Để diễn tả sự đông đúc, tấp nập, nhiều bạn sẽ nghĩ đến từ “crowded”. Vậy làm thế nào để sử dụng đúng từ này trong từng ngữ cảnh khác nhau? Crowded đi với giới từ gì? ILA sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi này nhé.
Crowded đi với giới từ gì?
Để sử dụng đúng cấu trúc này, nắm rõ việc kết hợp từng giới từ đi với “crowded” là rất quan trọng.
1. Crowded đi với giới từ gì? Crowded with
Ở dạng tính từ, ta có cụm từ “crowded with” có nghĩa là đông đúc, chật chội vì cái gì.
Ví dụ:
• The narrow roads were crowded with holiday traffic. (Con đường nhỏ trở nên chật chội do tắc nghẽn du lịch.)
• The stadium is crowded with football supporters. (Sân vận động đông đúc cổ động viên bóng đá.)
• The bus was crowded with visitors. (Xe buýt đông đúc những du khách.)
2. Crowded đi với giới từ gì? Crowded đi với giới từ into/ onto
Đây là một cụm từ được sử dụng khi “crowded” ở dạng động từ. Crowded into/ onto có nghĩa là tập trung, tụ tập đông đúc tại một địa điểm hoặc suy nghĩ chiếm lấy tâm trí bạn.
Ví dụ:
• A large number of us crowded onto the bus. (Một số lượng lớn trong chúng tôi đang tụ tập trên xe buýt.)
• Guests were crowded into the few remaining rooms. (Những vị khách đã được tập trung vào một số phòng còn lại.)
>>> Tìm hiểu thêm: Tất tần tật tất cả các giới từ trong tiếng Anh bạn cần nắm vững
3. Crowded đi với giới từ gì? Động từ crowded đi với giới từ round/ around
Crowded round/ around được sử dụng khi “crowded” ở dạng động từ có nghĩa là tập trung, tụ tập đông đúc xung quanh địa điểm nào, cái gì.
Ví dụ:
• Photographers were crowding around outside. (Những nhiếp ảnh đã tập trung ở ngoài.)
• Few of the noisy crowd around knew the change that had taken place. (Rất ít đám đông ồn ào xung quanh biết được sự thay đổi đã diễn ra.)
4. Crowded đi với giới từ gì? Crowded in on
Đây là một cụm động từ (phrasal verbs) dùng để diễn tả hành động mà bạn không thể ngừng nghĩ đến một vấn đề, suy nghĩ gì đó. “Crow in on” đồng nghĩa với “crowd into”. Ta vẫn có thể sử dụng cụm từ “crowd in” mà không có “on” đứng sau.
Ví dụ:
• Glooming premonitions crowded in on me. (Những điềm báo u ám bao trùm lấy tâm trí tôi.)
• She tried to sleep, but thoughts crowded in and images flashed into her mind. (Cô ấy cố gắng để ngủ nhưng những suy nghĩ và hình ảnh lại liên tục tái hiện lại trong tâm trí cô.)
5. Crowded đi với giới từ gì? Crowded đi với giới từ out
Crowded đi cùng với giới từ “out” sẽ hình thành một cụm động từ có nghĩa là ép buộc ai đó rời khỏi nơi hoặc tình huống gì, giải tán đám đông, lấn át điều gì. Crowded out trái nghĩa với crowded into.
Ví dụ:
• The police have crowded the residents out of the supermarket. (Cảnh sát đã giải tán đám đông cư dân khỏi siêu thị.)
• The quick-growing grass is crowding out native plants. (Những đám cỏ mọc nhanh đã chiếm chỗ của những loại cây bản địa.)
6. Cụm từ be crowded together
Khá giống nghĩa với cụm từ “crowded into”, “crowded together” được dùng dưới dạng động từ với nghĩa là tập trung đông đúc cùng nhau, cùng lúc. Cụm từ này thường được dùng nhiều dưới dạng bị động.
Ví dụ:
• The rapid spread of infection in areas where people are crowded together. (Sự nhiễm trùng nhanh chóng diễn ra ở những nơi mà mọi người tập trung đông đúc.)
>>> Tìm hiểu thêm: 7 giới từ chỉ thời gian (Prepositions of time) phổ biến và cách sử dụng
Crowded nghĩa là gì? Crowded tính từ và động từ
Bên cạnh Crowded đi với giới từ gì, hãy tìm hiểu nghĩa của Crowded khi ở dạng tính từ và động từ. Ở dạng tính từ, “crowded” có nghĩa là đông đúc, tấp nập. Đây cũng là nghĩa phổ biến và thông dụng nhất của từ này.
Ví dụ:
• The train was very crowded. (Chuyến tàu rất đông đúc.)
• The music room is already crowded when I arrive. (Phòng âm nhạc đã rất đông đúc khi tôi đến.)
• The clinic is crowded with patients and familiar smells and medics I recognize. (Phòng khám đã rất đông đúc bệnh nhân và mùi thuốc quen thuộc mà tôi nhận ra.)
Ngoài ra, “crowded” cũng là một động từ thuộc dạng quá khứ đơn và quá khứ phân từ của động từ “crowd”. Ở dạng động từ, “crowded” có nghĩa là hoạt động tập trung, tụ tập, chen chúc tại một địa điểm với số lượng lớn hoặc có nghĩa là một suy nghĩ, ý tưởng nào đó chiếm lấy tâm trí bạn. Hơn nữa, động từ “crowded” còn có nghĩa là khiến ai đó tức giận bởi vì đến gần họ.
