Bài tập về từ loại trong tiếng Anh mới nhất (có đáp án)

bài tập về từ loại trong tiếng Anh

Tác giả: Le Trinh

Từ loại trong tiếng Anh là nền tảng kiến thức quan trọng mà bạn cần nắm để có thể ghi nhớ và áp dụng các cấu trúc câu phức tạp hơn. Ngoài ra, bài tập về từ loại rất thường xuyên xuất hiện trong các bài kiểm tra từ cơ bản đến nâng cao. ILA đã tổng hợp các dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh mới nhất trong bài viết dưới đây. Hãy cùng ôn luyện nhé!

Ôn tập kiến thức về từ loại trong tiếng Anh

Trước khi bắt tay vào làm bài tập về từ loại trong tiếng Anh, hãy cùng ILA ôn lại các lý thuyết cơ bản nhé! Tiếng Anh có 9 từ loại thông dụng sau:

Loại từ Định nghĩa Ví dụ
Đại từ (Pronouns)  Là các từ được dùng để xưng hô, có tác dụng thay thế danh từ, động từ hoặc tính từ. I (tôi), you (bạn), mine (của tôi), yours (của bạn)…
Danh từ (Noun/N) Là từ dùng để chỉ người, vật, địa điểm, ý tưởng hoặc hiện tượng nào đó. Danh từ có thể được sử dụng như chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu. Honey (mật ong), bee (con ong), citizen (công dân), committee (ủy ban), university (trường đại học)…
Động từ (Verb/V) Là từ dùng để diễn tả hành động, trạng thái hoặc quá trình diễn ra trong câu. Động từ thường đi kèm với chủ ngữ để diễn tả hành động của chủ ngữ đó. Scream (gào thét), cook (nấu ăn), tidy (dọn dẹp), drive (lái xe)…
Tính từ (Adjective/Adj) Là từ dùng để bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ, nhằm mô tả tính chất, trạng thái hoặc đặc điểm của người, sự vật và hiện tượng.  Important (quan trọng), meaningless (vô nghĩa), handsome (đẹp trai), nice (tuyệt)…
Trạng từ (Adverb/Adv) Là từ dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc trạng từ, nhằm mô tả cách thức, mức độ hoặc tần suất của hành động. Slowly (chậm), fluently (lưu loát), lively (sống động), angrily (tức giận)…
Mạo từ (Article) Là từ đứng trước danh từ và cho biết danh từ đó xác định hay không xác định. A, an, the
Liên từ (Conjunction)  Là từ dùng để kết nối các từ, cụm từ hoặc câu với nhau. I wanted to travel to Taiwan, but I had no money. (Tôi đã muốn đi du lịch Đài Loan, nhưng tôi không có tiền)
→ “but” là liên từ
Giới từ (Preposition) Là từ dùng để chỉ vị trí, thời gian, hoặc mối quan hệ giữa các từ trong câu. In (bên trong), above (bên trên), at (ở, tại)…
Thán từ (Interjection) Là từ dùng để thể hiện cảm xúc, tâm trạng hoặc phản ứng của người nói. Wow, I can’t believe it! (Ồ, tôi không thể tin nổi!)
→ “Wow” là thán từ

bài tập về từ loại trong tiếng Anh

Cách làm bài từ loại trong tiếng Anh

Trước khi tìm hiểu cách điền từ loại trong tiếng Anh, hãy cùng điểm qua các dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh thông dụng. Có 5 loại sau:

• Nhận biết dạng từ loại

• Biến đổi loại từ

• Tìm và sửa lỗi sai

• Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh

• Điền từ thích hợp vào chỗ trống

Để có thể làm tốt các dạng bài tập về từ loại trong tiếng Anh trên, bạn có thể tham khảo các bước cơ bản sau:

1. Nắm vững đặc điểm của từ

Bạn cần phải trang bị cho mình các kiến thức cơ bản về chủ điểm ngữ pháp này trước khi làm các bài tập về từ loại trong tiếng Anh. Mỗi từ loại sẽ có một đặc điểm riêng. Chẳng hạn, tính từ thường đứng trước danh từ hoặc sau động từ to be; còn giới từ sẽ đi kèm với các danh từ để chỉ vị trí, thời gian, cách thức hoặc mục đích.

