Sắp xếp câu là một dạng bài tập phổ biến để luyện tập ngữ pháp, đặc biệt đối với học sinh lớp 6 khi các em bắt đầu làm quen với cấu trúc câu và ngữ pháp cơ bản. Bài tập này không chỉ giúp các em hiểu cách sắp xếp từ ngữ một cách logic mà còn phát triển tư duy ngôn ngữ một cách toàn diện. Bài viết này cung cấp một số bài tập sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh có thể giúp các em luyện tập một cách hiệu quả. Hãy kiểm tra đáp án phía bên dưới nhé!
Sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh chủ đề gia đình (family)
1. Bài tập
a. are / my / and / father / mother / teachers.
b. has / two / she / brothers / younger.
c. family / a / big / live / in / we / house/ our/ with.
d. grandmother / always / cookies / delicious / makes / my.
e. your / name / is / sister’s / what?
f. has / my / birthday / on / brother / Friday / a.
g. parents / often / movies / watch / together / my.
h. cousin / a / talented / is / my / singer.
i. family / with / like / do / you / your / travel / to?
j. have / grandparents / we / a / meal / Sunday / together / every / our / with.
2. Đáp án
a. My father and mother are teachers.
b. She has two younger brothers.
c. We live in a big with my family.
d. My grandmother always makes delicious cookies.
e. What is your sister’s name?
f. My brother has a birthday on Friday.
g. My parents often watch movies together.
h. My cousin is a talented singer.
i. Do you like to travel with your family?
j. We have a meal together with our grandparents every Sunday.
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập trật từ tính từ trong tiếng Anh kèm đáp án
Sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh chủ đề trường học (school)
1. Bài tập
a. love / English / we / teacher / our / class.
b. classroom / in / are / many / there / books / the.
c. play / students / football / often / after / school.
d. subject / your / favorite / is / what?
e. like / lunch / we / at / together / eat / noon / to.
f. library / the / I / in / read / books / sometimes.
g. The / blackboard / writing / teacher / on / is / the.
h. exams / for / hard / study / students / their.
i. science / interesting / thinks / she / is.
j. activities / enjoy / we / many / in / outdoor / school.
2. Đáp án
a. We love our English class teacher.
b. There are many books in the classroom.
c. Students often play football after school.
d. What is your favorite subject?
e. We like to eat lunch together at noon.
f. I sometimes read books in the library.
g. The teacher is writing on the blackboard.
h. Students study hard for their exams.
i. She thinks science is interesting.
j. We enjoy many outdoor activities in school.
>>> Tìm hiểu thêm: 40 bài tập thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao
Sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh chủ đề sở thích (hobbies)
1. Bài tập
a. likes / books / reading / he / interesting.
b. in / play / children / often / the / games / evening.
c. hobby / her / is / gardening / favorite.
d. we / our / draw / in / pictures / free / time.
e. swimming / enjoy / I / at / weekends / the.
f. sister / loves / dancing / my / to / music.
g. their / cooking / like / they / family / for.
h. play / he / guitar / the / can / very / well.
i. friends / play / badminton / my / and / I / often.
j. hobbies / do / have / what / you?
2. Đáp án
a. He likes reading interesting books.
b. Children often play games in the evening.
c. Her favorite hobby is gardening.
d. We draw pictures in our free time.
e. I enjoy swimming at the weekends.
f. My sister loves dancing to music.
g. They like cooking for their family.
h. He can play the guitar very well.
i. My friends and I often play badminton.
j. What hobbies do you have?
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp các bài tập trạng từ chỉ tần suất có đáp án
Sắp xếp từ tiếng Anh thành câu chủ đề du lịch (travel)
1. Bài tập
a. love / traveling / we / to / new / places.
b. my / visited / family / summer / Ha Long Bay / last.
c. is / France / Eiffel Tower / famous / the / in.
d. travel / by / prefer / car / they / to.
e. takes / lot / a / traveling / time / of / sometimes.
f. go / summer / beach / often / in / the / we / to.
g. your / trip / how / was / weekend / last?
h. pictures / I / took / of / mountains / the.
i. plane / by / traveled / we / last / week.
j. planning / holiday / next / are / our / we.
2. Đáp án
a. We love traveling to new places.
b. My family visited Ha Long Bay last summer.
c. The Eiffel Tower is famous in France.
d. They prefer to travel by car.
e. Traveling sometimes takes a lot of time.
f. We often go to the beach in summer.
g. How was your trip last weekend?
h. I took pictures of the mountains.
i. We traveled by plane last week.
j. We are planning our next holiday.
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập về mạo từ (có đáp án) từ cơ bản đến nâng cao
Sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh chủ đề thời tiết (weather)
1. Bài tập
a. is / very / cold / it / winter / in.
b. weather / today / the / sunny / is / and / warm.
c. usually / in / it / rains / the / summer.
d. does / snow / where / often / fall?
e. like / cloudy / don’t / days / I.
f. coat / wear / you / a / when / should / it / rains.
g. favorite / autumn / is / season / my.
h. the / blowing / strong / wind / is / today.
i. always / an / umbrella / carry / should / you.
j. is / weather / what / your / favorite / kind / of?
2. Đáp án
a. It is very cold in winter.
b. The weather today is sunny and warm.
c. It usually rains in the summer.
d. Where does snow often fall?
e. I don’t like cloudy days.
f. You should wear a coat when it rains.
g. My favorite season is autumn.
h. The strong wind is blowing today.
i. You should always carry an umbrella.
j. What is your favorite kind of weather?
