Quá khứ của Write và các cụm động từ phổ biến

Quá khứ của Write và các cụm động từ phổ biến

Tác giả: Le Trinh

Write là một từ khá thông dụng nhưng vì Write là động từ bất quy tắc, nên bạn có thể gặp khó khăn trong việc ghi nhớ cách sử dụng cũng như phân từ 2 của Write. Vì thế, ILA đã tổng hợp tất tần tật kiến thức liên quan đến quá khứ của Write trong bài viết dưới đây. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé!

Write là gì?

Write là gì?

1. Viết

Write là một động từ trong tiếng Anh, dùng để chỉ hành động ghi lại, viết lại trên giấy hoặc soạn thảo văn bản bằng các thiết bị điện tử.

Ví dụ:

• I need to write an essay for my English class. (Tôi cần phải viết một bài luận cho lớp Anh văn của tôi.)

• She likes to write poems in her free time. (Cô ấy thích viết thơ trong thời gian rảnh của mình.)

• He wrote a letter to his friend to express his gratitude. (Anh ấy đã viết một lá thư cho người bạn của mình để bày tỏ lòng biết ơn.)

2. Lộ ra

Ngoài ra, từ write còn có một nghĩa bóng khác là “lộ ra”.

Ví dụ: The innocence is written on his face. (Sự vô tội lộ rõ trên nét mặt anh ta.)

Cụm động từ với write (phrasal verbs)

Cụm động từ với write

1. Write down: Viết ra

• She wrote down every word he said. (Cô ấy đã viết ra từng lời mà anh ta nói.)

• Please write down your contact information on this form. (Vui lòng viết ra thông tin liên hệ của bạn trên mẫu này.)

2. Write in: Viết thư

• I wrote in for advice on how to grow roses. (Tôi đã viết thư để nhờ tư vấn về cách trồng hoa hồng.)

• He wrote in to share his opinion on the current political situation. (Anh ta đã viết thư để chia sẻ ý kiến về tình hình chính trị hiện tại.)

3. Write out: Viết ra

• He wrote out a list of tasks that needed to be done. (Anh ta đã viết ra một danh sách các công việc cần phải hoàn thành.)

• She wrote out a detailed plan for the upcoming project. (Cô ấy đã viết ra một kế hoạch chi tiết cho dự án sắp tới.)

4. Write up: Bổ sung

• I will write up the meeting minutes and distribute them to all attendees. (Tôi sẽ viết bổ sung biên bản cuộc họp và phân phát cho tất cả người tham dự.)

• The reporter will write up the interview and publish it in tomorrow’s newspaper. (Nhà báo sẽ viết bổ sung cuộc phỏng vấn và đăng tải trên báo ngày mai.)

LƯU Ý: Các cụm từ này có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh sử dụng.

>>> Tìm hiểu thêm: Nắm vững cách sử dụng cấu trúc Not only, but also trong tiếng Anh

Cách chia động từ Write

Cách chia động từ write

Dưới đây là các dạng của động từ write, bao gồm V1, V2, V3 của Write.

Nguyên thể – Infinitive (V1) Write
Quá khứ – Simple Past (V2)Wrote
Quá khứ phân từ – Past Participle (V3) Written
Phân từ hiện tại – Present Participle Wearing
Ngôi thứ 3 số ít – 3rd Person Singular Wears

LƯU Ý:
a) Khi ở dạng nguyên thể, Write được phát âm như sau:

• Phiên âm UK – /raɪt/

• Phiên âm US – /raɪt/

b) Khi chuyển sang dạng quá khứ của Write, ta sẽ có cách phát âm khác:

Quá khứ:

• Phiên âm UK – /rəʊt/

• Phiên âm US – /rəʊt/

Quá khứ phân từ của Write:

• Phiên âm UK – /ˈrɪtn/

• Phiên âm US – /ˈrɪtn/

c) Phát âm writing (dạng V-ing của Write)

• Phiên âm UK – /ˈraɪtɪŋ/

• Phiên âm US – /ˈraɪtɪŋ/

d) Phát âm writes (chia động từ ở hiện tại ngôi thứ 3 số ít)

• Phiên âm UK – /raɪts/

• Phiên âm US – /raɪts/

Dưới đây là các ví dụ về động từ Write và quá khứ của Write trong câu khẳng định, phủ định và nghi vấn:

1. Nguyên thể (infinitive)

Khẳng định: She likes to write stories in her free time. (Cô ấy thích viết truyện vào thời gian rảnh rỗi của mình.)

Phủ định: He prefers not to write long emails. (Anh ta không thích viết những email dài.)

Nghi vấn: Do you like to write poems? (Bạn có thích viết thơ không?)

2. Quá khứ (past simple)

Khẳng định: He wrote a letter to his parents last night. (Anh ta đã viết một lá thư cho cha mẹ anh tối qua.)

Phủ định: She did not write the report for the meeting. (Cô ấy không viết báo cáo cho cuộc họp.)

Nghi vấn: Did they write a thank-you card for the gift? (Họ đã viết thư cảm ơn cho món quà chưa?)

3. Quá khứ phân từ (past participle)

Khẳng định: They have written a book about their adventures. (Họ đã viết một cuốn sách về những cuộc phiêu lưu của họ.)

Phủ định: He has not written the essay for the assignment. (Anh ta chưa viết bài luận cho bài tập.)

Nghi vấn: Have you ever written a love letter? (Bạn đã từng viết một lá thư tình chưa?)