>>> Tìm hiểu thêm: V1, V2, V3 trong tiếng Anh là gì và cách dùng “chuẩn” nhất
Ví dụ:
• Shoppers crowded the town market. (Những người mua sắm tụ tập ở chợ thị trấn.)
• Strange thoughts and worries were crowding his mind. (Những suy nghĩ lạ lùng và lo lắng cứ bao lấy tôi.)
• Stop crowding me- there’s plenty of room. (Đừng chen chúc gần tôi, còn rất nhiều chỗ mà.)
Các từ và cụm từ đồng nghĩa và trái nghĩa với crowded
Ngoài Crowded đi với giới từ gì, hiểu biết thêm về các từ đồng nghĩa và trái nghĩa sẽ giúp bạn mở rộng thêm vốn từ vựng và hiểu biết thêm cách sử dụng của từng từ trong các tình huống.
1. Các từ và cụm từ đồng nghĩa với crowded
Các từ và cụm từ đồng nghĩa với crowded | Giải thích và ví dụ |
Parked (a) | Vô cùng đông người, từ này đồng nghĩa với tính từ “crowded” và cũng đi với giới từ “with”.
Ví dụ: The island was packed with tourists. (Hòn đảo vô cùng đông đúc người.) |
Jammed (a) | Đây cũng là một từ khác đồng nghĩa với tính từ “crowded” có nghĩa là đông đúc, chật hẹp. Tính từ jammed cũng đi với giới từ “with”.
Ví dụ: The place was already jammed an hour before the game. (Nơi này đã rất đông đúc một tiếng trước khi trò chơi bắt đầu.) |
Gather (v) | Đây là một động từ có nghĩa là tụ tập, tập trung đồng nghĩa với động từ crowded. Động từ này cũng đi với giới từ “round/around”.
Ví dụ: The family gathered on the porch to say goodbye. (Gia đình tụ tập trước hiên nhà để nói lời tạm biệt.) |
Flock (v) | Đây là động từ khác đồng nghĩa với động từ “crowded” với nghĩa là nhiều người tập trung với số lượng lớn vì điều gì xảy ra. Động từ flock đi với giới từ “to/ into/ down” và có cấu trúc “flock to do something”.
Ví dụ: Some of the people flocked to them, attracted to their laughter and fun. (Một số người tập trung lại chỗ của họ do bị thu hút với tiếng cười và niềm vui.) |
Displace (v) | Đây là một động từ có nghĩa là rời khỏi, thay thế. Động từ này đồng nghĩa với cụm động từ “crowded out”.
Ví dụ: Millions of people have been uprooted and displaced by war. (Hàng triệu người đã phải di tản và mất gốc gác vì chiến tranh.) |
2. Các từ và cụm từ trái nghĩa crowded
Các từ và cụm từ trái nghĩa với crowded | Giải thích và ví dụ |
Empty (a) | Tính từ trái nghĩa với “crowded” có nghĩa là trống rỗng, vắng vẻ.
Ví dụ: Large areas of the room were simply empty. (Một khoảng lớn của căn phòng gần như là vắng vẻ.) |
Uncrowded (a) | Tính từ trái nghĩa “crowded” có nghĩa là không đông đúc.
Ví dụ: They like to commute to work on uncrowded urban expressways. (Họ thích đi làm trên những cao tốc vắng vẻ.) |
Disperse (v) | Đây là từ trái nghĩa với động từ “crowded” có nghĩa là giải tán.
Ví dụ: Police dispersed the crowd that had gathered. (Cảnh sát đã giải tán đám đông tụ tập.) |
>>> Tìm hiểu thêm: Giải đáp thắc mắc trước giới từ là gì để sử dụng cho đúng
Bài tập crowded đi với giới từ gì có đáp án
Chọn đáp án đúng nhất
1. Nami watched the feet of the woman as they crowded …………… the mirror.
a. around
b. with
c. out
2. The faces crowded …………… on him out of the darkness so that he felt smothered.
a. in
b. into
c. onto
3. The studio was already crowded …………… dancers who were stretching and getting ready.
a. on
b. with
c. together
4. The children were thirsty and crowded …………… the fountain
a. into
b. on
c. round
5. It was so …………… that we could barely move.
a. empty
b. gather
c. crowded
6. The Hob was crowded …………… people looking for refuge from the weather.
a. with
b. onto
c. in
7. The key is to develop a thick, healthy lawn that naturally crowds …………… weeds.
a. onto
b. around
c. out
8. Suddenly, she had a new set of memories, crowding in …………… her.
a. to
b. on
c. with
9. The houses on this road were crowded …………… and shared common walls.
a. together
b. with
c. out
10. More people crowded …………… the train, so I was pushed into a corner.
a. with
b. onto
c. out
Đáp án
1. a
2. a
3. b
4. c
5. c
6. a
7. c
8. b
9. a
10. b
ILA đã gửi đến bạn những kiến thức để trả lời câu hỏi “crowded đi với giới từ gì?”. Để sử dụng nhuần nhuyễn cấu trúc này cũng như cải thiện các kỹ năng tiếng Anh, bạn cần học tập nghiêm túc và rèn luyện bằng bài tập thường xuyên. Chúc bạn học tiếng Anh vui vẻ.