>>> Tìm hiểu thêm: Giải đáp thắc mắc trước giới từ là gì để sử dụng cho đúng

Vị trí danh từ trong câu.

2. Xác định từ loại

Đây là bước quan trọng và cơ bản nhất. Hãy đọc kỹ đề bài, đồng thời quan sát các từ trước và sau chỗ trống để xác định từ loại cần điền. Nếu bước trên vẫn chưa đủ để tìm ra đáp án chính xác, hãy đọc hết cả câu để dựa vào văn phong và hàm ý mà câu muốn truyền tải để suy luận ra từ thích hợp.

Ví dụ: Đứng trước ô trống là a/ an/ the thì đáp án sẽ là danh từ.

3. Chú ý cấu trúc câu

Cấu trúc câu cũng là một điểm bạn cần lưu ý khi làm bài tập về từ loại trong tiếng Anh. Ví dụ, cấu trúc so… that, such… that tuy có nghĩa tương tự, nhưng cấu trúc hoàn toàn khác biệt.

Bài tập về từ loại trong tiếng Anh

Bài tập về từ loại trong tiếng Anh cơ bản

Bài tập 1: Xác định loại từ của các từ trong ngoặc

1. She (runs) every morning. – Loại từ: ________________

2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: ________________

3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: ________________

4. He is (very) tall. – Loại từ: ________________

5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: ________________

Bài tập 2: Phân loại các từ sau

1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street.
Tính từ: ________________
Trạng từ: ________________
Danh từ: ________________

2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice.
Trạng từ: ________________
Tính từ: ________________
Danh từ: ________________

3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside.
Danh từ: ________________
Trạng từ: ________________

Bài 3: Sắp xếp các từ cho sẵn thành câu hoàn chỉnh

1. classes/ start/ When/ usually/ your/ ?

2. birthday/ her/ be/ When/ celebrated/ will/ ?

3. from/ New York/ How/ to/ get/ Miami/ can/ I/ ?

4. to/ way/ the/ What/ city/ center/ is/ the/ ?

5. do/ weekends/ What/ on/ you/ usually/ ?

6. go/ summer/ you/ Where/ did/ last/ ?

7. are/ going/ vacation/ for/ Where/ you/ ?

8. have/ your/ lunch/ When/ do/ you/ ?

9. to/ school/ do/ How/ you/ go/ usually/ ?

10. movies/ like/ What/ of/ kind/ you/ ?

Bài tập 4: Bài tập điền từ loại trong tiếng Anh. Điền từ loại thích hợp vào chỗ trống

1. She dances _______________ on stage. (graceful)

2. The _______________ cat is sleeping. (lazy)

3. He speaks _______________ in English class. (confident)

4. The students are listening _______________ to the teacher. (attentive)

5. The movie was so _______________ that we cried. (touching)

6. The cat________ ran across the street. (quick)

7. I need to buy some ________vegetables from the market. (fresh)

8. The children were _________ in the park. (play)

9. She has a _________________ voice and often sings in the choir. (beauty)

10. The large dog barked _______________. (loud)

Tất tần tật về từ loại trong tiếng anh.

Bài tập về từ loại trong tiếng Anh nâng cao

Bài 1: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

1. The dogs runs quick in the park.

2. She has so many informations about the event.

3. He want to eats pizza for dinner.

4. There is several cars parked outside.

5. The students are learn English at the moment.

6. I bought a lot of new furnitures for my living room.

7. She gave me advices on how to improve my writing.

8. The workers are fixings the broken fence.

9. The book has a lots of interesting stories.

10. The birds sings beautifully in the morning.

Bài 2: Hãy điền từ loại thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành câu chuyên dưới đây

One day, I was walking in the ______ (1) when I saw a ______ (2) cat sitting on a ______ (3). It looked so ______ (4) that I decided to approach it slowly. As I got closer, the cat suddenly stood up and started to ______ (5) away. I followed it down a narrow ______ (6) that led to an old ______ (7). Inside the barn, I found a ______ (8) piano covered in dust. I couldn’t believe my eyes! I carefully wiped off the dust and sat down to play a ______ (9) melody. The cat sat next to me, purring ______ (10) as I played.

