Bạn đang cảm thấy choáng ngợp trước bảng động từ bất quy tắc và không biết bắt đầu từ đâu để ghi nhớ hàng trăm từ? Thực tế, bạn không cần học hết hơn 600 động từ, bởi chỉ có khoảng 360 động từ bất quy tắc thường được dùng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Hiểu được điều đó, ILA đã tổng hợp và hệ thống lại bảng động từ bất quy tắc lớp 6 đầy đủ, chi tiết và dễ học nhất. Kèm theo là phương pháp ghi nhớ lâu dài, cùng bài tập thực hành giúp bạn vừa học vừa áp dụng hiệu quả. Cùng khám phá ngay để việc học động từ bất quy tắc trở nên đơn giản và thú vị hơn bao giờ hết!
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ thường được chia làm hai dạng: có quy tắc (Regular Verbs) và không theo quy tắc (Irregular Verbs).
Regular Verbs là động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed”.
Ví dụ:
• Walk – Walked (đi bộ)
• Talk – Talked (Nói chuyện)
• Look – Looked (Nhìn)
• Cook – Cooked (Nấu)
Còn động từ bất quy tắc tiếng Anh (Irregular Verbs) là những động từ không theo một quy tắc nhất định nào và không sử dụng đuôi ED phía sau các động từ này khi chia ở thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành.
Ví dụ:
• Run – Ran (Chạy)
• Teach – Taught (Dạy)
• Meet – Met (Gặp gỡ)
Có bao nhiêu động từ bất quy tắc trong tiếng Anh? Thực tế, bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh chỉ có khoảng 200 – 360 động từ bất quy tắc được sử dụng phổ biến trong bài tập và giao tiếp hàng ngày.
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh
Khi nào cần dùng bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh?
Bảng động từ bất quy tắc giúp bạn chia đúng dạng động từ trong các thì khác nhau, đặc biệt là quá khứ và các thì hoàn thành.
1. Dùng V2 (thì quá khứ đơn)
Khi câu ở thì quá khứ đơn, bạn sẽ dùng cột V2 trong bảng động từ bất quy tắc.
Ví dụ:
• She ate breakfast at 7 a.m. (Cô ấy đã ăn sáng lúc 7 giờ)
• We saw a movie yesterday (Chúng tôi đã xem một bộ phim hôm qua)
2. Dùng V3 (các thì hoàn thành)
Khi câu ở các thì hoàn thành (hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành), bạn sẽ dùng cột V3.
Ví dụ:
• Quá khứ hoàn thành: By the time I arrived, they had left. (Khi tôi đến, họ đã rời đi)
• Hiện tại hoàn thành: She has finished her homework. (Cô ấy đã hoàn thành bài tập)
• Tương lai hoàn thành: By next month, I will have completed the project. (Đến tháng sau, tôi sẽ hoàn thành dự án)
>>> Tìm hiểu thêm: Wake, Woke, Woken khác gì? Quá khứ của Wake hóa ra không khó
Bảng động từ bất quy tắc lớp 6 chi tiết
Các động từ bất quy tắc thường được sắp xếp thành một bảng chia động từ trong tiếng Anh. Người học phải ghi nhớ tất cả các dạng của 360 động từ bất quy tắc thì mới có thể sử dụng chúng một cách chính xác.
Sau đây là bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp nhất do ILA tổng hợp. Bạn có thể nhanh chóng tìm được bất cứ động từ bất quy tắc nào qua bảng này. Tải bảng động từ bất quy tắc file pdf tại đây.
