Give là động từ bất quy tắc có nghĩa là trao, tặng hoặc cung cấp cho ai cái gì đó. Vậy quá khứ của give là gì? Hãy cùng ILA tìm hiểu cách chia give V2, give V3 và sau give là gì nhé!
Ý nghĩa quá khứ của give là gì?
Trước khi tìm hiểu quá khứ của give, hãy cùng xem qua một số nét nghĩa cơ bản của từ vựng tiếng Anh này nhé:
1. Cho, tặng, trao
Ví dụ:
• Can you give me a hand with these boxes? (Bạn có thể giúp tôi mang những chiếc hộp này được không?)
• She gave her mother a necklace for her birthday. (Cô ấy tặng cho mẹ một chiếc vòng cổ vào sinh nhật của bà)
2. Cung cấp, đưa ra thông tin
Ví dụ:
• The report gives a detailed analysis of the problem. (Bản báo cáo cung cấp sự phân tích chi tiết về vấn đề.)
• Can you give me directions to the nearest gas station? (Bạn có thể chỉ cho tôi đường đến trạm xăng gần nhất được không?)
• The teacher gave the students some useful tips for the exam. (Giáo viên đã cung cấp cho học sinh một số mẹo hữu ích cho kỳ thi.)
3. Nhượng lại, truyền lại
Ví dụ:
• He gave his old car to his son when he bought a new one. (Anh ta nhượng lại chiếc xe cũ cho con trai của mình khi mua một chiếc mới.)
• The previous owner gave me a lot of information about the history of the house. (Người sở hữu trước đó đã truyền cho tôi rất nhiều thông tin về lịch sử của ngôi nhà.)
• He was given consumption by his inmate. (Anh ta bị người bạn ở chung lây bệnh lo lao.)
4. Sinh ra, đem lại
Ví dụ:
• Our company’s new product line is expected to give a profit of 10 million dollars in the next quarter. (Dòng sản phẩm mới của công ty chúng tôi được dự kiến sẽ sinh lãi 10 triệu đô la trong quý tới.)
>>> Tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu
Quá khứ của give cùng phrasal verbs
Khi tìm hiểu quá khứ của give, nhiều bạn thắc mắc “sau give là gì?” trong ngữ pháp tiếng Anh. Give thường đi kèm với một danh từ, đại từ hoặc một giới từ, để tạo thành một cụm động từ /giới từ.
Ví dụ: give me, give to charity, give up, give in, give away, give off, give out, give back, give a hand, give someone a break, give someone the benefit of the doubt…
Dưới đây là các phrasal verbs thông dụng mà bạn nên lưu ý khi dùng quá khứ của give với các giới từ:
1. Give up: từ bỏ, từ chối
Đây là một cụm động từ rất phổ biến trong tiếng Anh. Tuy nhiên vẫn còn nhiều bạn thắc mắc rằng give up + Ving hay to V?
Cấu trúc:
S + Give up + Ving + O/mệnh đề |
Ví dụ: She gave up smoking three years ago. (Cô ấy từ bỏ thuốc lá 3 năm trước.)
2. Give in: đầu hàng, nhượng bộ
Ví dụ: After hours of arguing, I finally gave in and let my sister choose the movie. (Sau hàng giờ tranh cãi, cuối cùng tôi đầu hàng và để chị mình chọn phim.)
3. Give away: tặng, cho đi, tiết lộ
Ví dụ:
• I gave away all my old clothes to charity. (Tôi tặng tất cả đồ cũ cho tổ chức từ thiện.)
• The detective asked the witness not to give away any information about the case. (Thám tử yêu cầu nhân chứng không tiết lộ bất kỳ thông tin nào về vụ án)
4. Give back: trả lại
Ví dụ: Could you please give back the book you borrowed from me last week? (Bạn có thể trả cho tôi cuốn sách bạn mượn tuần trước không?
5. Give off: tỏa ra (mùi hương, ánh sáng…)
Ví dụ: The flowers give off a lovely scent. (Những bông hoa tỏa một mùi hương đáng yêu.)
6. Give out: phân phát
Ví dụ: The teacher gave out the homework assignments. (Giáo viên giao bài tập về nhà.)
