Bài tập tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án

Bài tập ứng dụng very có đáp án

Tác giả: Cao Vi

Luyện tập các bài tập tiếng Anh lớp 7 Global Success sẽ giúp trẻ nắm vững những kiến thức đã học và có thể dễ dàng áp dụng trong mọi tình huống. ILA sẽ giúp bạn hệ thống các bài tập tiếng Anh lớp 7 chương trình mới để có thể cùng con luyện tập. Từng bài tập đều có phần đáp án đi kèm để bé đối chiếu sau khi luyện tập.

Chương trình học tiếng Anh lớp 7 Global Success gồm những gì?

Để giải bài tập tiếng Anh lớp 7, trước tiên bạn cần nắm được chương trình học gồm những nội dung nào. 

1. Nội dung chương trình học và bài tập tiếng Anh lớp 7 từ Unit 1 đến Unit 3

Nội dung chương trình học và bài tập tiếng Anh lớp 7 từ Unit 1 đến Unit 3

Unit 1 – Hobbies. Bé được học về cách nói về sở thích của mình, các từ vựng liên quan đến sở thích, hoạt động như swim (bơi lội), yoga, collect coin (sưu tầm tiền xu), ride a horse (cưỡi ngựa)

Unit 2 – Healthy Living. Nội dung chương trình học và bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 2 là cách giải quyết một số vấn đề sức khỏe, với các từ vựng như acne (mụn), chapped (nứt nẻ), lip balm (son dưỡng môi), pimple (nốt mụn), vitamin…

Unit 3 – Community Service. Ở Unit 3, nội dung xoay quanh dịch vụ cộng đồng, các hoạt động tại một trường học. Từ vựng trong Unit này gồm có các từ như board game, develop (phát triển), donate (quyên tặng, quyên góp), exchange (trao đổi), nursing (điều dưỡng), nursing home (viện dưỡng lão)

2. Nội dung chương trình học và bài tập tiếng Anh lớp 7 từ Unit 4 đến Unit 6

Nội dung chương trình học và bài tập tiếng Anh lớp 7 từ Unit 4 đến Unit 6

Unit 4 – Music and Arts. Với Unit 4, bé được học về một loại hình nghệ thuật truyền thống, một vở nhạc kịch… Muốn giải bài tập tiếng Anh lớp 7, khi học unit này, bé cần nắm vững các từ vựng như anthem (quốc ca), character (tính cách/nhân vật), compose (biên soạn), concert (buổi hòa nhạc), country music (nhạc đồng quê), exhibition (triển lãm), folk music (nhạc dân ca), musical instrument (nhạc cụ), portrait (chân dung), sculpture (điêu khắc/bức tượng điêu khắc), water puppetry (múa rối nước)…

Unit 5 – Food and Drink. Unit 5 trong chương trình tiếng Anh lớp 7 có nội dung về các loại thức ăn và nước uống, với những từ vựng như beef (thịt bò), butter (bơ), dish (món ăn), flour (bột), green tea (trà xanh)

Unit 6 – A visit to a School. Đọc các thông tin về một ngôi trường nổi tiếng, nói về trường học của một người… là nội dung chương trình học và bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 6. Khi học đến unit này, cần nắm các từ vựng mới như celebrate (kỷ niệm), entrance exam (kỳ thi tuyển sinh), laboratory (phòng thí nghiệm), gifted (năng khiếu), lower secondary school (trường trung học cơ sở), resource (nguồn)

>>> Tìm hiểu thêm: Sau danh từ là gì? Các từ loại kết hợp với danh từ trong tiếng Anh

3. Nội dung chương trình học và bài tập tiếng Anh lớp 7 từ Unit 7 đến Unit 9

Nội dung chương trình học và bài tập tiếng Anh lớp 7 từ Unit 7 đến Unit 9

Unit 7 – Traffic. Bumpy (mấp mô), distance (khoảng cách), fine (tiền phạt), handlebars (tay lái), obey traffic rules (tuân thủ luật lệ giao thông), passenger (hành khách), pavement (vỉa hè), pedestrian (đi bộ), road sign (biển báo giao thông)… là những từ vựng cần học. Nội dung chương trình học và bài tập tiếng Anh lớp 7 Unit 7 đề cập đến chủ đề các quy tắc khi tham gia giao thông.