| Nguyên thể V1 | Quá khứ V2 | Quá khứ phân từ V3 | Nghĩa |
| bide | abode/ abided | abode/ abided | lưu trú, lưu lại |
| arise | arose | arisen | phát sinh |
| awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
| backslide | backslid | backslidden/ backslid | tái phạm |
| be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
| bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
| beat | beat | beaten/ beat | đánh, đập |
| become | became | become | trở nên |
| befall | befell | befallen | xảy đến |
| begin | began | begun | bắt đầu |
| behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
| bend | bent | bent | bẻ cong |
| beset | beset | beset | bao quanh |
| bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
| bet | bet/ betted | bet/ betted | đánh cược, cá cược |
| bid | bid | bid | trả giá |
| bind | bound | bound | buộc, trói |
| bite | bit | bitten | cắn |
| bleed | bled | bled | chảy máu |
| blow | blew | blown | thổi |
| break | broke | broken | đập vỡ |
| breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
| bring | brought | brought | mang đến |
| broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
| browbeat | browbeat | browbeaten/ browbeat | hăm dọa |
| build | built | built | xây dựng |
| burn | burnt/ burned | burnt/ burned | đốt, cháy |
| burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
| bust | busted/ bust | busted/ bust | làm bể, làm vỡ |
| buy | bought | bought | mua |
| cast | cast | cast | ném, tung |
| catch | caught | caught | bắt, chụp |
| chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng, chửi |
| choose | chose | chosen | chọn, lựa |
| cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
| cleave | clave | cleaved | dính chặt |
| cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
| clothe | clothed/ clad | clothed/ clad | che phủ |
| come | came | come | đến, đi đến |
| cost | cost | cost | có giá là |
| creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
| crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
| crow | crew/ crewed | crowed | gáy (gà) |
| cut | cut | cut | cắt, chặt |
| daydream | daydreamed/ daydreamt | daydreamed/ daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
| deal | dealt | dealt | giao thiệp |
| dig | dug | dug | đào |
| disprove | disproved | disproved/ disproven | bác bỏ |
| dive | dove/ dived | dived | lặn, lao xuống |
| do | did | done | làm |
| draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
| dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
| drink | drank | drunk | uống |
| drive | drove | driven | lái xe |
| dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
| eat | ate | eaten | ăn |
| fall | fell | fallen | ngã, rơi |
| feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
| feel | felt | felt | cảm thấy |
| fight | fought | fought | chiến đấu |
| find | found | found | tìm thấy, thấy |
| fit | fitted/ fit | fitted/ fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
| flee | fled | fled | chạy trốn |
| fling | flung | flung | tung, quăng |
| fly | flew | flown | bay |
| forbear | forbore | forborne | nhịn |
| forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
| forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
| forego (also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
| foresee | foresaw | foreseen | thấy trước |
| foretell | foretold | foretold | đoán trước |
| forget | forgot | forgotten | quên |
| forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
| forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
| freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
| frostbite | frostbite | frostbitten | bỏng lạnh |
| get | got | got/ gotten | có được |
| gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
| gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
| give | gave | given | cho |
| go | went | gone | đi |
| grind | ground | ground | nghiền, xay |
| grow | grew | grown | mọc, trồng |
| hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
| handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
| hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
| have | had | had | có |
| hear | heard | heard | nghe |
| heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
| hew | hewed | hewn/ hewed | chặt, đốn |
| hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
| hit | hit | hit | đụng |
| hurt | hurt | hurt | làm đau |
| inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
| inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
| input | input | input | đưa vào |
| inset | inset | inset | dát, ghép |
| interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
| interweave | interwove/ interweaved | interwoven/ interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
| interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
| jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
| keep | kept | kept | giữ |
| kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
| knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
| know | knew | known | biết, quen biết |
| lay | laid | laid | đặt, để |
| lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
| lean | leaned/ leant | leaned/ leant | dựa, tựa |
| leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
| learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học, được biết |
