Global Success là chương trình học tiếng Anh phổ biến được nhiều trường áp dụng. Vì thế, bạn có thể cho con tham khảo các bài tập tiếng Anh lớp 6 của giáo trình này để luyện tập và nâng cao kiến thức, kỹ năng của mình. Dưới đây là các dạng bài tập tiếng Anh lớp 6 Global Success có đáp án để con bạn tham khảo và thực hành.
Các dạng bài tập tiếng Anh lớp 6 có đáp án theo từng nhóm kiến thức
Có nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 6 khác nhau. Đầu tiên, trẻ có thể chọn cách làm bài tập theo từng nhóm kiến thức khác nhau để nắm vững từng phần kiến thức. Từ đó, việc giải sách bài tập tiếng Anh lớp 6 theo các chủ đề sẽ dễ dàng hơn. Ví dụ, trẻ có thể làm các bài tập ngữ pháp về thì, sau đó là dạng bài đọc hiểu, sửa lỗi sai, dạng bài điền giới từ…
Dưới đây là 8 nhóm kiến thức mà trẻ cần hệ thống và luyện tập trong chương trình tiếng Anh lớp 6. Bạn muốn làm bạn cùng con, đồng hành với con trong quá trình học tiếng Anh có thể tham khảo thêm các dạng bài tập này.
1. Bài tập trắc nghiệm chia động từ các thì
Câu 1: Every morning I ______ up early and ______ a shower.
a) get/take
b) gets/takes
c) got/took
d) getted/taked
Câu 2: If I ______ you, I ______ accept that job offer.
a) am/will
b) was/would
c) were/would
d) was/will
Câu 3: I ______ TV when you called last night.
a) is watching
b) was watching
c) were watching
d) watching
Câu 4: By the time we ______ to the station, the train ______.
a) got/left
b) get/leave
c) got/had left
d) get/has left
Câu 5: I ______ in Hanoi for 5 years before I ______ to Danang.
a) lived/moved
b) live/moved
c) lived/move
d) live/moved
Câu 6: I ______ my homework before I went to bed last night.
a) did
b) do
c) have done
d) was doing
Câu 7: Look! That man ______ to climb the tree.
a) try
b) tried
c) is trying
d) tries
Câu 8: I ______ at 8 p.m yesterday.
a) slept
b) was sleeping
c) sleep
d) have slept
Câu 9: She ______ English for 3 years. She started in 2018.
a) learns
b) is learning
c) has been learning
d) learn
Câu 10: I ______ my wallet when I got home.
a) realized
b) realize
c) have realized
d) had realized
Đáp án:
Câu 1. a | Câu 2. c | Câu 3. b | Câu 4. c | Câu 5. a |
Câu 6. a | Câu 7. c | Câu 8. a | Câu 9. c | Câu 10. a |
2. Bài tập viết lại câu mới có dùng trạng từ chỉ tần suất
Câu 1: I clean my room every day.
Câu 2: She watches television once a month.
Câu 3: He doesn’t like to eat snacks.
Câu 4: He practices speaking English every day.
Câu 5: I have never seen him read books.
Giải bài tập tiếng Anh lớp 6
Câu 1: I usually clean my room.
Câu 2: She hardly ever watches television.
Câu 3: He rarely eats snacks.
Câu 4: He usually practices speaking English.
Câu 5: He rarely reads books.
>>> Tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu
3. Bài tập sử dụng dạng so sánh để hoàn thành câu
Câu 1: My house is (big) _____ yours.
a) more big than
b) bigger than
c) big than
d) the biggest
Câu 2: Non-smokers usually live (long) _____ smokers.
a) longer than
b) more long than
c) the longest
d) longest than
Câu 3: Elephants are (heavy) _____ horses.
a) heaviest than
b) more heavy than
c) heavier than
d) the heaviest
Câu 4: Which is (good), apples or oranges?
a) better
b) the best
c) goodest
d) more good
Câu 5: Vietnam is (hot) _____ England.
a) more hot than
b) hotter than
c) the hottest
d) hottest than
Câu 6: My sister is 3 years (old) _____ me.
a) older than
b) eldest than
c) more old than
d) the oldest
Câu 7: The weather today is (cold) _____ yesterday.
a) colder than
b) coldest than
c) more cold than
d) the coldest
Câu 8: Diamond is (hard) _____ silver.
a) the hardest
b) harder than
c) hard than
d) more hard
Câu 9: Who is the (rich) _____ man in town?