7. Give up on: từ bỏ hy vọng
Ví dụ: She never gave up on her dream of becoming a doctor, even when things got tough. (Cô ấy không bao giờ từ bỏ giấc mơ trở thành bác sĩ của mình, ngay cả khi mọi thứ trở nên khó khăn.)
8. Give into: đồng ý (miễn cưỡng)
Ví dụ: I didn’t want to go out, but eventually I gave into my friend’s persistent begging. (Tôi không muốn đi ra ngoài, nhưng cuối cùng tôi đã chịu đồng ý trước sự năn nỉ liên tục của bạn tôi.)
>>> Tìm hiểu thêm: Cách học ngữ pháp tiếng Anh ghi nhớ nhanh và ngấm lâu
Cách chia quá khứ của give
Nhằm ghi nhớ give V2 (quá khứ đơn của give) và give V3 (quá khứ phân từ của give), bạn lưu ý bảng sau đây:
Nguyên thể – Infinitive (V1) | Give |
Quá khứ – Simple Past (V2) | Gave |
Quá khứ phân từ – Past Participle (V3) | Given |
Phân từ hiện tại – Present Participle | Giving |
Ngôi thứ 3 số ít – 3rd Person Singular | Gives |
Lưu ý:
Khi ở dạng nguyên thể, give được phát âm như sau:
• Phiên âm UK – /ɡɪv/
• Phiên âm US – /ɡɪv/
Tuy nhiên khi chuyển sang dạng quá khứ của give, ta phát âm hoàn toàn khác.
Quá khứ đơn:
• Phiên âm UK – /ɡeɪv/
• Phiên âm US – /ɡeɪv/
Quá khứ phân từ:
• Phiên âm UK – /ˈɡɪv.ən/
• Phiên âm US – /ˈɡɪv.ən/
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả cách chia động từ trong tiếng Anh
Dưới đây là các ví dụ về động từ give và quá khứ của give trong các câu khẳng định, phủ định, nghi vấn:
1. Nguyên thể của give (Give V1)
• Khẳng định: I always like to give my friends thoughtful gifts. (Tôi luôn thích tặng bạn bè những món quà ý nghĩa.)
• Phủ định: She doesn’t like to give away her personal information to strangers. (Cô ấy không thích tiết lộ thông tin cá nhân cho người lạ.)
• Nghi vấn: Do you give to charity regularly? (Bạn thường xuyên quyên góp cho từ thiện không?)
2. Quá khứ đơn của give (Give V2)
• Khẳng định: He gave me a ride to the airport last week. (Anh ấy cho tôi đi ké đến sân bay tuần trước.)
• Phủ định: They didn’t give the new employee proper training. (Họ không đào tạo nhân viên mới đúng quy trình.)
• Nghi vấn: Did you give a presentation at the conference yesterday? (Hôm qua bạn có thuyết trình tại hội nghị không?)
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập thì quá khứ đơn có đáp án cơ bản và nâng cao
3. Quá khứ phân từ của give (Give V3)
• Khẳng định: The teacher has given us a lot of homework this week. (Giáo viên đã giao cho chúng tôi rất nhiều bài tập về nhà tuần này.)
• Phủ định: She hasn’t given any indication that she’s interested in the job. (Cô ấy không cho thấy bất kỳ dấu hiệu nào rằng cô ấy quan tâm đến công việc đó.)
• Nghi vấn: Have they given you permission to access the files? (Họ đã cho bạn phép truy cập vào các tệp tin chưa?)