| leave | left | left | ra đi, để lại |
| lend | lent | lent | cho mượn |
| let | let | let | cho phép, để cho |
| lie | lay | lain | nằm |
| light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
| lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
| lose | lost | lost | làm mất, mất |
| make | made | made | chế tạo, sản xuất |
| mean | meant | meant | có nghĩa là |
| meet | met | met | gặp mặt |
| miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
| misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
| misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
| mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
| mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
| mislead | misled | misled | làm lạc đường |
| mislearn | mislearned/ mislearnt | mislearned/ mislearnt | học nhầm |
| misread | misread | misread | đọc sai |
| misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
| misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
| misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
| misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
| mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
| misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
| misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
| miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
| mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
| offset | offset | offset | đền bù |
| outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
| outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
| outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
| outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
| outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
| outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
| outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
| outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
| outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
| outleap | outleaped/ outleapt | outleaped/ outleapt | nhảy cao/xa hơn |
| outlie | outlied | outlied | nói dối |
| output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
| outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
| outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn, vượt giá |
| outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
| outshine | outshined/ outshone | outshined/ outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
| outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
| outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
| outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
| outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/muộn hơn |
| outsmell | outsmelled/ outsmelt | outsmelled/ outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
| outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/dài/to hơn |
| outspeed | outsped | outsped | đi/chạy nhanh hơn |
| outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
| outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
| outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
| outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
| outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
| outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
| overbid | overbid | overbid | trả giá/bỏ thầu cao hơn |
| overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
| overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
| overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
| overcome | overcame | overcome | khắc phục |
| overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
| overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
| overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
| overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
| overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
| overfly | overflew | overflown | bay qua |
| overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
| overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
| overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
| overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
| override | overrode | overridden | lạm quyền |
| overrun | overran | overrun | tràn ngập |
| oversee | oversaw | overseen | trông nom |
| oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
| oversew | oversewed | oversewn/ oversewed | may nối vắt |
| overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
| oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
| overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
| overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
| overspill | overspilled/ overspilt | overspilled/ overspilt | đổ, làm tràn |
| overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
| overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
| overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
| overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
| overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
| partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
| pay | paid | paid | trả (tiền) |
| plead | pleaded/ pled | pleaded/ pled | bào chữa, biện hộ |
| prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
| predo | predid | predone | làm trước |
| premake | premade | premade | làm trước |
| prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
| presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
| preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cài đặt sẵn |
| preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
| proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
| prove | proved | proven/ proved | chứng minh |
| put | put | put | đặt, để |
| quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
| partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
| quit | quit/ quitted | quit/ quitted | bỏ |
| read | read | read | đọc |
| reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
| rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
| rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại |
| rebroadcast | rebroadcast/ rebroadcasted | rebroadcast/ rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
| rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
| recast | recast | recast | đúc lại |
| recut | recut | recut | cắt lại, băm |
| redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
| redo | redid | redone | làm lại |
| redraw | redrew | redrawn | kéo ngược lại |
| refit | refitted/ refit | refitted/ refit | luồn, xỏ |
| regrind | reground | reground | mài sắc lại |
| regrow | regrew | regrown | trồng lại |
| rehang | rehung | rehung | treo lại |
| rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
| reknit | reknitted/ reknit | reknitted/ reknit | đan lại |
| relay | relaid | relaid | đặt lại |
| relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
| relearn | relearned/ relearnt | relearned/ relearnt | học lại |
| relight | relit/ relighted | relit/ relighted | thắp sáng lại |
| remake | remade | remade | làm lại, chế tạo lại |
| rend | rent | rent | toạc ra, xé |
| repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
| reread | reread | reread | đọc lại |
| rerun | reran | rerun | chiếu lại, phát lại |
| resell | resold | resold | bán lại |
| resend | resent | resent | gửi lại |
| reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
| resew | resewed | resewn/ resewed | may/khâu lại |
| retake | retook | retaken | chiếm lại, tái chiếm |
| reteach | retaught | retaught | dạy lại |
| retear | retore | retorn | khóc lại |
| retell | retold | retold | kể lại |
| rethink | rethought | rethought | suy tính lại |
| retread | retread | retread | lại giẫm/đạp lên |
| retrofit | retrofitted/ retrofit | retrofitted/ retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
| rewake | rewoke/ rewaked | rewaken/ rewaked | đánh thức lại |
| rewear | rewore | reworn | mặc lại |
| reweave | rewove/ reweaved | rewoven/ reweaved | dệt lại |
| rewed | rewed/ rewedded | rewed/ rewedded | kết hôn lại |
| rewet | rewet/ rewetted | rewet/ rewetted | làm ướt lại |
| rewin | rewon | rewon | thắng lại |
| rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
| rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
| rid | rid | rid | giải thoát |
| ride | rode | ridden | cưỡi |
| ring | rang | rung | rung chuông |
| rise | rose | risen | đứng dậy, mọc |
| roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
| run | ran | run | chạy |
| sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
| saw | sawed | sawn | cưa |
| say | said | said | nói |
| see | saw | seen | nhìn thấy |
| seek | sought | sought | tìm kiếm |
| sell | sold | sold | bán |
| send | sent | sent | gửi |
| set | set | set | đặt, thiết lập |
| sew | sewed | sewn/ sewed | may |
| shake | shook | shaken | lay, lắc |
| shave | shaved | shaved/ shaven | cạo (râu, mặt) |
| shear | sheared | shorn | xén lông (cừu) |
| shed | shed | shed | rơi, rụng |
| shine | shone | shone | chiếu sáng |
| shit | shit/ shat/ shitted | shit/ shat/ shitted | đại tiện |
| shoot | shot | shot | bắn |
| show | showed | shown/ showed | cho xem |
| shrink | shrank | shrunk | co rút |
| shut | shut | shut | đóng lại |
| sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
| sing | sang | sung | ca hát |
| sink | sank | sunk | chìm, lặn |
| sit | sat | sat | ngồi |
| slay | slew | slain | sát hại, giết hại |
| sleep | slept | slept | ngủ |
| slide | slid | slid | trượt, lướt |
| sling | slung | slung | ném mạnh |
| slink | slunk | slunk | lẻn đi |
| slit | slit | slit | rạch, khứa |
| smell | smelt | smelt | ngửi |
| smite | smote | smitten | đập mạnh |
| sneak | sneaked/ snuck | sneaked/ snuck | trốn, lén |
| speak | spoke | spoken | nói |
| speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
| spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
| spend | spent | spent | tiêu xài |
| spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn, đổ ra |
| spin | spun/span | spun | quay sợi |
| spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
| spread | spread | spread | lan truyền |
| stand | stood | stood | đứng |
| steal | stole | stolen | đánh cắp |
| stick | stuck | stuck | ghim vào, đính |
| sting | stung | stung | châm, chích, đốt |
| stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
| stride | strode | stridden | bước sải |
| strike | struck | struck | đánh đập |
| string | strung | strung | gắn dây vào |
| sunburn | sunburned/ sunburnt | sunburned/ sunburnt | cháy nắng |
| swear | swore | sworn | tuyên thệ |
| sweat | sweat/ sweated | sweat/ sweated | đổ mồ hôi |
| sweep | swept | swept | quét |
| swell | swelled | swollen/ swelled | phồng, sưng |