a) more rich
b) richest
c) richer than
d) richest than
Câu 10: My result is (bad)_____ your result.
a) more bad than
b) badder than
c) worse than
d) worst than
Đáp án:
Câu 1. b | Câu 2. a | Câu 3. c | Câu 4. a | Câu 5. b |
Câu 6. a | Câu 7. a | Câu 8. b | Câu 9. b | Câu 10. c |
>>> Tìm hiểu thêm: So sánh hơn và so sánh nhất trong tiếng Anh
4. Bài tập điền tính từ sở hữu phù hợp nhất
Câu 1: This is ________ book. (I)
Câu 2: ________ shoes are dirty. (He)
Câu 3: Those are ________ friends. (She)
Câu 4: This house is ________. (We)
Câu 5: That is ________ pen. (You)
Câu 6: This is not ________ car. (They)
Câu 7: Is this ________ umbrella? (She)
Câu 8: ________ teacher is very nice. (We)
Câu 9: ________ watch is expensive. (He)
Câu 10: I like ________ handwriting. (You)
Đáp án:
Câu 1. my | Câu 2. His | Câu 3. her | Câu 4. our | Câu 5. your |
Câu 6. their | Câu 7. her | Câu 8. Our | Câu 9. His | Câu 10. your |
5. Bài tập trắc nghiệm lựa đại từ nhân xưng sao cho phù hợp nhất
Câu 1: ______ am a teacher.
a) She b) I c) You d) They
Câu 2: Peter and Tom? Yes, I know ______.
a) him b) their c) them d) hers
Câu 3: This phone is ______.
a) my b) me c) mine d) myself
Câu 4: ______ come from England.
a) We b) Us c) Our d) Ours
Câu 5: This is not ______ book.
a) she’s b) hers c) her d) she
Câu 6: ______ are John’s sisters.
a) That b) They c) Theirs d) There’s
Câu 7: This food is for ______.
a) we b) us c) our d) ourselves
Câu 8: ______ is late for school.
a) He b) His c) Him d) Himself
Câu 9: She bought a gift for ______.
a) me b) I c) mine d) my
Câu 10: It belongs to ______.
a) hers b) her c) she d) herself
Đáp án:
Câu 1. b | Câu 2. c | Câu 3. c | Câu 4. a | Câu 5. b |
Câu 6. b | Câu 7. b | Câu 8. a | Câu 9. a | Câu 10. b |
6. Bài tập tiếng Anh lớp 6 điền giới từ thích hợp
Câu 1. There is a big and beautiful bridge ______ the river.
Câu 2. My house is ______ the bank.
Câu 3. The cat jumped ______ the wall.
Câu 4. I put the keys ______ my pocket.
Câu 5. The book is ______ the table.
Câu 6. She stood ______ me in the queue.
Câu 7. There are many trees ______ the road.
Câu 8. I found the shoes ______ the cupboard.
Câu 9. The picture is ______ the wall.
Câu 10. The spider crawled ______ the floor.
Đáp án:
Câu 1. over | Câu 2. next to | Câu 3. over | Câu 4. in | Câu 5. on |
Câu 6. behind | Câu 7. along | Câu 8. under | Câu 9. on | Câu 10. across |
7. Bài tập sắp xếp các từ để tạo thành câu so sánh nhất
Câu 1. expensive / That / is / phone / the / most
Câu 2. beautiful / She / is / girl / the / most
Câu 3: fast / He / runner / is / the
Câu 4: healthiest / Tom / boy / is / the
Câu 5: tallest / Mary / is / girl / the
Câu 6: famous / actress / most / She / is / the
Câu 7: biggest / That / is / house / the
Câu 8: popular / show / most / This / is / TV / the
Câu 9: dangerous / most / That / is / snake / the
Câu 10: delicious / cake / This / most / is / the
Đáp án:
Câu 1. That is the most expensive phone.
Câu 2. She is the most beautiful girl.
Câu 3. He is the fastest runner.
Câu 4. Tom is the healthiest boy.
Câu 5. Mary is the tallest girl.
Câu 6. She is the most famous actress.
Câu 7. That is the biggest house.
Câu 8. This is the most popular TV show.
Câu 9. That is the most dangerous snake.
Câu 10. This is the most delicious cake.
>>> Tìm hiểu thêm: Cung hoàng đạo nào học giỏi tiếng Anh nhất?
8. Từ các câu có sẵn, đặt câu hỏi với “Will”
Câu 1. She clean her room tonight.
Câu 2. They play soccer after school.
Câu 3. He plans to finish his homework before dinner.