Bài tập 3: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu

1. She is a __________ student. (hardworking / hardly)

2. Please pass me the __________. (salt / sweet)

3. I have __________ finished my homework. (just / already)

4. The weather is __________ today. (sunny / snowing)

5. We visited a beautiful __________ in the mountains. (view / city)

6. He __________ a bike to work every day. (rides / ride)

7. The __________ of the movie was very exciting. (end / start)

8. She is a talented __________. (piano / paint)

9. They __________ to the beach last weekend. (go / goes)

10. The restaurant serves delicious __________. (food / foot)

Verbs là động từ trong tiếng anh.

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp 300+ từ vựng tiếng Anh cho bé theo từng chủ đề

Đáp án bài tập về từ loại trong tiếng Anh cơ bản

Bài tập 1:

1. She (runs) every morning. – Loại từ: Động từ

2. The (blue) sky looks beautiful. – Loại từ: Tính từ

3. They enjoy (playing) football. – Loại từ: Động từ

4. He is (very) tall. – Loại từ: Trạng từ

5. The cat is sleeping (peacefully). – Loại từ: Trạng từ

Bài tập 2:

1. The (fast) car drove (quickly) down the (busy) street.
Tính từ: fast, busy
Trạng từ: quickly

2. She (beautifully) sings a (beautiful) song with a (beautiful) voice.
Trạng từ: beautifully
Tính từ: beautiful (x2)

3. The (dog) barked (loudly) at the (stranger) outside.
Danh từ: dog, stranger
Trạng từ: loudly

Bài tập 3:

1. When do your classes usually start?

2. When will her birthday be celebrated?

3. How can I get from New York to Miami?

4. What is the way to the city center?

5. What do you usually do on weekends?

6. Where did you go last summer?

7. Where are you going for vacation?

8. When do you have your lunch?

9. How do you usually go to school?

10. What kind of movies do you like?

Bài tập 4:

1. She dances gracefully on stage.

2. The lazy cat is sleeping.

3. He speaks confidently in English class.

4. The students are listening attentively to the teacher.

5. The movie was so touching that we cried.

6. The cat quickly ran across the street.

7. I need to buy some fresh vegetables from the market.

8. The children were playing in the park.

9. She has a beautiful voice and often sings in the choir.

10. The large dog barked loudly.

Đừng quên kiểm tra đáp án mà ILA cung cấp dưới đây.

>>> Tìm hiểu thêm: Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh và phân biệt với số đếm

Đáp án bài tập về từ loại trong tiếng Anh nâng cao

Bài tập 1:

1. The dogs run quickly in the park.

2. She has so much information about the event.

3. He wants to eat pizza for dinner.

4. There are several cars parked outside.

5. The students are learning English at the moment.

6. I bought a lot of new furniture for my living room.

7. She gave me advice on how to improve my writing.

8. The workers are fixing the broken fence.

9. The book has a lot of interesting stories.

10. The birds sing beautifully in the morning.

Bài tập 2:

1. park

2. black

3. fence

4. lonely

5. run

6. path

7. barn

8. dusty

9. beautiful

10. contentedly

Bài tập 3:

1. hardworking

2. salt

3. just

4. sunny

5. view

6. rides

7. start

8. painter

9. went

10. food

Trên đây là các bài tập về từ loại trong tiếng Anh mới nhất. ILA hy vọng những chia sẻ vừa rồi có thể giúp bạn hiểu sâu hơn về từ trong tiếng Anh và cách làm các dạng bài tập của chúng. Hãy chăm chỉ ôn luyện để nắm chắc các kiến thức nhé!

Nguồn tham khảo

1. Part of speech – Cập nhật ngày: 15-9-2023

2. Parts of speech exercise – Cập nhật ngày: 5-9-2023

location map