| swim | swam | swum | bơi lội |
| swing | swung | swung | đong đưa |
| take | took | taken | cầm, lấy |
| teach | taught | taught | dạy, giảng dạy |
| tear | tore | torn | xé, rách |
| telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
| tell | told | told | kể, bảo |
| think | thought | thought | suy nghĩ |
| throw | threw | thrown | ném, liệng |
| thrust | thrust | thrust | thọc, nhấn |
| tread | trod | trodden/ trod | giẫm, đạp |
| typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
| unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
| unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
| unclothe | unclothed/ unclad | unclothed/ unclad | cởi áo, lột trần |
| undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
| underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
| undergo | underwent | undergone | kinh qua |
| underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
| understand | understood | understood | hiểu |
| undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
| underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
| undo | undid | undone | tháo ra |
| unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
| unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
| unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
| unlearn | unlearned/ unlearnt | unlearned/ unlearnt | gạt bỏ, quên |
| unspin | unspun | unspun | quay ngược |
| unwind | unwound | unwound | tháo ra |
| uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
| upset | upset | upset | đánh đổ, lật đổ |
| wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
| wear | wore | worn | mặc |
| wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
| weep | wept | wept | khóc |
| wet | wet/ wetted | wet/ wetted | làm ướt |
| win | won | won | thắng, chiến thắng |
| wind | wound | wound | quấn |
| withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
| withhold | withheld | withheld | từ khước |
| withstand | withstood | withstood | cầm cự |
| work | worked | worked | rèn, nhào nặn đất |
| wring | wrung | wrung | vặn, siết chặt |
| write | wrote | written | viết |
Bí quyết học thuộc bảng động từ bất quy tắc lớp 6 hiệu quả nhất
Sẽ thật khó khăn để bạn học được bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất trên đây nếu không thực hành hàng ngày. Song để không nản chí, bạn hãy thử các bí quyết sau nhé.
1. Nhóm 360 động từ bất quy tắc với nhau
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không tuân theo bất kỳ luật lệ nào mà lại còn nhiều từ khiến nhiều người học dễ dàng bỏ cuộc ngay từ ban đầu vì dễ nhầm lẫn. Tuy nhiên, một số động từ bất quy tắc lại có những đặc điểm tương tự nhau. Thay vì học chúng theo thứ tự bảng chữ cái hay một cách ngẫu nhiên, bạn hãy thử xếp chúng vào các nhóm tương đồng nhé!
Chẳng hạn như nhóm 360 động từ bất quy tắc có V1, V2, V3 giống nhau:
| STT | Động từ nguyên mẫu (V1) | Thể quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (v3) | Nghĩa của động từ |
| 1 | bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
| 2 | bid | bid | bid | trả giá |
| 3 | broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
| 4 | burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
| 5 | cast | cast | cast | ném, tung |
| 6 | cost | cost | cost | có giá là |
| 7 | cut | cut | cut | cắt, chặt |
| 8 | hit | hit | hit | đụng |
| 9 | hurt | hurt | hurt | làm đau |
| 10 | let | let | let | cho phép, để cho |
| 11 | put | put | put | đặt, để |
| 12 | quit | quit | quit | bỏ |
| 13 | read | read | read | đọc |
| 14 | reset | reset | reset | cài lại |
| 15 | set | set | set | đặt, thiết lập |
| 16 | shed | shed | shed | cởi |
| 17 | shut | shut | shut | đóng |
| 18 | split | split | split | tách ra |
| 19 | spread | spread | spread | lan truyền |
| 20 | upset | upset | upset | khó chịu |
| 21 | wet | wet | wet | làm ướt |
Ngoài ra, bạn có thể chia nhóm động từ bất quy tắc theo những cách sau:
Quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau (V2 giống V3)
Ví dụ:
• Brought – Brought: Mang
• Laid – Laid: Đặt, để
V1 có “-i-” và chuyển sang V2 là “-a-” và chuyển sang V3 là -u-
Ví dụ:
• Ring – Rang – Rung: Rung chuông
• Begin – Began – Begun: Bắt đầu
V1 kết thúc với ow, chuyển sang V2 kết thúc là ew và V3 kết thúc là own
Ví dụ:
• Blow – Blew – Blown: Thổi
• Know – Knew – Known: Biết
V1 tận cùng là ear, chuyển sang V2 tận cùng là ore và V3 là orn
Ví dụ:
• Bear – Bore – Born: Sinh đẻ
• Tear – Tore – Torn: Xé rách
2. Học thuộc 10 động từ bất quy tắc thường gặp nhất
Khi mới bắt đầu học bảng động từ bất quy tắc, nhiều bạn sẽ cảm thấy khó khăn vì không biết phải bắt đầu từ đâu. Cách đơn giản nhất là học những động từ xuất hiện nhiều nhất trong giao tiếp hàng ngày như:
• Say – said – said: Nói
• Go – went – gone: Đi
• Come – came – come: Đến
• Know – knew – known: Biết
• Get – got – gotten: Nhận, được
• Give – gave – given: Cho
• Become – became – become: Trở thành
• Find – found – found: Tìm thấy
• Think – thought – thought: Nghĩ
• See – saw – seen: Thấy
3. Học bảng các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh qua bài hát
Một phương pháp hiệu quả để tăng vốn từ vựng và ôn lại nhiều lần mà không nhàm chán là nghe thật nhiều lần bài hát tiếng Anh. Khoa học chứng minh âm nhạc có thể giúp người học ngôn ngữ thứ hai tiếp thu ngữ pháp, từ vựng và cải thiện phát âm.