Unit 8 – Films. Đến Unit 8, bé được học về đề tài phim ảnh. Một số từ vựng mới trong unit này gồm có acting (diễn xuất), comedy (hài kịch), documentary (phim tài liệu), director (đạo diễn), frightening (đáng sợ)… 

Unit 9 – Festivals around the world. Kể về các lễ hội trên thế giới và việc một ai đó đã tham gia lễ hội chính là nội dung Unit 9. Các từ vựng thuộc unit này gồm có costume (trang phục), decorate (trang trí), feast (buổi tiệc), Easter (Lễ Phục Sinh), Mid-Autumn Festival (Trung thu)… 

4. Nội dung chương trình học và bài tập tiếng Anh lớp 7 từ Unit 10 đến Unit 12

Nội dung chương trình học và bài tập tiếng Anh lớp 7 từ Unit 10 đến Unit 12

Unit 10 – Energy sources. Ở Unit 10, bé được học về các loại nguồn năng lượng. Cần nắm một số từ vựng chính như electricity (điện), energy (năng lượng), nuclear (hạt nhân), reduce (giảm tải)

Unit 11 – Traveling in the future. Học về xe ô tô, nói về lý do tại sao một phương tiện vận tải sẽ không phổ biến là kiến thức chính của Unit 11. Và các từ vựng trong unit này gồm có appear (xuất hiện), bamboo-copter (trực thăng tre), autopilot (lái tự động), convenient (tiện lợi), hyperloop (tàu siêu tốc hyperloop), solowheel (dạng xe một bánh)

Unit 12 – English-speaking countries. Nói về một quốc gia, một đất nước là những gì trẻ cần học và luyện tập theo chương trình của Unit 12. Con cần nắm được các từ vựng chính như: amazement (sự ngạc nhiên), culture (văn hóa), historic (lịch sử), landscape (phong cảnh), sunset (hoàng hôn)

>>> Tìm hiểu thêm: Phân biệt affect và effect: Bạn đã sử dụng đúng chưa?

Bài tập tiếng Anh lớp 7 có đáp án chi tiết 

Ngoài việc làm bài tập tiếng Anh lớp 7 theo từng unit, khi ôn tập kiến thức, bé có thể giải bài tập theo từng dạng đề. Như vậy, con có thể làm quen với nhiều dạng bài tập hơn và giúp việc học tiếng Anh của bé được cải thiện tốt hơn về ngữ pháp và từ vựng.

Dưới đây sẽ là các bài tập tiếng Anh lớp 7 có đáp án theo từng dạng khác nhau như trắc nghiệm, viết lại câu, đọc hiểu…

1. Bài tập tiếng Anh lớp 7 dạng trắc nghiệm

Bài tập tiếng Anh lớp 7 dạng trắc nghiệm

Câu 1.  _____ you like swimming?

a) Is

b) Are

c) Do

d) Be

Câu 2.

A: What is the musical _____ you like most?

B: I like piano.

a) instrument

b) guitar

c) instrum

d) movies

Câu 3. What does she like to do in her free time?

a) She reads books every day.

b) She reds books every day.

c) She like reading books every day.

d) She loves red books every day.

Câu 4. My brother is ______ best player on the team.

a) a

b) an

c) the

d) x (không có)

Câu 5. She _____ to the park yesterday.

a) go

b) goes

c) went

d) going

Câu 6. All of these books and clothes will be ________ to children in Cao Bang.

a) donated

b) clean up

c) volunteer

d) encouraged

Câu 7. I think elephants are ________ animals.

a) fascinates    

b) fascinating

c) fascinated 

d) fascinate

Câu 8. Annie has to go to the bus stop if she wants to go _______ bus.

a) at   

b) on

c) in  

d) by

Câu 9.

A: ____________________________ 

B: I am going to the cinema tonight.

a) Where are you going tonight?

b) When are you going to the cinema?

c) What are you doing tonight?

d) How are you going to the cinema?

