Bạn có thể dễ dàng bắt gặp động từ feed trong bài kiểm tra hay trong các ngữ cảnh giao tiếp hàng ngày. Feed là một động từ bất quy tắc, nên rất nhiều bạn học gặp khó khăn trong việc ghi nhớ feed V3 hay phân từ 2 của feed. Hãy cùng ILA tìm hiểu tất tần tật kiến thức liên quan đến quá khứ của feed trong bài viết dưới đây nhé!
Quá khứ của feed: feed là gì?
Trước khi tìm hiểu quá khứ của feed, hãy cùng xem qua một số nét nghĩa cơ bản của động từ này nhé:
1. Cung cấp thức ăn (v)
Nghĩa chính của động từ feed là cho ăn, cung cấp thức ăn cho ai đó/ con gì đó.
Ví dụ:
• She feeds her cat twice a day. (Cô ấy cho mèo của mình ăn hai lần mỗi ngày.)
• The farmer feeds the chickens with grains. (Người nông dân cho những chú gà ăn hạt.)
2. Cung cấp thông tin, dữ liệu (v)
Ví dụ:
• The news article feeds us information about the current situation. (Bài báo mới cung cấp thông tin về tình hình hiện tại cho chúng ta.)
• The sensor feeds data to the computer system. (Bộ phận cảm biến cung cấp dữ liệu cho hệ thống máy tính.)
3. Tạo động lực, tiếp năng lượng (v)
Ví dụ:
• The applause from the audience fed his confidence. (Những tiếng vỗ tay từ khán giả đã làm tăng thêm tự tin của anh ta.)
• Positive feedback feeds motivation and productivity. (Những phản hồi tích cực tạo động lực và tăng năng suất làm việc.)
Phrasal verbs với feed
Khi tìm hiểu các nét nghĩa quá khứ của feed là gì, bạn cũng cần lưu ý thêm các cụm động từ (phrasal verbs) sau đây:
1. Feed on: tăng lên vì điều gì đó/ lợi dụng điều gì đó để thành công
Ví dụ:
• Corruption feeds on a lack of transparency and accountability. (Tham nhũng tăng lên do sự thiếu minh bạch và trách nhiệm.)
• Rumors and gossip feed on people’s curiosity and desire for sensationalism. (Tin đồn và chuyện tầm phào tăng lên nhờ sự tò mò và khao khát sự giật gân của con người.)
2. Feed sb up: Cho ai ăn nhiều/ bồi dưỡng ai đó khỏe mạnh
Ví dụ:
• The parents feed up their children before bedtime. (Cha mẹ cho con ăn nhiều trước khi đi ngủ.)
• My grandmother always feeds me up with delicious homemade meals when I visit her. (Bà tôi luôn cho tôi ăn những bữa ăn ngon tự nấu khi tôi đến thăm bà.)
3. Feed off: Tận dụng, lợi dụng cái gì đó
Ví dụ:
• Some politicians try to feed off public dissatisfaction. (Một số chính trị gia cố gắng lợi dụng sự bất mãn của công chúng.)
• The artist feeds off the energy and inspiration of the city to create his artwork. (Nghệ sĩ tận dụng năng lượng và cảm hứng từ thành phố để tạo ra tác phẩm nghệ thuật của mình.)
4. Feed into: Đưa vào, đóng góp vào cái gì đó
Ví dụ:
• The research findings will feed into future studies. (Các kết quả nghiên cứu sẽ đóng góp vào các nghiên cứu tương lai.)
• The research findings will feed into the development of new treatments for the disease. (Các kết quả nghiên cứu sẽ đóng góp vào việc phát triển các phương pháp điều trị mới cho căn bệnh.)
5. Feed back: Cung cấp phản hồi, trả lời
Ví dụ:
• Please feed back any comments or suggestions you have. (Vui lòng cung cấp bất kỳ ý kiến hoặc đề xuất nào bạn có.)
• Please take a moment to fill out the survey and feed back your thoughts on the product. (Vui lòng dành chút thời gian để điền vào khảo sát và cung cấp phản hồi về ý kiến của bạn về sản phẩm.)
Cách chia động từ feed: quá khứ của feed
Nhằm ghi nhớ feed V2 (quá khứ của feed) và feed V3 (quá khứ phân từ của feed), bạn có thể tổng hợp các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản sau đây:
Nguyên thể – Infinitive (V1) | Feed |
Quá khứ – Simple Past (V2) | Fed |
Quá khứ phân từ – Past Participle (V3) | Fed |
Phân từ hiện tại – Present Participle | Feeding |
Ngôi thứ 3 số ít – 3rd Person Singular | Feeds |
LƯU Ý:
Khi ở dạng nguyên thể, feed được phát âm như sau:
• Phiên âm UK – /fiːd/
• Phiên âm US – /fiːd/
Tuy nhiên, khi chuyển sang dạng feed quá khứ (V2 của feed và phân từ 2 của feed), bạn phát âm hoàn toàn khác.
• Phiên âm UK – /fed/
• Phiên âm US – /fed/
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả cách chia động từ trong tiếng Anh
Dưới đây là một số ví dụ về động từ feed và quá khứ của feed trong các câu khẳng định, phủ định và nghi vấn:
1. Nguyên thể (Infinitive)
• Khẳng định: I like to feed the birds in my backyard. (Tôi thích cho những chú chim ở sân sau ăn.)
• Phủ định: He refuses to feed the stray cats. (Anh ta từ chối cho mèo hoang ăn.)
