Trong tiếng Anh, mạo từ là một phần quan trọng của ngữ pháp, được sử dụng để xác định danh từ. Để sử dụng mạo từ (article) một cách chính xác, bạn cần hiểu rõ mạo từ và luyện tập kỹ năng sử dụng mạo từ qua các bài tập về mạo từ. ILA đã liệt kê các dạng bài tập tiếng Anh về mạo từ có đáp án để bạn có thể luyện tập cách sử dụng mạo từ thành thạo.
Tóm tắt nội dung chính:
Trong tiếng Anh, mạo từ (a/an/the) giúp xác định danh từ và làm rõ mức độ cụ thể của sự vật. Trong đó a/an là mạo từ không xác định còn the là mạo từ xác định.
- Cách dùng a/an (không xác định): Dùng trước danh từ chưa xác định hoặc lần đầu xuất hiện. Trong đó, a đứng trước từ bắt đầu bằng phụ âm. Còn an đứng trước từ bắt đầu bằng nguyên âm.
- Cách dùng the (xác định): Dùng khi danh từ đã được biết, cụ thể hoặc đã đề cập trước đó. Từ đó, giúp người nghe/đọc nhận diện đúng đối tượng trong ngữ cảnh.
Lưu ý khi làm bài tập về mạo từ:
- Không dùng a/an với danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều. Mạo từ a/an giúp diễn đạt đối tượng chung chung, chưa rõ danh tính.
- Không dùng the trước danh từ chung chung, danh từ trừu tượng và hầu hết tên riêng (trừ ngoại lệ).
1. Tổng quan lý thuyết về mạo từ trong tiếng Anh
Mạo từ trong tiếng Anh là một phần của ngữ pháp được sử dụng để chỉ định hoặc hạn định danh từ (noun). Có hai loại mạo từ chính trong tiếng Anh: a/an (indefinite articles – mạo từ không xác định) và the (definite article – mạo từ xác định).
1.1. Mạo từ không xác định a và an
Mạo từ a/an được dùng khi nói về một đối tượng không xác định, chưa được biết trước đó hoặc không cần nêu rõ đối tượng cụ thể. Dưới đây là cách sử dụng chi tiết.
1 – Cách sử dụng mạo từ a
A được sử dụng trước danh từ bắt đầu bằng một phụ âm.
Ví dụ:
- a cat (một con mèo)
- a dog (một con chó)

2 – Cách sử dụng mạo từ an
An được sử dụng trước danh từ bắt đầu bằng một nguyên âm (e, u, o, a, i).
Ví dụ:
- an apple (một quả táo)
- an elephant (một con voi).
Mạo từ không xác định a/an được sử dụng khi nói về một đối tượng không cụ thể, không được biết đến trước đó hoặc không cần thiết phải biết đến.
Ví dụ:
- I saw a cat in the garden. (Tôi thấy một con mèo trong vườn)
→ Ở đây, a được sử dụng vì chúng ta không biết con mèo cụ thể nào đó.
3 – Trường hợp không dùng a/an
Mạo từ a/an không dùng với danh từ không đếm được hoặc danh từ số nhiều.
Ví dụ:
- Water is essential for life. (không dùng a trước water)
- Children play in the park. (không dùng a trước danh từ số nhiều children)
1.2. Mạo từ xác định the
The được sử dụng để chỉ định một danh từ cụ thể, nhất định, đã được biết hoặc đã được đề cập trước đó.
Ví dụ:
- The cat in the garden is black. (Con mèo trong vườn là màu đen)
- The book you gave me is very interesting. (Quyển sách bạn tặng tôi rất thú vị)
- The teacher we met yesterday was very kind. (Giáo viên chúng ta gặp hôm qua rất tử tế)
→ Ở đây, the được sử dụng vì chúng ta đang nói về con mèo cụ thể đã được đề cập trước đó.
Mạo từ giúp người đọc hoặc người nghe hiểu rõ hơn về sự cụ thể hoặc không cụ thể của danh từ trong ngữ cảnh cụ thể.
Trường hợp không dùng the:
Không dùng the trước danh từ chung chung, danh từ trừu tượng hoặc tên riêng nói chung (trừ một số ngoại lệ).
Ví dụ:
- Life is beautiful. (danh từ trừu tượng)
- Mount Everest is the highest mountain. (tên riêng không dùng the)
>>> Tìm hiểu thêm: Nắm rõ từ A-Z từ hạn định (Determiner) trong tiếng Anh
2. Tổng hợp 40 câu bài tập về mạo từ cơ bản
Dưới đây là bộ bài tập giúp bạn luyện tập cách sử dụng a/an/the và trường hợp không dùng mạo từ một cách chính xác.