Câu 10. We ______ to the beach last summer.

a) goes

b) go

c) went

d) going

Đáp án 

Câu 1. c Câu 2. a Câu 3. a Câu 4. c Câu 5. c
Câu 6. a Câu 7. b Câu 8. d Câu 9. b Câu 10. c

2. Bài tập đọc hiểu cho chương trình Anh văn lớp 7

Bài tập đọc hiểu cho chương trình Anh văn lớp 7

Đọc đoạn văn và chọn True/False:

Every year, thousands of people come to Japan – an archipelago nestled in the Pacific Ocean – to see cherry blossoms. Four places that are very famous for cherry blossoms in Japan include Tokyo, Nara, Hokkaido, and Kyoto. Besides, some other areas in Japan are also very suitable for viewing cherry blossoms if you have the opportunity to travel here, such as Nara Park in Osaka, Kawazu town in Kanto, Kumamoto Castle in Kyushu…

The time when cherry blossoms bloom is usually from late March to early April. To travel from Vietnam to Japan, you can take a plane. It is advisable to buy air tickets 1 to 2 months in advance.

Câu 1. Japan is a single island in the Pacific Ocean.

Câu 2. The time when cherry blossoms bloom is usually from late March to early April.

Câu 3. It is possible to travel from Vietnam to Japan by plane and bus.

Câu 4. Hokkaido does not have cherry blossoms.

Đáp án

Câu 1. False

Câu 2. True

Câu 3. False

Câu 4. False

3. Bài tập tiếng Anh lớp 7 đọc và trả lời câu hỏi

Bài tập đọc và trả lời câu hỏi

John’s high school has many clubs with interesting and useful activities. Currently, John is participating in the badminton club at school, which is named the Fighting Badminton Club. This club holds training sessions 2 days a week on Tuesday and Saturday, from 5:00 to 7:00 p.m. In addition, there are other clubs such as the Doki Arts Club, the Winner Chess Club, the A.K.T Swimming Club, and The Smart Math Club. You can register to join any club by contacting the club leader or visiting the club’s fan page.

For John, joining the badminton club makes him extremely excited. Here, he not only practices badminton but also meets many new friends.

Câu 1. What club is John currently participating in at his high school?

a) Winner Chess Club

b) A.K.T Swimming Club

c) The Smart Math Club

d) Fighting Badminton Club

Câu 2. How many days a week does the badminton club hold training?

a) 1

b) 2

c) 3

d) 4

Câu 3. When does the badminton club’s training take place?

a) Monday and Friday

b) Tuesday and Saturday

c) Wednesday and Sunday

d) Thursday and Sunday

Câu 4. Apart from the badminton club, name one other club mentioned in the paragraph.

a) Doki Arts Club

b) Winner Chess Club

c) A.K.T Swimming Club

d) All of the above

Câu 5. What does John gain from joining the badminton club?

a) Only badminton practice

b) Meeting many new friends

c) Both a and b

d) None of the above

Đáp án

Câu 1. d Câu 2. b Câu 3. b Câu 4. d Câu 5. c

4. Bài tập tiếng Anh lớp 7 chọn câu gần giống nghĩa với câu đã cho nhất

Bài tập tiếng Anh lớp 7 Global Success có đáp án

 

Phần 1

Câu 1. Where is the nearest post office?

a) Can you tell me where the closest post office is?

b) Do you know when the post office closes?

c) I have a package for you.

Câu 2. What’s your favorite type of music?

a) I enjoy going to music festivals.

b) My favorite band is playing tonight.

c) Do you have a preferred genre of music?

Câu 3. How often do you go to the gym?”

a) I prefer outdoor activities.

b) How much is a gym membership?

c) Do you go to the gym regularly?

Câu 4. What do you plan to do this weekend?

a) Weekends are my favorite time.

b) I am thinking of going hiking.

c) Can you tell me your plans for this weekend?

Câu 5. What’s your favorite subject in school?

a) Do you have a specific subject you enjoy studying?

b) School is important for education.

c) My friends and I have different favorite subjects.

Đáp án

Câu 1. a Câu 2. c Câu 3. c Câu 4. c Câu 5. a

Phần 2

Câu 6. Have you ever been to a music concert?

a) Do you like listening to music?

b) Have you ever attended a music concert?

c) Do you often attend music concerts?

Câu 7. What’s your favorite outdoor activity?

a) Do you like outdoor activities?

b) What outdoor activity do you enjoy?

c) Do you often go outside?

Câu 8. How do you usually spend your holidays?

a) Do you think that holidays are boring?

b) What do you enjoy doing during your holidays?

c) Do you like holidays?

Câu 9. What do you enjoy doing in your free time?

a) Do you play soccer in your free time?

b) Can you tell me why you like free time? 

c) Can you tell me what you enjoy doing in your free time?