• Nghi vấn: Do you need help feeding the fish in the aquarium? (Bạn có cần tôi giúp cho cá trong hồ ăn không?)
2. Quá khứ (Simple Past)
• Khẳng định: She fed the baby a bottle of milk. (Cô ấy cho em bé uống một chai sữa.)
• Phủ định: We didn’t feed the horses this morning. (Chúng tôi không cho ngựa ăn sáng nay.)
• Nghi vấn: Did they feed the elephants at the zoo yesterday? (Hôm qua họ đã cho voi ở vườn bách thú ăn chưa?)
3. Quá khứ phân từ (Past Participle)
• Khẳng định: The farmers have fed the livestock with nutritious feed. (Những người nông dân đã cho gia súc ăn thức ăn bổ dưỡng.)
• Phủ định: The zookeeper hasn’t fed the lions yet. (Người chăm sóc vườn bách thú chưa cho sư tử ăn.)
• Nghi vấn: Have you ever fed a baby bird? (Bạn đã từng cho một con chim non ăn chưa?)
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp các dạng câu hỏi trong tiếng Anh: Hướng dẫn cụ thể từ A-Z
Bảng chia động từ feed và quá khứ của feed
Dưới đây là cách chia động từ feed và quá khứ của feed trong các thì khác nhau:
Thì | Số ít | ||
Hiện tại đơn | I | You | She/He/It |
feed | feed | feeds | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
feed | feed | feed | |
Hiện tại tiếp diễn | I | You | She/He/It |
am feeding | are feeding | is feeding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
are feeding | are feeding | are feeding | |
Hiện tại hoàn thành | I | You | She/He/It |
have fed | have fed | has fed | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have fed | have fed | have fed | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
have been feeding | have been feeding | has been feeding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have been feeding | have been feeding | have been feeding | |
Quá khứ đơn | I | You | She/He/It |
fed | fed | fed | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
fed | fed | fed | |
Quá khứ tiếp diễn | I | You | She/He/It |
was feeding | were feeding | was feeding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
were feeding | were feeding | were feeding | |
Quá khứ hoàn thành | I | You | She/He/It |
had fed | had fed | had fed | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had fed | had fed | had fed | |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
had been feeding | had been feeding | had been feeding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had been feeding | had been feeding | had been feeding | |
Tương lai đơn | I | You | She/He/It |
will/shall feed | will/shall feed | will/shall feed | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall feed | will/shall feed | will/shall feed | |
Tương lai tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall be feeding | will/shall be feeding | will/shall be feeding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall be feeding | will/shall be feeding | will/shall be feeding | |
Tương lai hoàn thành | I | You | She/He/It |
will/shall have fed | will/shall have fed | will/shall have fed | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have fed | will/shall have fed | will/shall have fed | |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall have been feeding | will/shall have been feeding | will/shall have been feeding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have been feeding | will/shall have been feeding | will/shall have been feeding | |
Câu mệnh lệnh | I | You | She/He/It |
feed | |||
Số nhiều | |||
We | You | They | |
Let’s feed | feed |
>>> Tìm hiểu thêm: Các thì trong tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết và công thức
Bài tập quá khứ của feed
Dưới đây là một số bài tập liên quan đến quá khứ của feed mà bạn có thể thực hành để ôn lại các kiến thức trên:
Bài tập 1: Chia dạng đúng của động từ feed vào ô trống:
1. My sister ____ the cat every morning.
2. They _____ the ducks at the pond yesterday.
3. We _____ the dogs already.
4. Are you _______ the baby right now?
5. She ______ the chickens tomorrow.
Bài tập 2: Chia dạng đúng của động từ feed vào ô trong đoạn văn sau:
I love going to the zoo. It’s always interesting to see the different animals and learn about their habits and diets. One of my favorite parts is when it’s feeding time. I enjoy watching the zookeepers (1)________ the animals. They carefully (2)________ them with the right kind of food to keep them healthy. It’s fascinating to see how each animal (3)________ differently. The lions (4)________ on meat, while the elephants (5)________ on grass and leaves. It’s amazing to witness the variety of food that (6)________ the animals’ needs.
Bài tập 3: Chọn dạng đúng của động từ feed
1. The mother bird ________ her chicks with worms.
a) feeds
b) fed
c) has fed
d) will feed
2. We usually ________ our dog twice a day.
a) feeding
b) feed
c) fed
d) have fed
3. The farmer is ________ the cows in the barn.
a) feed
b) feeding
c) fed
d) feeds
4. I have already ________ the fish in the aquarium.
a) fed
b) feed
c) feeds
d) feeding
Bài tập 4: Sắp xếp từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. feeds / morning / my / I / cat / in / the
2. have / the / the / already / dogs / we / fed
3. feed / children / the / breakfast / their / mother / every / morning
4. cows / the / on / farmer / his / the / farm / feeds
Đáp án bài tập quá khứ của feed
Bài tập 1:
1. feeds
2. were feeding
3. have fed
4. feeding
5. will feed
Bài tập 2:
1. feed
2. provide
3. feeds
4. feed
5. feed
Bài tập 3:
1. a
2. b
3. b
4. a
Bài tập 4:
1. I feed my cat in the morning.
2. We have already fed the dogs.
3. The mother feeds her children breakfast every morning.
4. The farmer feeds the cows on his farm.
Hy vọng những kiến thức tổng hợp trong bài viết trên sẽ giúp bạn nắm vững cách chia quá khứ của feed cũng như ghi nhớ feed v3 hay phân từ 2 của feed. ILA chúc bạn sớm đạt được mục tiêu trong học tập!