As far as là gì? 5 phút nhớ ngay cấu trúc as far as

As far as là gì? 5 phút nhớ ngay cấu trúc as far as

Tác giả: Chau Anh

Trong giao tiếp tiếng Anh, sử dụng thêm các từ chỉ mức độ sẽ giúp bạn diễn đạt rõ ràng hơn những suy nghĩ của mình. As far as là một trong những cụm từ chỉ mức độ khá phổ biến. Vậy as far as là gì? Hãy cùng tìm hiểu cấu trúc as far as qua bài viết sau.

As far as là gì?

Đây là cụm từ được cấu tạo từ tính từ “far” có nghĩa là xa, mang tính khoảng cách cùng với hai giới từ “as”, có thể được dịch với nghĩa như thể, như là.

Khi kết hợp thành cụm từ “as far as”, bạn có thể hiểu theo nghĩa gốc là “cho tận đến”, “xa tới”, dùng trong trường hợp chỉ khoảng cách di chuyển. Ngoài ra sẽ có thêm một nghĩa có phần hơi khác biệt với những từ đơn cấu tạo dùng để diễn mức độ, theo tiếng Việt có thể được dịch là “theo như”, “ở một mức nào đó”, “dựa theo”. Đây cũng là nghĩa sử dụng phổ biến nhất của cụm từ này.

Ví dụ:

• As far as I know, her students were unaware of the incidents. (Theo như tôi biết thì những học sinh của cô ấy không để tâm đến những trường hợp bất trắc.)

• Her house was found as far as 200 miles from the city. (Nhà cô ấy được tìm thấy cách xa tới 200 mét từ thành phố.)

• There weren’t any buildings there at all, as far as I can remember. (Theo như tôi nhớ thì ở đây từng không có tòa nhà nào cả.)

Cấu trúc as far as là gì?

Cấu trúc as far as

Để sử dụng đúng “as far as”, bạn cần nắm rõ cấu trúc của cụm từ này.

1. Cấu trúc as far as

Cụm từ “as far as” có hai cấu trúc đứng đầu câu và đứng giữa câu. Khi sử dụng “as far as”, bạn có thể kết hợp thêm nhiều động từ khác như know, concern, tell… để hình thành một cụm từ mới hoặc đứng giữa câu với tác dụng làm liên từ liên kết hai mệnh đề.

>>> Tìm hiểu thêm: Liên từ trong tiếng Anh tạo mối liên kết giữa các phần của câu

Cấu trúc as far as:

As far as + somebody/something is concerned/ know/…, + S + V
hoặc
S + V as far as + S +V

Ví dụ:

• As far as chart hits are concerned, that’s not the goal. (Theo như thông tin bảng xếp hạng được biết, thì đây không phải là mục tiêu.)

• As far as I know, she hasn’t graduated from university yet. (Theo những gì tôi biết, cô ấy chưa từng tốt nghiệp đại học.)

• As far as I am concerned, she can come home whenever she likes. (Theo tôi, cô ấy có thể về nhà bất cứ khi nào cô ấy muốn.)

• Nothing appeared to have changed on that front as far as anyone could tell. (Không có gì cho thấy thay đổi ở phần trước theo như mọi người nói.)

• The quake was felt across the island, as far as 1 kilometers from the epicenter. (Trận động đất đã ảnh hưởng đến toàn hòn đảo, cách xa tâm chấn 1 ki-lô-mét.)

2. Những cụm từ as far as thường gặp

“cho tận đến”, “xa tới”,

Trong tiếng Anh hằng ngày, các cụm từ “as far as” được phát triển thêm thành nhiều cụm để diễn tả nhiều trạng thái và tình huống khác nhau. Thường các cụm từ này sẽ dùng nhiều trong văn nói.

Những cụm từ “as far as” khác Giải thích và ví dụ
As far as it goes Dùng để diễn tả một điều gì đó khá tốt nhưng không quá xuất sắc.

Ví dụ: Her dissertation is fine, as far as it go. (Bài luận cô ấy ổn, nhưng không có gì xuất sắc.)

As far as someone is concerned Cụm thường được dùng trong văn nói có nghĩa là theo ý kiến của ai.

Ví dụ: As far as she was concerned, learning English was the most important thing. (Theo cô ấy, học tiếng Anh là điều quan trọng nhất.)

as far as someone knows/ can tell Đây là một thành ngữ có nghĩa là dựa vào những gì người đó biết.

Ví dụ: Those headaches mostly came from anxiety, as far as the doctor could tell. (Những cơn đau đầu đa phần là đến từ lo âu, theo như những gì bác sĩ nói.)

As far as the eye can/could see Đây là một thành ngữ dùng để chỉ khoảng cách rất xa đến mức không thể nhìn thấy nữa.