Bài tập 1: Lựa chọn a/an/the hoặc no article
a. He is ……………….. university student.
b. Let’s go to ……………… beach tomorrow.
c. John is …………………. honest person.
d. Emily is …………………… best student in ………….. school.
e. Do you know ………………… tallest building in the city?
f. Einstein was ……………….. brilliant scientist.
g. …………………. first lesson of the day is always the hardest.
h. …………………. honesty is important.
i. ……………….. friendship is a precious gift.
j. What‘s …………………. name of ………………….. new movie?
k. I need ………………… umbrella because it’s raining.
l. This is………………… first time I’ve visited Paris.
m. She wants to become ………………… engineer in the future.
n. Could you pass me ………………… salt, please?
o. He bought ………………… new laptop and ………………… phone yesterday.
Bài tập 2: Trắc nghiệm chọn mạo từ đúng
1. I saw _____ elephant at the zoo yesterday.
a) a
b) an
c) the
d) no article
2. She bought _____ new dress for the party.
a) a
b) an
c) the
d) no article
3. Can you pass me _____ sugar, please?
a) a
b) an
c) the
d) no article
4. My father is _____ engineer.
a) a
b) an
c) the
d) no article
5. We went to _____ beach during our holiday.
a) a
b) an
c) the
d) no article
6. _____ honesty is an important quality.
a) A
b) An
c) The
d) no article
7. She is _____ most talented singer in the group.
a) a
b) an
c) the
d) no article
8. He drank _____ water after running.
a) a
b) an
c) the
d) no article
9. This is _____ best day of my life.
a) a
b) an
c) the
d) no article
10. We visited _____ museum that opened last month.
a) a
b) an
c) the
d) no article

Bài tập 3: Hoàn thành câu với mạo từ phù hợp
a. Mary wants to become ……………….. doctor.
b. Let’s have lunch at ……………… Italian restaurant.
c. He is …………………. excellent guitarist.
d. Sarah is …………………… youngest person in ………….. family.
e. Have you seen ………………… latest episode of your favorite TV show?
f. Mount Everest is ……………….. highest mountain in ……………….. world.
g. …………………. early bird catches the worm.
h. …………………. patience is a virtue.
i. ……………….. truth always comes out in the end.
j. Do you have …………………. desire to travel to exotic places?
k. Please hand me ………………… remote from …………………. coffee table.
l. …………………. best things in life take time to achieve.
m. She adopted ………………… adorable puppy last weekend.
n. I visited ………………… museum near my house yesterday.
o. He wants to buy ………………… bicycle that he saw online.
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập về từ loại trong tiếng Anh mới nhất (có đáp án)
Đáp án chi tiết phần cơ bản
Bài tập 1
| a. a | d. the | g. the | j. the |
| b. the | e. the | h. none article | k. an |
| c. an | f. a | i. a | l. the |
| m. an | n. the | o. a / a |
Bài tập 2
| 1. b | 2. a | 3. c | 4. b | 5. c (vì đang nói về bãi biển cụ thể trong chuyến nghỉ) |
| 6. d | 7. c | 8. d | 9. c | 10. c (dùng the vì là viện bảo tàng cụ thể đã được xác định qua mệnh đề sau) |
Bài tập 3
| a. a | d. the | g. the | j. a |
| b. an | e. the | h. none article | k. the |
| c. an | f. the | i. the | l. the |
| m. an | n. the | o. the |
TẢI NGAY FULL BÀI TẬP MẠO TỪ CƠ BẢN CHO HỌC SINH ÔN TẬP TẠI ĐÂY
3. Tổng hợp 45 câu bài tập về mạo từ trung cấp (kèm đáp án)
Phần bài tập này giúp bạn luyện sâu hơn về cách sử dụng mạo từ với danh từ không đếm được trong những ngữ cảnh phức tạp hơn.