>>> Tìm hiểu thêm: 45 bài tập thì quá khứ hoàn thành từ cơ bản đến nâng cao
Viết lại thành câu hoàn chỉnh chủ đề động vật (animals)
1. Bài tập
a. elephants / biggest / animals / are / land / the.
b. pet / have / a / dog / as / I / my.
c. lion / the / is / the / king / jungle / of / the.
d. birds / why / fly / can?
e. lives / water / in / the / whale / only / the.
f. rabbit / the / very / is / a / animal / cute.
g. snakes / dangerous / some / are / very.
h. tiger / stripes / orange / black / the / has / and.
i. see / often / we / the / zoo / at / animals.
j. favorite / what / is / your / animal?
2. Đáp án
a. Elephants are the biggest land animals.
b. I have a dog as my pet.
c. The lion is the king of the jungle.
d. Why can birds fly?
e. The whale lives only in the water.
f. The rabbit is a very cute animal.
g. Some snakes are very dangerous.
h. The tiger has orange and black stripes.
i. We often see animals at the zoo.
j. What is your favorite animal?
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập về từ loại trong tiếng Anh mới nhất (có đáp án)
Sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh chủ đề thức ăn và đồ uống (food and drinks)
1. Bài tập
a. pizza / like / do / you / eating?
b. breakfast / always / for / have / milk / I.
c. is / very / my / delicious / mother’s / cooking.
d. some / juice / want / orange / you / do?
e. sandwich / my / is / favorite / a / meal / quick.
f. need / eggs / we / make / to / a / cake.
g. father / drinks / coffee / every / my / morning.
h. the / tastes / soup / spicy / too.
i. table / on / fruit / the / is / the.
j. healthy / eating / vegetables / is / for / you.
2. Đáp án
a. Do you like eating pizza?
b. I always have milk for breakfast.
c. My mother’s cooking is very delicious.
d. Do you want some orange juice?
e. A sandwich is my favorite quick meal.
f. We need eggs to make a cake.
g. My father drinks coffee every morning.
h. The soup tastes too spicy.
i. The fruit is on the table.
j. Eating vegetables is healthy for you.
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập về lượng từ trong tiếng Anh có đáp án chi tiết
Viết lại thành câu hoàn chỉnh chủ đề thể thao (sports)
1. Bài tập
a. football / often / we / Sunday / play / on.
b. favorite / swimming / sport / her / is.
c. play / do / basketball / know / how / to / you?
d. need / tennis / to / a / play / racket / we.
e. is / running / in / very / the / morning / good.
f. match / won / the / team / yesterday / our.
g. his / likes / watching / father / matches / football.
h. practice / they / every / for / day / the / tournament.
i. exciting / is / game / a / basketball / very.
j. your / what / sport / favorite / is?
2. Đáp án
a. We often play football on Sunday.
b. Her favorite sport is swimming.
c. Do you know how to play basketball?
d. We need a racket to play tennis.
e. Running in the morning is very good.
f. Our team won the match yesterday.
g. His father likes watching football matches.
h. They practice every day for the tournament.
i. Basketball is a very exciting game.
j. What is your favorite sport?
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp các bài tập There is There are phổ biến trong các kỳ thi
Sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh chủ đề công việc hàng ngày (daily routines)
1. Bài tập
a. wake / at / I / 6 / usually / up / a.m.
b. breakfast / have / my / I / after / shower / always.
c. goes / school / my / brother / to / by / bike.
d. the / mom / in / works / kitchen / often.
e. homework / do / usually / you / when / your / do?
f. my / helps / father / evening / me / study / in / the.
g. teeth / before / always / my / I / bed / brush.
h. play / weekends / we / video / games / on / sometimes.
i. lunch / have / where / do / usually / you?
j. early / she / bed / goes / to / very.
2. Đáp án
a. I usually wake up at 6 a.m.
b. I always have breakfast after my shower.
c. My brother goes to school by bike.
d. Mom often works in the kitchen.
e. When do you usually do your homework?
f. My father helps me study in the evening.
g. I always brush my teeth before bed.
h. We sometimes play video games on weekends.
i. Where do you usually have lunch?
j. She goes to bed very early.
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập viết lại câu so sánh tiếng Anh: Cấu trúc và bí quyết làm bài
Sắp xếp từ tiếng Anh thành câu hoàn chỉnh chủ đề thế giới tự nhiên (nature)
1. Bài tập
a. sky / is / blue / today / the / very.
b. birds / trees / the / singing / are / in.
c. high / mountains / very / the / are.
d. ocean / deep / is / the / and / beautiful.
e. do / plants / grow / how / so / fast?
f. many / stars / at / night / see / can / you.
g. river / flows / the / slowly / through / the / valley.
h. animals / forest / the / live / in / wild / many.
i. protect / we / should / earth / the.
j. flowers / bloom / spring / the / in / the.
2. Đáp án
a. The sky is very blue today.
b. The birds are singing in the trees.
c. The mountains are very high.
d. The ocean is deep and beautiful.
e. How do plants grow so fast?
f. You can see many stars at night.
g. The river flows slowly through the valley.
h. Many wild animals live in the forest.
i. We should protect the earth.
j. The flowers bloom in the spring.
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập phân biệt the other, another, others, other để bạn luyện tập
Hy vọng rằng với những bài tập sắp xếp câu tiếng Anh lớp 6 theo chủ đề trong bài viết này, các em sẽ cảm thấy học tiếng Anh trở nên dễ dàng và thú vị hơn nhé!