Động từ give và quá khứ của give
Dưới đây là cách chia động từ give và quá khứ của give trong các thì khác nhau:
Thì | Số ít | ||
Hiện tại đơn | I | You | She/He/It |
give | give | gives | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
give | give | give | |
Hiện tại tiếp diễn | I | You | She/He/It |
am giving | are giving | is giving | |
Plural | |||
We | You | They | |
are giving | are giving | are giving | |
Hiện tại | I | You | She/He/It |
have given | have given | has given | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have given | have given | have given | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
have been giving | have been giving | has been giving | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have been giving | have been giving | have been giving | |
Quá khứ đơn | I | You | She/He/It |
gave | gave | gave | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
gave | gave | gave | |
Quá khứ tiếp diễn | I | You | She/He/It |
was giving | were giving | was giving | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
were giving | were giving | were giving | |
Quá khứ
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
had given | had given | had given | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had given | had given | had given | |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
had been giving | had been giving | had been giving | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had been giving | had been giving | had been giving | |
Tương lai đơn | I | You | She/He/It |
will/shall give | will/shall give | will/shall give | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall give | will/shall give | will/shall give | |
Tương lai tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall be giving | will/shall be giving | will/shall be giving | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall be giving | will/shall be giving | will/shall be giving | |
Tương lai
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
will/shall have given | will/shall have given | will/shall have given | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have given | will/shall have given | will/shall have given | |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall have been giving | will/shall have been giving | will/shall have been giving | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have been giving | will/shall have been giving | will/shall have been giving | |
Câu mệnh lệnh | I | You | She/He/It |
give | |||
Số nhiều | |||
We | You | They | |
Let’s give | give |
>>> Tìm hiểu thêm: Các thì trong tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết và công thức
Bài tập quá khứ của give
Dưới đây là một số bài tập liên quan đến quá khứ của give mà bạn có thể thực hành để ôn lại các kiến thức trên:
Bài tập 1
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống
1. She _____ me a beautiful necklace for my birthday.
a. gave
b. given
c. gives
d. giving
2. I _____ up trying to learn French because it was too difficult.
a. give
b. gave
c. given
d. giving
3. He always _____ his best effort in everything he does.
a. gives
b. gave
c. giving
d. given
4. The teacher _____ the students a lot of homework over the weekend.
a. gave
b. giving
c. gives
d. given
5. They _____ each other a big hug when they finally reunited after being apart for so long.
a. giving
b. give
c. gave
d. given
6. The company _____ its employees a raise this year.
a. give
b. giving
c. gave
d. given
7. He _____ me some good advice when I was going through a tough time.
a. give
b. giving
c. gave
d. given
8. The doctor _____ the patient a prescription for some medicine.
a. giving
b. gave
c. give
d. given
9. She _____ up her seat on the bus to an elderly woman.
a. giving
b. give
c. gave
d. given
10. The charity organization _____ food and clothing to the homeless.
a. give
b. giving
c. gave
d. given
Bài tập 2
Sử dụng dạng đúng của động từ give để hoàn thành các câu sau
1. I _____ (give) my sister a book for her birthday last year.
2. The teacher _____ (give) us a lot of homework last night.
3. They _____ (give) generously to the charity organization.
4. The doctor _____ (give) me a prescription for some medicine.
5. She always _____ (give) her best effort in everything she does.
6. He _____ (give) me some great advice when I was going through a tough time.
7. We _____ (give) up trying to fix the broken TV.
8. The company _____ (give) its employees a raise this year.
9. They _____ (give) each other a big hug when they finally reunited after being apart for so long.
10. She _____ (give) up her seat on the bus to an elderly woman.
Bài tập 3
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh (sử dụng động từ give hoặc quá khứ của give sao cho thích hợp)
1. a / lot / The teacher / homework / gave / of
2. a / He / me / gave / hug / big
3. the / charity / They / gave / generously / to / organization
4. prescription / doctor / The / gave / me / a / for / some / medicine
5. best / always / She / her / gives / effort
Đáp án bài tập quá khứ của give
Bài tập 1
1. a. gave
2. b. gave
3. a. gives
4. a. gave
5. d. given
6. c. gave
7. c. gave
8. b. gave
9. b. give
10. c. gave
Bài tập 2
1. gave
2. gave
3. gave
4. gave
5. gives
6. gave
7. gave up
8. gave
9. gave
10. gave
Bài tập 3
1. The teacher gave a lot of homework.
2. He gave me a big hug.
3. They gave generously to the charity organization.
4. The doctor gave me a prescription for some medicine.
5. She always gives her best.
Vậy là bạn đã nắm vững kiến thức về quá khứ của give cùng cách chia give V2, give V3 và các lưu ý sau give là gì. Chúc các bạn học thật tốt và đạt được kết quả cao nhé!