Ví dụ: Lush green fields surround the organic smallholding as far as the eye can see. (Những cánh đồng xanh tươi bao quanh khu đất trồng hữu cơ trải dài ngút tầm mắt.)

>>> Tìm hiểu thêm: Quá khứ của see là gì? Tìm hiểu V2, V3 của see

As far as là gì? Một số cụm từ liên quan đến as far as

cấu trúc as soon as ILA

Một số cụm từ liên quan đến as far as Dịch nghĩa và ví dụ
As/ so long as Cụm từ này có nghĩa miễn là được dùng trong câu điều kiện.

Ví dụ: You can leave home as long as you finish the homework. (Bạn có thể rời khỏi trường miễn là bạn hoàn thành bài tập.)

As good as Cụm từ có nghĩa là không tốt bằng hoặc gần như làm xong, gặp phải chuyện gì.

Ví dụ: This car is as good as ruined. (Chiếc ô tô này gần như bị phá hủy.)

So far as Cụm từ này là một cách viết khác của cụm “as far as”, thường đi kèm với các từ “know” và “ be concerned”, nghĩa giống với “as far as” với nghĩa là theo như, dựa theo.

Ví dụ: So far as the police is aware, there has never been any problem with this area before. (Theo như những gì cảnh sát nhận thấy, chưa từng có một vấn đề xảy ra ở khu này trước đó.)

As soon as Cụm từ có nghĩa là ngay khi, ngay lập tức.

Ví dụ: There are still more places available if you are interested please send to the office as soon as possible. (Còn thêm chỗ có sẵn, nếu bạn thích hãy gửi cho văn phòng càng sớm càng tốt.)

As much as Cụm từ này có nghĩa là hầu như, gần như, dù cho, bằng.

Ví dụ: He likes basketball as much as swimming. (Anh ấy thích bóng rổ gần như ngang với bơi lội.)

As well as Cụm từ có nghĩa là thêm vào, có thêm, cũng như.

Ví dụ: As well as writing the script, he directed the film. (Anh ấy là đạo diễn cũng như viết kịch bản cho bộ phim.)

As early as Cụm từ này có nghĩa sớm nhất là.

Ví dụ: We will come back tomorrow, as early as you like. (Chúng tôi sẽ quay về vào ngày mai, sớm nhất như bạn mong muốn.)

>>> Tìm hiểu thêm: Thông thạo cấu trúc as… as để so sánh thật “xịn xò”

As far as là gì? Nắm chắc cấu trúc as far as qua bài tập có đáp án

Nắm chắc cấu trúc as far as qua bài tập có đáp án

Bài 1: Chọn đáp án đúng nhất

1. It was the end of the planet as far as the eye ……………………….

a. could see

b. is concerned

c. know

2. As far as I ………………………. it is an authentic antique.

a. concerned

b. can tell

c. goes

3. This is good advice as far as ………………………. but it does not go nearly far enough.

a. I am concerned

b. I know

c. it goes

4. He might fly back as ………………………. as next week.

a. well

b. early

c. much

5. Sign up to receive our biggest stories as ………………………. as they are published.

a. good

b. long

c. soon

6. The interior minister said he would still support them, as ……………… as they didn’t break the rules.

a. long

b. much

c. well

7. Homemade ice cream does not store as ……………………… as store bought.

a. well

b. early

c. soon

8. It is a shame that the court was not as ………………………. as the tennis.

a. good

b. far

c. well

9. You can relax as ………………………. as you can.

a. early

b. soon

c. much

10. So ……………… as I know, no proper investigation has been carried out into the subject.

a. long

b. far

c. good

Bài 2 As far as là gì? Chọn từ thích hợp trong bảng điền vào chỗ trống

it goes                         as long as                      so far as                     as soon as                       I know

1. The second lucky town could get a green light ………………………. this summer.

2. This is good as far as ………………………. but there is still the matter of interest.

3. His fame will remain undiminished ………………………. the game of cricket is played.

4. As far as ………………………., you’re already one of the highest paid employees in the corporation.

5. The investigation is not making much progress, ………………………. I can tell.

>>> Tìm hiểu thêm: So far là thì gì? Cách dùng và bài tập cấu trúc so far

Đáp án

Bài 1:

a. could see

b. can tell

c. it goes

b. early

c. soon

a. long

a. well

a. good

c. much

b. far

Bài 2:

1. as soon as

2. it goes

3. as long as

4. I know

5. so far as

Để giải đáp “As far as là gì?” và cấu trúc “as far as” không quá khó trong quá trình học tiếng Anh. Nắm chắc lý thuyết và hiểu rõ những ví dụ sẽ giúp bạn nhanh chóng ghi nhớ từ vựng này. Chúc bạn học tiếng Anh thật tốt.

Nguồn tham khảo

  1. As far as – Ngày truy cập: 14-8-2024
  2. As far as – Ngày truy cập: 14-8-2024
location map