>>> Tìm hiểu thêm: 7 quy tắc sử dụng trọng âm tiếng Anh đơn giản – dễ nhớ – hiệu quả cao

Bảng chia động từ Write

Bảng chia động từ write

Dưới đây là cách chia động từ Write và quá khứ của Write trong các thì khác nhau:

ThìSố ít
Hiện tại đơnIYouShe/He/It
writewritewrites
Số nhiều
WeYouThey
writewritewrite
Hiện tại tiếp diễnIYouShe/He/It
am writingare writingis writing
Số nhiều
WeYouThey
are writingare writingare writing
Hiện tại 

hoàn thành

IYouShe/He/It
have writtenhave writtenhas written
Số nhiều
WeYouThey
have writtenhave writtenhave written
Hiện tại hoàn thành tiếp diễnIYouShe/He/It
have been writinghave been writinghas been writing
Số nhiều
WeYouThey
have been writinghave been writinghave been writing
Quá khứ đơnIYouShe/He/It
wrotewrotewrote
Số nhiều
WeYouThey
wrotewrotewrote
Quá khứ tiếp diễnIYouShe/He/It
was writingwere writingwas writing
Số nhiều
WeYouThey
were writingwere writingwere writing
Quá khứ 

hoàn thành

IYouShe/He/It
had writtenhad writtenhad written
Số nhiều
WeYouThey
had writtenhad writtenhad written
Quá khứ hoàn thành tiếp diễnIYouShe/He/It
had been writinghad been writinghad been writing
Số nhiều
WeYouThey
had been writinghad been writinghad been writing
Tương lai đơnIYouShe/He/It
will/shall writewill/shall writewill/shall write
Số nhiều
WeYouThey
will/shall writewill/shall writewill/shall write
Tương lai tiếp diễnIYouShe/He/It
will/shall be writingwill/shall be writingwill/shall be writing
Số nhiều
WeYouThey
will/shall be writingwill/shall be writingwill/shall be writing
Tương lai

 hoàn thành

IYouShe/He/It
will/shall have writtenwill/shall have writtenwill/shall have written
Số nhiều
WeYouThey
will/shall have writtenwill/shall have writtenwill/shall have written
Tương lai hoàn thành tiếp diễnIYouShe/He/It
will/shall have been writingwill/shall have been writingwill/shall have been writing
Số nhiều
WeYouThey
will/shall have been writingwill/shall have been writingwill/shall have been writing
Câu mệnh lệnhIYouShe/He/It
write
Số nhiều
WeYouThey
Let’s writewrite

Bài tập vận dụng

quá khứ của write

Dưới đây là một số bài tập liên quan đến quá khứ của Write mà bạn có thể thực hành để ôn lại các kiến thức trên:

Bài 1: Hoàn thành các câu sau bằng cách điền từ “write” vào chỗ trống:

a) She wants to _____ a novel about her travel adventures.

b) They usually _____ letters to their grandparents on special occasions.

c) I often _____ notes during lectures to help me remember the key points.

d) He needs to _____ an email to his boss to request time off.

e) Have you ever _____ a poem for your loved one?

Bài 2: Dịch các câu sau sang tiếng Anh

a) Anh ấy đã viết một bức thư cho cô ấy.

b) Chúng tôi không cần viết báo cáo đó vào đêm nay.

c) Em hãy viết lại đoạn văn này bằng lời của riêng em.

d) Cô ấy đang viết một cuốn sách tiểu thuyết mới.

e) Bạn đã từng viết một lá thư tình chưa?

Bài 3: Thay đổi câu sau sang dạng phủ định

a) He wrote a thank-you card for the gift.

b) They have written a report about their findings.

c) She wrote a poem for her best friend’s birthday.

d) I used to write letters to my pen pals.

e) He is writing an article for a magazine.

Bài 4: Hãy đặt các câu hỏi dựa trên thông tin sau

She writes articles for a fashion magazine.

Bài 5: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau

a) He have writed a letter to his teacher.

b) She didn’t wrote the email yet.

c) They has written the report last night.

d) I will writes a poem for my mom’s birthday.

e) She is writing a story who based on her own experiences.

——————————————————————————

Đáp án

Bài 1:

a) She wants to write a novel about her travel adventures.

b) They usually write letters to their grandparents on special occasions.

c) I often write notes during lectures to help me remember the key points.

d) He needs to write an email to his boss to request time off.

e) Have you ever written a poem for your loved one?

Bài 2:

a) He wrote a letter to her.

b) We don’t need to write that report tonight.

c) Rewrite this paragraph in your own words.

d) She is writing a new novel.

e) Have you ever written a love letter?

Bài 3:

a) He didn’t write a thank-you card for the gift.

b) They haven’t written a report about their findings.

c) She didn’t write a poem for her best friend’s birthday.

d) I didn’t use to write letters to my pen pals.

e) He isn’t writing an article for a magazine.

Bài 4:

a) What does she write articles for?

b) What have they written a report about?

c) What is she writing for her best friend’s birthday?

d) What is she writing?

e) What have you written for your mom’s birthday?

Bài 5:

a) He has written a letter to his teacher. (chỉnh sửa “have writed” thành “has written”)

b) She hasn’t written the email yet. (chỉnh sửa “didn’t wrote” thành “hasn’t written”)

c) They wrote the report last night. (chỉnh sửa “has written” thành “wrote”)

d) I will write a poem for my mom’s birthday. (chỉnh sửa “will writes” thành “will write”)

e) She is writing a story that is based on her own experiences. (chỉnh sửa “who” thành “that”)

Hy vọng với những kiến thức trên, bạn có thể hiểu hơn về quá khứ của Write và cách sử dụng động từ này. ILA chúc bạn đạt được kết quả học tập tốt nhất!

Nguồn tham khảo

  1. Động từ Write – Ngày cập nhật 24-6-2023
  2. Tense in writing – Ngày cập nhật 24-6-2023
location map