Câu 4. You will come to my birthday party.
Câu 5. It may rain tomorrow.
Câu 6. We will watch a movie this weekend.
Câu 7. I buy a new phone next month.
Câu 8: She is traveling to London next year.
Câu 9. He study harder next semester.
Câu 10. They visit their grandparents next week.
Đáp án:
Câu 1. Will she clean her room tonight?
Câu 2. Will they play soccer after school?
Câu 3. Will he finish his homework before dinner?
Câu 4. Will you come to my birthday party?
Câu 5. Will it rain tomorrow?
Câu 6. Will we watch a movie this weekend?
Câu 7. Will I buy a new phone next month?
Câu 8. Will she travel to London next year?
Câu 9. Will he study harder next semester?
Câu 10. Will they visit their grandparents next week?
>>> Tìm hiểu thêm: Thì tương lai đơn (Simple future): Công thức, cách dùng và bài tập
Bài tập tiếng Anh lớp 6 theo từng dạng
Ngoài việc làm bài tập tiếng Anh lớp 6 theo từng Unit hay từng nhóm kiến thức, bé cũng có thể luyện tập bằng cách làm bài tập được chia theo từng dạng.
1. Bài tập tiếng Anh lớp 6 dạng trắc nghiệm
Câu 1. He ______ to school by bus.
a) go
b) goes
c) gos
d) is go
Câu 2. There is a bridge ______ the river.
a) over
b) above
c) on
d) in
Câu 3. I ______ my keys in my bag.
a) foun
b) found
c) is found
d) can found
Câu 4. The cat ______ over the wall.
a) jumped
b) is jumped
c) will jumped
d) jump
Câu 5. She lives ______ the mountains.
a) between
b) among
c) beside
d) next
Câu 6. My house is ______ the school.
a) opposite
b) against
c) next to
d) between
Câu 7. He ______ behind the tree, so I could not find him.
a) hid
b) hide
c) hides
d) was hid
Câu 8. There is a fence ______ the house.
a) around
b) on
c) in
d) to
Câu 9. She ______ behind me in the line.
a) stand
b) stood
c) is stood
d) was stood
Câu 10. The cat jumped ______ the fence.
a) over
b) below
c) under
d) through
Câu 11. He drove ______ the limit.
a) under
b) below
c) over
d) above
Câu 12. She ran ______ the street.
a) across
b) through
c) within
d) along
Câu 13. The bird flew between ______ trees.
a) the
b) a
c) of
d) to
Câu 14. There are many trees ______ the road.
a) on
b) along
c) in
d) to
Câu 15. She lives ______ London.
a) on
b) at
c) in
d) to
Đáp án:
Câu 1. b | Câu 2. a | Câu 3. b | Câu 4. a | Câu 5. a |
Câu 6. c | Câu 7. a | Câu 8. a | Câu 9. b | Câu 10. a |
Câu 11. c | Câu 12. a | Câu 13. a | Câu 14. b | Câu 15. c |
2. Bài tập tiếng Anh lớp 6 dạng đọc hiểu (chọn true – false)
My name is Tien and I’m 12 years old. I live with my parents and older sister in a small house in Ha Noi. I go to secondary school at 5 Hai Ba Trung Street, which is about 2 kilometers from my home. I enjoy school, especially subjects like Math, Literature and English.
I wake up at 6 a.m on weekdays, get dressed, and have breakfast. My mom usually prepares pho or rice noodles for breakfast. After breakfast, I go to school with my brothers. We ride bicycles to school. It takes us about 10 minutes to go to school. Classes start at 7 a.m sharp. We have four periods in the morning, then a break for lunch.
After school, I play football with my friends before coming home. In the evening, I do homework and read books. My favorite thing is reading adventure stories. Then I have dinner with my family. I’m usually in bed by 9:30 p.m because I have to get up early again tomorrow!
Câu 1. Tien dislikes going to school. (True / False)
Câu 2. Tien’s house is far from his school. (True / False)
Câu 3. Tien rides his bicycle to school every day. (True / False)
Câu 4. Tien has lunch before going to school. (True / False)
Câu 5. Tien likes reading adventure books. (True / False)
Đáp án:
Câu 1. False | Câu 2. False | Câu 3. True | Câu 4. False | Câu 5. True |
3. Bài tập đọc và trả lời câu hỏi theo chương trình tiếng Anh lớp 6
Đoạn văn
My name is Lan. I’m 11 years old and I live in Da Nang City. I have a big family with my parents, my younger brother named Tuan who is 8, and my baby sister Ngoc who is 3 years old.