Ngoài ra, người ta đặt ra thuật ngữ “hiệu ứng Mozart”, chỉ việc nghe nhạc giúp nâng cao hiệu quả cuộc sống, trong đó có các nhiệm vụ như học tập. Bạn có thể truy cập các nền tảng như Youtube, Spotify, gõ từ khóa “Irregular verbs songs” để lựa chọn bài hát có giai điệu bắt tai và luyện nghe mỗi ngày nhé!
4. Học bảng động từ bất quy tắc cùng với các dạng thì của nó
Khi học một động từ mới, bạn không chỉ nên nhớ nghĩa, mà cần học luôn cả dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3). Như vậy, bạn sẽ dùng đúng động từ trong câu và nhớ lâu hơn.
Ví dụ:
Đừng chỉ học động từ steal nghĩa là “lấy trộm”. Hãy nhớ luôn:
• Quá khứ đơn (V2): stole.
• Quá khứ phân từ (V3): stolen.
5. Học qua câu ví dụ
Học từ sẽ dễ nhớ hơn nếu bạn đặt chúng trong câu hoặc cụm từ. Khi học như vậy, bạn không chỉ nhớ từ mà còn biết cách dùng nó đúng trong câu.
Ví dụ với động từ see:
• I see the cat (Tôi thấy con mèo).
• I saw the rain (Tôi đã thấy cơn mưa).
• I have never seen snow (Tôi chưa bao giờ thấy tuyết).
6. Dán ở nơi dễ nhìn thấy
Bạn hãy chia bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thành những nhóm nhỏ từ 5–10 từ, có thể sắp xếp theo bảng chữ cái, từ thường gặp hoặc từ đồng nghĩa.
Sau đó, viết ra giấy và dán ở những chỗ dễ nhìn thấy, như trên bàn học, cạnh gương soi, cửa tủ lạnh hay thậm chí trong nhà vệ sinh. Mỗi ngày chỉ cần nhìn qua vài phút, từ vựng sẽ dần “ngấm” vào trí nhớ. Khi đã nhớ hết một nhóm, bạn tiếp tục chuyển sang nhóm khác.
7. Ôn luyện và thực hành bảng động từ bất quy tắc lớp 6 mỗi ngày
Bạn cần siêng học tiếng Anh thì mới đạt hiệu quả. Do đó, bạn có thể tìm hiểu thêm cách học thuộc từ vựng tiếng Anh để có cách ôn luyện, thực hành và học từ vựng mới sao cho hiệu quả.
Bạn có thể học 360 động từ bất quy tắc bằng cách đặt câu, viết đoạn văn, đọc báo hoặc giao tiếp với bạn bè. Bạn cũng có thể đặt giờ học cố định mỗi ngày với 5-10 từ vựng hàng ngày và ôn lại qua ngày hôm sau.
