Postpone là một động từ mà nhiều người có thắc mắc sau postpone to V hay Ving, postpone đi với giới từ gì và những từ nào đồng nghĩa với postpone. Để tránh nhầm lẫn khi sử dụng động từ này, bạn hãy xem postpone là gì nhé.
Postpone là gì?
Postpone /pəʊstˈpəʊn/ là một ngoại động từ, có nghĩa là trì hoãn, hoãn lại hoặc lùi (thời gian). Khi một sự việc, hành động hay kế hoạch bị “postpone”, nghĩa là nó không được tiến hành vào thời điểm dự kiến ban đầu, mà sẽ được chuyển sang thời gian khác sau này. Danh từ của nó là postponement (sự trì hoãn).
Vì postpone là một ngoại động từ, nên postpone cộng gì sau nó? Động từ này sẽ cần một tân ngữ trực tiếp, có thể là danh từ hoặc cụm danh từ. Còn về phần postpone + V gì, câu trả lời sẽ có ở phần tiếp theo.
Ví dụ:
• The airline announced that they would postpone the flight departure by two hours. (Hãng hàng không thông báo rằng họ sẽ hoãn giờ khởi hành bay hai giờ.)
• They decided to postpone the deadline for submitting the project by one week. (Họ quyết định lùi thời hạn nộp dự án thêm một tuần.)
Postpone cộng gì? Postpone to V hay Ving?
Bạn thắc mắc sau postpone là to V hay Ving, thì câu trả lời là postpone Ving nhé. Postpone Ving có nghĩa là trì hoãn, hoãn lại hành động, việc làm nào đó.
Ví dụ:
• Due to technical difficulties, the concert organizers were forced to postpone performing the show. (Do sự cố kỹ thuật, đơn vị tổ chức buổi hòa nhạc buộc phải hoãn biểu diễn.)
• The team decided to postpone starting the project until they had gathered all the necessary resources. (Nhóm quyết định hoãn bắt đầu dự án cho đến khi họ thu thập đủ các nguồn lực cần thiết.)
Ngoài động từ, postpone còn đi với các danh từ/cụm danh từ với nghĩa tương tự: trì hoãn sự kiện, sự việc nào đó.
Ví dụ:
• They decided to postpone their vacation because of their conflicts. (Họ quyết định hoãn kỳ nghỉ vì mâu thuẫn.)
• Our school postpones the prom and that makes everyone depressed. (Trường chúng tôi hoãn buổi vũ hội và điều đó khiến mọi người chán nản.)
>>> Tìm hiểu thêm: Kể một câu chuyện bằng tiếng Anh ngắn giúp rèn luyện ngoại ngữ
Postpone đi với giới từ gì?
Ngoài động từ hay danh từ, postpone đi với giới từ gì? Postpone không trực tiếp đứng cạnh nhưng nó sẽ đi với một số giới từ trong các cấu trúc sau:
1. Giới từ to trong cấu trúc Postpone + something + to + time
Cấu trúc postpone something to time có nghĩa là trì hoãn một sự việc, hành động tới một thời gian cụ thể đã được lên kế hoạch trong tương lai. Cấu trúc này được dùng trong trường hợp sự việc hay hành động bị hoãn vì lý do bất khả kháng.
Ví dụ:
• We had to postpone the meeting until next week due to scheduling conflicts. (Chúng tôi phải hoãn cuộc họp cho đến tuần tới do xung đột về lịch trình.)
• It suddenly rained cat and dog so the concert had to be postponed to tomorrow. (Trời đột ngột mưa xối xả nên buổi hòa nhạc phải tạm hoãn đến ngày mai.)
2. Giới từ until trong cấu trúc postpone cộng gì: Postpone + something + until + time
Ngoài cấu trúc postpone to V hay Ving, postpone something until time nghĩa là trì hoãn sự việc, hành động cho tới một thời gian khác. Trong trường hợp này, việc trì hoãn có mục đích là để có thể thời gian chuẩn bị hoặc thêm thắt các điều kiện liên quan. Việc trì hoãn này được kỳ vọng sẽ đem lại kết quả tốt hơn ban đầu.
Ví dụ:
• We had to postpone the project until next month due to budget constraints. (Chúng tôi phải hoãn dự án cho đến tháng sau do hạn chế về ngân sách.)
• The launch of the new product has been postponed until the marketing campaign is ready. (Việc ra mắt sản phẩm mới đã bị hoãn lại cho đến khi chiến dịch marketing sẵn sàng.)
3. Postpone đi kèm một số trạng từ
Trong nhiều trường hợp postpone cộng gì, trạng từ được sử dụng để biểu đạt thêm nhiều sắc thái cho động từ đó trong câu. Một số trạng từ hay đi kèm postpone có thể kể đến như:
• Reluctantly: Miễn cưỡng
√ The organizers reluctantly postpone the conference indefinitely. (Ban tổ chức miễn cưỡng hoãn hội nghị vô thời hạn.)