On weekdays, my day starts early. I wake up at 6 a.m, take a shower, get dressed, and have breakfast. For breakfast, I usually eat pho with my family. We take a bus to school. Classes start at 7 a.m sharp.
My favorite subjects are Literature, Math, and English. After school, I participate in an art club, and then I take the bus home. In the evening I work on homework, read books, and play with my brother and sister. We play badminton or board games. On weekends, my family likes to go cycling or visit my grandparents who live nearby. I enjoy spending time with my family.
Câu hỏi
Câu 1. How old is Lan?
a) 8
b) 10
c) 11
d) 12
Câu 2. How many siblings does Lan have?
a) 1
b) 2
c) 3
d) 4
Câu 3. What does Lan eat for breakfast?
a) Rice
b) Pho
c) Eggs
d) Fruit
Câu 4. How does Lan get to school?
a) Bus
b) Car
c) Walks
d) Bicycle
Câu 5. What is Lan’s favorite subject?
a) Science
b) Music
c) Literature
d) History
Câu 6. What does Lan do after school every day?
a) Play sports
b) Go cycling
c) Do art
d) Visit grandparents
Câu 7. When does Lan play with her siblings?
a) In the morning
b) During school
c) In the evening
d) On weekends
Câu 8. Where do Lan’s grandparents live?
a) In another city
b) Far away
c) Nearby
d) In her house
Câu 9. What does Lan enjoy doing?
a) Going to school
b) Spending time with her family
c) Playing sports
d) Doing homework
Câu 10. Lan has a ______ family.
a) small
b) big
c) medium
d) tiny
Đáp án:
Câu 1. c | Câu 2. b | Câu 3. b | Câu 4. a | Câu 5. c |
Câu 6. c | Câu 7. c | Câu 8. c | Câu 9. b | Câu 10. b |
4. Bài tập tiếng Anh lớp 6 viết lại câu sau thành câu bị động
Câu 1: He wrote a letter.
Câu 2: They are playing football now.
Câu 3: She will complete the work tomorrow.
Câu 4: They built a beautiful house.
Câu 5: We should protect the environment.
Câu 6: The teacher is going to explain the lesson.
Câu 7: The police caught the thief yesterday.
Câu 8: They have built a new hospital in the city.
Câu 9: The students will celebrate the event.
Câu 10: She sings a song every morning.
Giải bài tập tiếng Anh lớp 6
Câu 1. A letter was written by him.
Câu 2. Football is being played by them now.
Câu 3. The work will be completed by her tomorrow.
Câu 4. A beautiful house was built by them.
Câu 5. The environment should be protected by us.
Câu 6. The lesson is going to be explained by the teacher.
Câu 7. The thief was caught by the police yesterday.
Câu 8. A new hospital has been built in the city by them.
Câu 9. The event will be celebrated by the students.
Câu 10. A song is sung by her every morning.
5. Bài tập tiếng Anh lớp 6 sửa lại câu sai
Câu 1. Do she usually go to school by bus?
Câu 2. We don’t never eat junk food.
Câu 3. My mother make breakfast every morning.
Câu 4. He come home late at night every day.
Câu 5. She don’t like spicy food.
Câu 6. They goes swimming every weekend.
Câu 7. We listens to music after dinner.
Câu 8. She don’t care about fashion.
Câu 9. I usually does exercise in the morning.
Câu 10. He make breakfast for his family.
Đáp án:
Câu 1. Does she usually go to school by bus?
Câu 2. We never eat junk food.
Câu 3. My mother makes breakfast every morning
Câu 4. He comes home late at night every day.
Câu 5. She doesn’t like spicy food.
Câu 6. They go swimming every weekend.
Câu 7. We listen to music after dinner.
Câu 8. She doesn’t care about fashion.
Câu 9. I usually do exercise in the morning.
Câu 10. He makes breakfast for his family.
Kết luận
Trong quá trình làm những bài tập tiếng Anh lớp 6 trên, bé không chỉ rèn luyện và củng cố kiến thức đã học mà còn phát triển khả năng tư duy và giải quyết vấn đề. Việc nắm vững kiến thức trước khi thực hiện bài tập là chìa khóa quan trọng, giúp trẻ tự tin làm bài hơn. Bằng việc thực hiện những bài tập này, trẻ sẽ xây dựng nền tảng vững chắc trong việc học tiếng Anh và trang bị những kỹ năng quan trọng cho hành trình học tập phía trước.