Câu 10. Are you interested in learning a musical instrument?

a) Do you love listening to music?

b) Do you think that learning a musical instrument can be fulfilling?

c) Have you ever played a musical instrument?

Đáp án

Câu 6. b Câu 7. b Câu 8. b Câu 9. c Câu 10. b

5. Bài tập tiếng Anh lớp 7 viết lại câu

Bài tập viết lại câu

a) We’ll miss the train if we don’t leave home in the next ten minutes.

b) It took us 45 minutes to choose a name for the school’s new club.

c) “Don’t bite your nails” – said Mrs. Trang to her son.

d) Our Math lesson begins at 7.30 a.m every morning.

e) I was ill so I couldn’t go to your birthday party.

f) Joe has finished her first-aid course. She proves extremely helpful as a rescue worker.

g) The buses stop running because of heavy snow. There will be an announcement of when they will start up again.

h) “Why don’t we go out for drinks?”, said Thao to her friends.

i) Trung went so fast that I could not keep up with him.

j) My sister decided to join a sports club because she needs to get some more exercise.

Đáp án

a) We’ll miss the train unless we leave the house in the next ten minutes.

b) We spent 45 minutes to choose a name for the school’s new club.

c) Mrs. Trang told her son not to bite his nails.

d) We have a Math lesson at 7.30 a.m every morning.

e) If I hadn’t been so ill, I could have gone to your birthday party.

f) Having finished her first-aid course, Joe proves extremely helpful as a rescue worker.

g) Due to the heavy snow, all buses have been canceled until further notice.

h) Jenny suggested her friends go out for drinks.

i) If Trung hadn’t gone so fast, I could have kept up with him.

j) My sister needs to get some more exercise, so she decided to join a sports club.

6. Bài tập tìm lỗi sai 

Bài tập tìm lỗi sai 

Câu 1. After spending three days arguing about where to go for the Tet holiday, it is was decided that they shouldn’t go anywhere.

a) arguing                                       b) for                                     c) it is was decided                                d) shouldn’t go

Câu 2. Alex can’t find the letter she received from her boyfriend some days ago. She might throw it into the waste paper bin yesterday.

a) received                                    b) can’t find                            c) into the                                          d) might throw

Câu 3. There is many informations in this article.

a) are                                            b) many informations             c) in                                                  d) article

Câu 4. We have been wait for the bus for half an hour.

a) have                                          b) wait                                   c) for                                                 d) for half an hour

Câu 5. Ken is always late for class, which makes his teachers angrily.

a) Ken is always                          b) for                                     c) which                                              d) angrily

Câu 6. You shouldn’t criticize Huy in front of his friends. It was insensitive of you.

a) shouldn’t criticize                     b) Huy in front of                  c) it                                                     d) insensitive

Câu 7. Sapa is much more exciting as I expected.

a) much                                       b) exciting                             c) as                                                   d) expected

Câu 8. Literature, together with Maths and English, are compulsory subjects in the national curriculum.

a) Literature                                b) with Maths                        c) are                                                 d) national curriculum

Câu 9. I last see my Uncle Hoang five years ago.

a) last                                        b) see                                    c) my                                                 d) five years ago

Câu 10. Tom and his friends taught English for children in a primary school last summer.

a) taught                                   b) for                                     c) in                                                    d) a

Đáp án

Câu 1. c Câu 2. d Câu 3. b Câu 4. b Câu 5. d
Câu 6. a Câu 7. c Câu 8. c Câu 9. b Câu 10. b

Kết luận

Với các bài tập tiếng Anh lớp 7 theo chương trình Global Success, bé có thể nắm được các từ vựng mới, các thì và dạng câu liên quan. Để làm bạn cùng con và giúp con phát triển, bạn hãy thường xuyên nhắc nhở cũng như cùng con ôn luyện tiếng Anh. Ngoài làm bài tập, có thể cùng con học các thành ngữ tiếng Anh hay, đọc truyện tiếng Anh, nghe nhạc bằng tiếng Anh hay thậm chí thảo luận bằng tiếng Anh… để bé có thể học tiếng Anh và sử dụng tiếng Anh nhuần nhuyễn hơn.

Nguồn tham khảo

1. English Grammar Lessons – Cập nhật ngày: 30-11-2023

2. Grade 7 – Worksheets – English Language – Cập nhật ngày: 30-11-2023

location map