Các từ viết tắt trong tiếng Anh và quy tắc viết đúng

Các từ viết tắt trong tiếng anh.

Tác giả: Ha Hoa

Viết tắt nhằm mục đích tiết kiệm thời gian và viết cho kịp. Thế nhưng, đôi khi viết tắt khiến người đọc khó hiểu hoặc có thể hiểu sai. Vậy, các từ viết tắt trong tiếng Anh thì sao? Có bất kỳ quy tắc nào để viết tắt tiếng Anh hay không và có những từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng nào? Cùng tìm hiểu nhé.

Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì?

Theo từ điển Oxford, từ viết tắt là Abbreviation – a shortened form of a word or phrase. Hiểu một cách nôm na thì đây là phiên bản rút gọn của từ hoặc cụm từ.

Ví dụ:

• DIY: Do it yourself (tự làm)

• FAQ: Frequently asked questions (câu hỏi thường gặp)

Viết tắt trong tiếng Anh có những dạng nào?

1. Các từ viết tắt trong tiếng Anh trong đời đống hàng ngày

Ví dụ:

Advertisement (advert/ad): Quảng cáo

Face to face (f2f): Đối mặt

By the way (btw): Nhân tiện

2. Những từ viết tắt trong tiếng Anh về ngày tháng

Ví dụ:

Monday (Mon): Thứ 2

January (Jan): Tháng 1

May: Tháng 5 (từ này không thể viết tắt vì bản thân quá ngắn.)

3. Cách viết tắt trong tiếng Anh về thời gian và không gian

Ví dụ:

Today (2day): Hôm nay

For ever and ever (4eae): Mãi mãi

At the moment (atm): Ngay bây giờ

4. Viết tắt trong tiếng Anh về nghề nghiệp, học vị

Ví dụ:

Bachelor of Arts (BA): Cử nhân khoa học xã hội

Juris Doctor (JD): Tiến sĩ luật

Master of Philosophy (M.PHIL/ MPHIL): Thạc sĩ

5. Quy tắc viết tắt trong tiếng Anh tên tổ chức quốc tế

Ví dụ:

United Nations (UN): Liên hợp quốc

European Union (EU): Liên minh châu Âu

National Aeronautics and Space Administration (NASA): Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Quốc gia

6. Các từ viết tắt trong tiếng Anh liên quan đến công việc

Ví dụ:

Full-time employment (FTE): Việc làm bán thời gian

Postscript (P.S.): Viết kịch bản

Overtime (OT): Tăng ca

7. Cách viết tắt trong tiếng Anh dùng trong tin nhắn

Ví dụ:

Let me know (LMK): Cho tôi biết

Be right back (brb): Quay lại ngay

On my way (omw): Tôi tới liền

Quy tắc viết tắt trong tiếng Anh đó là: cắt bớt vài chữ trong đó thành từ viết tắt; Kết hợp một số chữ cái (đầu hoặc cuối) để viết tắt; Dùng chữ cái đầu tiên với cụm từ tên riêng… Hãy đọc phần tiếp theo để hiểu rõ hơn về những quy tắc này, bạn nhé!

>>> Tìm hiểu thêm: Trọn bộ quy tắc nối âm trong tiếng Anh mà bạn nên biết

Quy tắc viết tắt trong tiếng Anh

Các từ viết tắt trong tiếng Anh có tuân theo một quy tắc nhất định nào không? Bạn lưu ý rằng cũng như tiếng Việt, tiếng Anh viết tắt cũng cần tuân theo quy tắc. Điều này có nghĩa là không phải chúng ta thích viết như thế nào thì viết và không phải từ nào cũng viết tắt được.

Cách viết tắt trong tiếng anh.

Nhìn chung, cách viết tắt trong tiếng Anh có 3 dạng chính, đó là:

• Cắt bớt một số chữ trong từ đó để được từ viết tắt.

Ví dụ:

adj: adjective (tính từ)

Jan: January (tháng Giêng)

• Kết hợp một số chữ cái trong từ để viết tắt (thường là chữ đầu và cuối).