Bài tập 1: Mạo từ với danh từ không đếm được
Câu 1. I have developed …………………….. love for gardening.
a. a strong
b. strong
c. the strong
Câu 2. He possesses …………………….. knowledge of mathematics.
a. an extensive
b. extensive
c. the extensive
Câu 3. She has …………………….. interest in politics.
a. a keen
b. keen
c. the keen
Câu 4. This is …………………….. information you need.
a. valuable
b. a valuable
c. the valuable
Câu 5. He exhibited …………………….. courage during the crisis.
a. remarkable
b. a remarkable
c. the remarkable
Câu 6. We need to show …………………….. patience in this situation.
a. considerable
b. a considerable
c. the considerable
Câu 7. The teacher emphasized …………………….. importance of honesty.
a. the
b. an
c. no article
Câu 8. He demonstrated …………………….. understanding of the subject.
a. deep
b. a deep
c. the deep
Câu 9. I have …………………….. respect for her dedication.
a. great
b. a great
c. the great
Câu 10. They experienced …………………….. difficulty finding a solution.
a. significant
b. a significant
c. the significant

Bài tập 2: Tìm và sửa lỗi sai về mạo từ
Câu 1. He needs to gain …………………….. experience in the field.
a. practical
b. a practical
c. the practical
Câu 2. She has developed …………………….. interest in photography.
a. a keen
b. keen
c. the keen
Câu 3. The chef emphasized …………………….. importance of using fresh ingredients.
a. the
b. an
c. no article
Câu 4. It’s important to have …………………….. knowledge of the subject before starting the project.
a. thorough
b. a thorough
c. the thorough
Câu 5. The manager has …………………….. understanding of the market trends.
a. deep
b. a deep
c. the deep
Câu 6. She has …………………….. appreciation for classical music.
a. genuine
b. a genuine
c. the genuine
Câu 7. The professor possesses …………………….. expertise in linguistics.
a. vast
b. a vast
c. the vast
Câu 8. It’s necessary to show …………………….. patience when dealing with young children.
a. considerable
b. a considerable
c. the considerable
Câu 9. He has …………………….. interest in environmental conservation.
a. a strong
b. strong
c. the strong
Câu 10. The book provides …………………….. insight into the author’s life.
a. valuable
b. a valuable
c. the valuable
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập về lượng từ trong tiếng Anh có đáp án chi tiết
Bài tập 3: Điền mạo từ vào đoạn văn ngắn
Đoạn văn 1:
Last summer, I visited (1)_____ Paris for (2)_____ first time. (3)_____ city was amazing! I saw (4)_____ Eiffel Tower and went to (5)_____ Louvre Museum. In (6)_____ evening, we had (7)_____ dinner at (8)_____ French restaurant near (9)_____ Seine River. It was (10)_____ unforgettable experience.
Đoạn văn 2:
My friend John is (11)_____ engineer. He works for (12)_____ international company. Every morning, he takes (13)_____ bus to work. He loves (14)_____ classical music and plays (15)_____ guitar in his free time.
Đáp án chi tiết phần trung cấp
Bài tập 1:
| Câu 1: a | Câu 4: a | Câu 7: a | Câu 10: a |
| Câu 2: b | Câu 5: a | Câu 8: b | |
| Câu 3: a | Câu 6: a | Câu 9: a |
Bài tập 2:
| Câu 1: a | Câu 4: b | Câu 7: a | Câu 10: a |
| Câu 2: a | Câu 5: a | Câu 8: a | |
| Câu 3: a | Câu 6: b | Câu 9: a |
Bài tập 3:
| 1. — | 2. the | 3. the | 4. the |
| 5. the | 6. the | 7. — | 8. a |
| 9. the | 10. an | 11. an | 12. an |
| 13. the | 14. — | 15. the |
TẢI NGAY FULL BÀI TẬP MẠO TỪ TRUNG CẤP CHO HỌC SINH ÔN TẬP TẠI ĐÂY
4. Tổng hợp 50 câu bài tập về mạo từ nâng cao (kèm đáp án)
Phần nâng cao này tổng hợp nhiều dạng bài luyện mạo từ phức tạp hơn, từ cụm danh từ dài đến đoạn văn học thuật và bài tập tổng hợp.
Bài tập 1: Some/any kết hợp với mạo từ
Câu 1. He bought ___________ new car last week.
a. a
b. the
c. some
Câu 2. Do you have ___________ plans for the weekend?
a. some
b. any
c. the
Câu 3. ___________ students in my class are from different countries.
a. Any
b. The
c. Some
Câu 4. Could you pass me ___________ salt, please?
a. a
b. the
c. any
Câu 5. There aren’t ___________ clouds in the sky today.
a. some
b. any
c. a
Câu 6. I need to buy ___________ bread from the store.
a. some
b. any
c. a
Câu 7. We don’t have ___________ time to finish the project.
a. some
b. any
c. the
Câu 8. She doesn’t have ___________ siblings.
a. some
b. any
c. a
Câu 9. We’ll need to bring ___________ chairs for the party.
a. some
b. any
c. the
Câu 10. Is there ___________ coffee left in the pot?