• Briefly /ˈbriːfli/: Tạm thời, trong một thời gian ngắn
√ The meeting was briefly postponed so the MC and the guest could exchange more accurate information. (Buổi gặp mặt được tạm hoãn trong thời gian ngắn để MC và khách mời có thể trao đổi nhiều thông tin chính xác hơn.)
• Indefinitely: Vô thời hạn
√ They postponed the campaign indefinitely without noticing the residents. (Họ hoãn lại chiến dịch vô thời hạn mà không thông báo cho cư dân.)
• Unexpectedly: Bất ngờ, không báo trước
√ The Liveshow was unexpectedly postponed due to sound issues. (Buổi biểu diễn bất ngờ bị trì hoãn vì vấn đề âm thanh).
>>> Tìm hiểu thêm: Tất tần tật kiến thức về câu bị động đặc biệt trong tiếng Anh
Một số cấu trúc thay thế được postpone to V hay Ving
Trong nhiều trường hợp, nếu không nhớ postpone to V hay Ving, bạn có thể áp dụng một vài cấu trúc khác với nghĩa tương tự. Có nhiều cấu trúc được sử dụng thay thế postpone như:
Cấu trúc thay thế (postpone synonyms) | Dịch nghĩa | Ví dụ |
Delay | Trì hoãn | • They noticed to delay our flight because of the heavy storm. (Họ thông báo hoãn chuyến bay của chúng tôi do cơn bão lớn.) |
Reschedule | Đổi lịch | • They decided to reschedule the meeting for a later date. (Họ quyết định dời lại cuộc họp một ngày sau đó.) |
Put off | Hoãn, trì hoãn | • The event has been put off until a suitable venue can be secured. (Sự kiện đã bị hoãn lại cho đến khi tìm được một địa điểm phù hợp.) |
Defer | Trì hoãn | • The repair work on the building has been deferred until the necessary materials become available. (Công việc sửa chữa tòa nhà đã bị hoãn lại cho đến khi có đủ vật liệu cần thiết.) |
Hold off | Hoãn lại | • The launch of the new product has been held off until the company has enough sources. (Việc ra mắt sản phẩm mới đã bị hoãn lại cho đến khi công ty có đủ nguồn hàng.) |
Adjourn | Hoãn lại | • The chairman adjourned the meeting until the following day, so lucky for us. (Chủ tịch đã hoãn lại lịch họp cho đến ngày hôm sau, thật may cho chúng tôi.) |
Procrastinate | Trì hoãn | • You shouldn’t procrastinate on your task for a whole week like that. (Bạn không nên trì hoãn công việc cả tuần như vậy.) |
Bài tập vận dụng postpone to V hay Ving
1. Hãy hoàn thành các câu sau đây bằng cách cho dạng đúng của động từ postpone:
1. The concert was ____________ due to the lead singer’s illness.
2. Let’s ____________ the meeting until tomorrow afternoon.
3. They decided to ____________ the project until they had more funding.
4. The construction work has been ____________ until the weather improves.
5. We should ____________ the decision on the new hire until we receive all the necessary information.
Đáp án
1. postponed | 2. postpone | 3. postpone | 4. postponed | 5. postpone |
2. Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thiện câu
1. Their club _____ the contest because of bad weather. It’ll be on Sunday.
A. postponed B. continued C. decided D. met
2. I can’t _______ my dinner time anymore. I’m hungry.
A. delay B. have C. eat D. cancel
3. His housewarming party was _______ so I could have more time to arrange everything.
A. went on B. deferred C. advanced D. continued
4. When I heard someone’s voice in the backyard, I ____doing household chores, ran out of my house, and looked for it.
A. finished B. continued C. postponed D. maintained
5. Don’t worry much, that teacher said that your school ____taking the Math exam. Keep revising.
A. did B. carried out C. forwarded D. postponed
6. She had to ______ going out with our friends because her daughter was sick and she needed to take care of her.
A. cancel B. postpone C. look in D. take care of
7. It is a pity that they will ________the meeting until 12th June. This bad news depresses me and my friends a lot.
A. lead to B. look on C. postpone D. make up
Đáp án
1. A | 2. A | 3. B | 4. C | 5. D | 6. B | 7.C |
Bạn đã có câu trả lời cho câu hỏi postpone to V hay Ving và những vấn đề liên quan đến động từ này. Bạn hãy luyện tập thường xuyên và sử dụng thêm các tài liệu tham khảo để có thể củng cố thêm kiến thức này nhé. Chúc bạn sử dụng thành thục ngữ pháp này.