Ví dụ:

Mr: Mister (quý ông)

Ms: Mistress (quý bà, phu nhân)

• Đối với cụm từ chỉ tên riêng, sử dụng các chữ cái đầu tiên của các từ trong cụm từ ấy. Người nước ngoài thường sử dụng cách này để viết tắt tên các quốc gia, tổ chức.

Ví dụ:

WHO: World Health Organization (Tổ chức Y tế Thế giới)

NASA: National Aeronautics and Space Administration (Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ)

Với những từ viết tắt trong cuộc sống hàng ngày hoặc sử dụng trong nhắn tin với bạn bè, các quy tắc có thể “lỏng lẻo” hơn.

>>> Tìm hiểu thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh lớp 6 kèm phiên âm

Các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng

Đối với những người thường xuyên sử dụng ngoại ngữ trong học tập, công việc và giao tiếp thì biết được các từ viết tắt trong tiếng Anh là điều cần thiết. Việc này sẽ mang lại cho bạn rất nhiều thuận lợi.

Dưới đây là bảng thống kê các từ và các cụm từ viết tắt trong tiếng Anh được sử dụng phổ biến, hãy ghi chúng vào sổ tay nếu cần bạn nhé!

1. Các từ viết tắt tiếng Anh trong đời sống hàng ngày

Các ký hiệu viết tắt trong tiếng anh.

Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa
advert/ad advertisement quảng cáo
f2f face to face đối mặt
C see nhìn, thấy
btw by the way nhân tiện
approx approximately xấp xỉ
exam examination bài thi, bài kiểm tra
appt appointment cuộc hẹn
asap as soon as possible càng sớm càng tốt
byob bring your own bottle/beverage tự đem đồ uống tới (thường sử dụng trong các bữa tiệc khách phải tự đem đồ uống đến hoặc ở những nhà hàng không bán đồ có cồn)
c/o care of quan tâm đến (ai, cái gì)
poto photograph ảnh chụp
dept department bộ phận, mảng
diy do it yourself tự làm
est established được thành lập
eta estimated time of arrival  giờ đến dự kiến
min minute/minimum phút/tối thiểu
memo memorandum bản ghi nhớ
Mr mister ngài, ông (nói lịch sự)
Mrs missus bà (cách gọi lịch sự những người phụ nữ đã có gia đình)
Ms mistress cô (người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)
no number số
CV course of life sơ yếu lý lịch
m2 me too tôi cũng thế
omg oh, my God! ôi Chúa ơi!/lạy Chúa
decaf decaffeinated không chứa cafein
rsvp Répondez, s’il vous plaît (bắt nguồn từ tiếng Pháp. Tiếng Anh là: Respond, if you please)  vui lòng phản hồi
tel telephone điện thoại 
q/a question and answer hỏi đáp
temp temperature/temporary nhiệt độ/tạm thời
vet veterinarian bác sĩ thú y
vs versus và, với
bf boyfriend bạn trai
gf girlfriend bạn gái
faq frequently asked question những câu hỏi thường gặp
fa forever alone độc thân, ế
j4f just for fun chỉ đùa thôi, vui thôi
www world wide web mạng lưới toàn cầu
cob/eob close of business/end of business kết thúc công việc
eod end of day cuối ngày

2. Các từ viết tắt trong tiếng Anh về ngày tháng

Thứ trong tiếng Anh.

Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa
Mon Monday Thứ 2
Tue Tuesday Thứ 3
Wed Wednesday Thứ 4
Thu Thursday Thứ 5
Fri Friday Thứ 6
Sat Saturday Thứ 7
Sun Sunday Chủ nhật
Jan January Tháng 1
Feb February Tháng 2
Mar March Tháng 3
Apr April Tháng 4
Jun June Tháng 6
Jul July Tháng 7
Aug August Tháng 8
Sep September Tháng 9
Oct October Tháng 10
Nov November Tháng 11
Dec December Tháng 12

* Lưu ý: May (tháng 5) trong tiếng Anh không có từ viết tắt vì bản thân từ này quá ngắn.

>>> Tìm hiểu thêm: Ngỡ ngàng với 13 từ tiếng Anh dài nhất thế giới!

3. Các từ viết tắt trong tiếng Anh về thời gian và không gian

Các cụm từ viết tắt trong tiếng anh.

Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa
2day today hôm nay
2night tonight tối nay
2moro tomorrow ngày mai
4eae for ever and ever mãi mãi
b4 before trước đó
b4n before now trước đây
AM ante meridiem sáng
PM post meridiem chiều
atm at the moment ngay bây giờ
CE common era Công nguyên
BC before christ trước Công nguyên
AD anno domini (The Year of Our Lord: Năm chúa ra đời)  Công nguyên
h hour giờ
min minute phút
s seconds giây
GMT Greenwich mean time giờ trung bình hằng năm dựa theo thời gian của mỗi ngày, khi mặt trời đi qua kinh tuyến gốc tại Đài thiên văn Hoàng gia ở Greenwich
UTC universal time coordinated/coordinated universal time giờ phối hợp quốc tế
PST pacific standard time giờ chuẩn Thái Bình Dương
SDT central standard time múi giờ miền Trung Bắc Mỹ
EST eastern standard time múi giờ miền Đông Bắc Mỹ
MST mountain standard time giờ chuẩn miền núi
N North hướng Bắc
S South hướng Nam
E East hướng Đông
W West hướng Tây
NW Northwest Tây Bắc
NE Northeast Đông Bắc
SW Southwest Tây Nam
SE Southeast Đông Nam

4. Các từ viết tắt trong tiếng Anh về nghề nghiệp, học vị

Học vị trong tiếng Anh là gì?

Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa
BA Bachelor of Arts cử nhân khoa học xã hội
BS Bachelor of Science cử nhân khoa học tự nhiên
PhD Doctor of Philosophy tiến sĩ
EdD Doctor of Education tiến sĩ giáo dục
PhD Doctor of Philosophy tiến sĩ triết học
JD Juris Doctor tiến sĩ luật
MD Doctor of Medicine bác sĩ y khoa
ND Doctor of Nursing điều dưỡng
ELT English language teaching giáo viên tiếng Anh
BFA Bachelor of Fine Arts cử nhân mỹ thuật
MA Master of Arts thạc sĩ khoa học xã hội
M.PHIL/ MPHIL Master of Philosophy thạc sĩ 
MA Master of Arts thạc sĩ nghệ thuật
MS Master of Science thạc sĩ khoa học
MBA Master of Business administration thạc sĩ quản trị kinh doanh
Acct accountant kế toán
Asst assistant trợ lý
Capt captain đội trưởng
PA personal assistant trợ lý riêng
Dir director giám đốc
MD managing director quản lý điều hành
VP vice president phó chủ tịch
SVP senior vice president phó chủ tịch cấp cao
CMO chief marketing officer giám đốc marketing
CFO chief financial officer giám đốc tài chính
CEO chief executive officer giám đốc điều hành
EVP executive vice president phó chủ tịch điều hành
GM general manager tổng quản lý
CPA certified public accountant kế toán công chứng
CFA chartered financial analyst nhà phân tích tài chính
QA Analyst quality assurance analyst nhà quản lý chất lượng

>>> Tìm hiểu thêm: Bật mí 50 bài luyện nghe tiếng Anh cho bé theo chủ đề

5. Từ viết tắt tiếng Anh tên các tổ chức quốc tế

Các từ viết tắt trong tiếng anh của tổ chức quốc tế.

Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa
UN United Nations Liên Hợp Quốc
OECD Organization for Economic Co-operation and Development Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế
EU European Union Liên minh châu Âu
AFC Asian Football Confederation Liên đoàn bóng đá châu Á
ASEAN Association of Southeast Asian Nations Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á
APEC  Asia – Pacific Economic Cooperation Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
NASA National Aeronautics and Space Administration Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Quốc gia
WTO World Trade Organization Tổ chức Thương mại Thế giới
WHO World Health Organization Tổ chức Y tế Thế giới
NATO North Atlantic Treaty Organization Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
FAA Federal Aviation Administration Cục quản lý Hàng không liên bang
FDA Food and Drug Administration Cục Quản lý Thực phẩm và Dược
CIA Central Intelligence Agency Cục Tình báo Trung ương Mỹ
FBI Federal Bureau of Investigation Cục điều tra Liên bang Mỹ
IMF International Monetary Fund Quỹ Tiền tệ Quốc tế
UNESCO The United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization Tổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc

6. Các từ viết tắt trong tiếng Anh liên quan tới công việc

Từ vựng viết tắt trong công việc.

Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa
FTE full-time employment việc làm bán thời gian
EOD end-of-day cuối ngày
P.S. postscript viết kịch bản
PTO paid time off thời gian nghỉ được trả lương
OOO out of office ra khỏi văn phòng
OT overtime tăng ca
P&C private & confidential riêng tư
TIA thanks in advance cảm ơn trước
WFH work from home làm ở nhà
SMART specific, measurable, attainable, realistic, time-bound cụ thể, đo lường được, có thể đạt được, thực tế, có thời hạn

>>> Tìm hiểu thêm: Cách giới thiệu về gia đình bằng tiếng Anh đơn giản

7. Từ viết tắt tiếng Anh thường dùng trong nhắn tin

Các từ viết tắt trong tiếng Anh của giới trẻ.

Từ viết tắt Từ đầy đủ Nghĩa
lmk let me know cho tôi biết
afaik as far as I know theo như tôi biết
afk away from keyboard rời khỏi bàn phím (thường dùng trong game)
brb be right back quay lại ngay
nvm never mind đừng bận tâm
iirc if I recall/if I remember correctly nếu tôi nhớ chính xác
lol laugh out loud cười lớn
np no problem không vấn đề gì
omw on my way tôi tới liền
rofl rolling on the floor laughing cười lăn cười bò
ty thank you cảm ơn
yw you’re welcome không có gì (dùng khi ai đó cảm ơn mình)
dm direct message tin nhắn trực tiếp
wth what the heck/hell cái quái gì thế?
ftr for the record nói chính xác thì (dùng khi muốn làm rõ điều gì)
sry sorry xin lỗi
thx thanks cảm ơn
ofc of course tất nhiên rồi
imo in my opinion tôi nghĩ là
imho in my humber/honest opinion theo ý kiến thật lòng của tôi (nhấn mạnh)
tbh to be honest thật ra
idk/idek I don’t know/I don’t even know tôi không hề biết
idc I don’t care tôi không quan tâm
fyi for your information dùng khi ai đó đưa thông tin cho mình, thường đi với thanks/thank you
nbd no big deal không có gì to tát
jk just kidding đùa thôi mà
lmao laughing my ass off cười chết mất
abt about về (cái gì)
cya see ya hẹn gặp lại sau
gr8 great tuyệt
ily I love you tôi yêu bạn
ily2 I love you too tôi cũng yêu bạn
pls please làm ơn
y why tại sao?
h8 hate ghét

Cách sử dụng các từ viết tắt trong tiếng Anh

giao tiếp tiếng Anh

Cũng như tiếng Việt, bạn lưu ý rằng không phải bao giờ cũng sử dụng được các từ viết tắt tiếng Anh. Tùy vào đối tượng giao tiếp và ngữ cảnh để cân nhắc nên hay không nên dùng.

Thông thường, đối với các văn bản thường ngày như các đoạn nhắn tin, hội thoại hoặc thư gửi cho người thân, bạn bè… bạn có thể sử dụng từ viết tắt để thể hiện sự thân mật. Mặt khác, viết tắt cũng giúp câu chữ ngắn gọn và dễ đọc hơn.

Ngược lại, nếu bạn viết các văn bản hành chính trang trọng, lịch sự như các loại đơn từ hoặc đối tượng hướng đến là những người lớn tuổi (thầy cô giáo, ông bà), người có chức vụ cao (quản lý trong công ty, đội trưởng…) thì bạn không nên viết tắt.

Trên đây là các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng. Nếu bạn muốn nhấn mạnh từ viết tắt và tránh gây nhầm lẫn, có thể chọn viết thường hoặc viết hoa từ đó. Song, đối với những từ là tên riêng thì bắt buộc phải viết hoa.

>>> Tìm hiểu thêm: Bí quyết dạy tiếng Anh cho trẻ mầm non hiệu quả tại nhà

Nguồn tham khảo

location map