a. some
b. any
c. a

Bài tập 2: Mạo từ với cụm danh từ phức tạp
Câu 1. Mathematics is _____________ subject that requires a lot of practice.
a. a
b. the
c. an
Câu 2. She has _____________ beautiful garden in her backyard.
a. a
b. the
c. an
Câu 3. He bought _____________ new car last week.
a. a
b. the
c. an
Câu 4. Have you seen _____________ cat wandering around the neighborhood?
a. a
b. the
c. an
Câu 5. There is _____________ apple tree in the garden.
a. a
b. the
c. an
Câu 6. He wants to become _____________ engineer when he grows up.
a. a
b. the
c. an
Câu 7. Please pass me _____________ salt from the kitchen.
a. a
b. the
c. an
Câu 8. She is _____________ excellent swimmer and has won many competitions.
a. a
b. the
c. an
Câu 9. They visited _____________ museum yesterday and enjoyed the exhibits.
a. a
b. the
c. an
Câu 10. I’m looking for _____________ job in marketing.
a. a
b. the
c. an
>>> Tìm hiểu thêm: Cách dùng some và any từ A-Z & bài tập thực hành
Bài tập 3: Hoàn thành bài luận với mạo từ
Complete the following paragraph with appropriate articles (a, an, the) or leave blank:
(1)_____ education plays (2)_____ crucial role in (3)_____ development of (4)_____ society. In (5)_____ modern world, (6)_____ access to quality education is considered (7)_____ fundamental right. (8)_____ students who receive (9)_____ good education have (10)_____ better chance of success in (11)_____ life. (12)_____ universities around (13)_____ world are working to provide (14)_____ innovative programs that meet (15)_____ needs of today’s learners
Bài tập 4: Mixed exercises – Tổng hợp các dạng
1. _____ democracy is _____ form of government where _____ people have _____ power.
2. I met _____ old friend at _____ supermarket near _____ city center.
3. _____ Amazon River is _____ second longest river in _____ world.
4. She has _____ MBA from _____ Harvard University.
5. _____ breakfast is _____ most important meal of _____ day.
6. We visited _____ Netherlands last year and stayed in _____ Amsterdam.
7. _____ rich should help _____ poor in _____ society.
8. He plays _____ football on _____ Saturdays and _____ piano on _____ Sundays.
9. _____ climate change is _____ serious threat to _____ planet Earth.
10. _____ Statue of Liberty was _____ gift from _____ France to _____ United States.
11. She bought _____ pair of shoes at _____ mall yesterday.
12. _____ information you gave me was very helpful.
13. He wants to learn _____ Japanese before visiting _____ Tokyo next year.
14. My brother works as _____ engineer at _____ tech company downtown.
15. _____ Himalayas are known as _____ highest mountain range in _____ world.
Đáp án chi tiết phần nâng cao
Đáp án bài tập 1
| Câu 1: a | Câu 4: b | Câu 7: b | Câu 10: b |
| Câu 2: b | Câu 5: b | Câu 8: b | |
| Câu 3: c | Câu 6: a | Câu 9: a |
Đáp án bài tập 2
| Câu 1: a | Câu 4: a | Câu 7: b | Câu 10: a |
| Câu 2: a | Câu 5: c | Câu 8: c | |
| Câu 3: a | Câu 6: c | Câu 9: a |
Đáp án bài tập 3
| (1) — | (2) a | (3) the | (4) a |
| (5) the | (6) — | (7) a | (8) — |
| (9) a | (10) a | (11) — | (12) — |
| (13) the | (14) — | (15) the |
Đáp án bài tập 4
| 1. —, a, the, the | 2. an, a, the | 3. The, the, the | 4. an, — |
| 5. —, the, the | 6. the, — | 7. The, the, — | 8. —, —, the |
| 9. —, a, the | 10. The, a, —, the | 11. a, the | 12. The |
| 13. —, — | 14. an, a | 15. The, the, the |
TẢI NGAY FULL BÀI TẬP MẠO TỪ NÂNG CAO CHO HỌC SINH ÔN TẬP TẠI ĐÂY
>>> Tìm hiểu thêm: Học ngữ pháp tiếng Anh cơ bản cho người mới bắt đầu
Hy vọng rằng qua việc thực hành các bài tập về mạo từ trong tiếng Anh kèm đáp án, bạn đã củng cố kiến thức và trở nên tự tin hơn khi sử dụng mạo từ trong giao tiếp và viết. Những article exercises này không chỉ giúp bạn nắm vững ngữ pháp mà còn mở ra cơ hội hiểu sâu hơn về cách ngôn ngữ và văn hóa tiếng Anh vận hành.


