.
7. There are some weeds in the garden. → There aren’t any weeds in the garden.
8. There is a dog under the chair. → There isn’t a dog under the chair.
9. There are three apples in the basket. → There aren’t three apples in the basket.
10. There is a pen in the drawer. → There isn’t a pen in the drawer.
Bài tập 3: Viết lại các câu sau sang dạng nghi vấn
1. There is a cat in the garden. → Is there a cat in the garden?
2. There are some apples on the tree. → Are there any apples on the tree?
3. There is a movie theater in this town. → Is there a movie theater in this town?
4. There are many students in the classroom. → Are there any students in the classroom?
5. There are many chairs available for the meeting. → Are there any chairs available for the meeting?
6. There is a dog in the park. → Is there a dog in the park?
7. There are some cookies in the jar. → Are there any cookies in the jar?
8. There is a car in the garage. → Is there a car in the garage?
9. There are many staff members in the meeting room. → Are there any staff members in the meeting rooms?
10. There is a chair in the corner. → Is there a chair in the corner?
>>> Xem thêm: Chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành dễ hiểu nhất
Bài tập there is there are sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh
1. There is a book on the table.
2. There are some children in the playground.
3. There isn’t any apple juice in the fridge.
4. There is a cat under the tree.
5. There are some flowers in the vase.
6. There are not any cars in the supermarket parking lot.
7. There are some birds on the roof.
8. There are not any chairs in the room.
9. There is a dog in the garden.
Bài tập there is there are tìm lỗi sai
1. There are some books on the table.
2. There is a problem with the computer.
3. There are three chairs in the room.
4. There are many apples in the basket.
5. There are cats in the garden.
6. There is not any soda in the bottle.
7. There is a book and mobile in the car.
8. There are three people waiting outside.
9. There isn’t a problem with the car.
10. There is some milk in the fridge.
11. Are there any chairs in the room?
12. Is there a book on the table?
13. Aren’t there any cats in the garden?
Hy vọng với những bài tập there is there are trên đây đã giúp bạn ôn tập và củng cố kiến thức tiếng Anh của mình, từ đó có thể tự tin chinh phục các bài thi trong thời gian tới nhé.