>>> Tìm hiểu thêm: Cách cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh hiệu quả
Những lỗi cần tránh khi dùng động từ bất quy tắc
1. Không phân biệt động từ bất quy tắc và có quy tắc
Nhiều bạn không thuộc bảng động từ bất quy tắc nên khi viết thường “đoán mò”. Điều này dẫn đến việc chia sai thì.
Ví dụ:
Quá khứ của choose là chose, không phải choosed.
• Sai: He choosed the wrong answer in the test.
• Đúng: He chose the wrong answer in the test.
2. Nhầm lẫn giữa các động từ gần giống nhau
Một số động từ bất quy tắc dễ bị nhầm vì có cách viết gần giống nhau.
Ví dụ:
• Lie (nằm) có quá khứ phân từ là lain.
• Lay (đặt, để) có quá khứ và quá khứ phân từ là laid.
Khi viết câu, nhiều bạn thường nhầm lain thành laid, khiến cho nghĩa của câu thay đổi hoàn toàn.
• Sai: Yesterday, she laid on the sofa for hours.
• Đúng: Yesterday, she lay on the sofa for hours.
3. Phát âm sai động từ bất quy tắc
Một số động từ có cách viết giống nhau ở hiện tại và quá khứ nhưng phát âm lại khác. Nếu đọc sai, người nghe có thể không hiểu đúng ý.
Ví dụ với động từ Read:
Read /riːd/ (thể nguyên dạng) và Read /red/ (thể quá khứ hoặc quá khứ phân từ).
>>> Tìm hiểu thêm: Grow – Grew – Grown: Bảng động từ bất quy tắc & ví dụ chuẩn
Bài tập áp dụng bảng động từ bất quy tắc
1. Bài tập 1
Điền dạng đúng của các động từ bất quy tắc theo thứ tự V1, V2 và V3:
1. … – fed – …
2. … – … – sung
3. take – … – …
4. … – swam – …
5. throw –… – …
6. … – … – written
7. … – began – …
8. sleep – … – …
9. … – … – meant
10. … – fought – …
11. stick – … – …
12 … – … – lit
13. teach – … – …
14. … – … – woken
15. … – spoke – …
Đáp án:
1. feed – fed – fed
2. sing – sang – sung
3. take → took → taken
4. swim – swam – swum
5. throw – threw – thrown
6. write – wrote – written
7. begin – began – begun
8. sleep – slept – slept
9. mean – meant – meant
10. fight – fought – fought
11. stick – stuck – stuck
12. light – lit – lit
13. teach – taught – taught
14. wake – woke – woken
15. speak – spoke – spoken
2. Bài tập 2
Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc:
1. I _____ (grow) up in Australia, but in 1994, my parents _____ (choose) to move to London.
2. Louise _____ (go) snowboarding last month. She _____ (fall) down and _____ (break) her ankle. She often falls. She has (break) her ankle three times. I _____ (drive) her to the hospital.
3. The teacher asked, “Who has _____ (do) their homework?” But none of the students _____ (say) that they had.
4. Have you ever _____ (ride) on a camel? I have. I _____ (ride) on one when I was in Egypt.
5. I have _____ (know) John for four years. I _____ (meet) him at university. He (sit) beside me in class.
Đáp án:
1. grew, chose.
2. went, fell, broke, broken, drove.
3. done, said.
4. ridden, rode.
5. known, met, said.
Câu hỏi thường gặp về bảng động từ bất quy tắc của tiếng Anh
1. Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì?
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ khi chia sang quá khứ (V2) hoặc quá khứ phân từ (V3) không tuân theo quy tắc thêm “-ed”.
2. Có bao nhiêu động từ bất quy tắc trong tiếng Anh?
Thực tế có hơn 600 từ, nhưng chỉ khoảng 200–360 động từ được dùng phổ biến trong học tập và giao tiếp.
3. Khi nào cần dùng bảng động từ bất quy tắc của tiếng Anh?
Khi chia động từ ở thì quá khứ đơn (V2) và các thì hoàn thành (V3).
4. Bí quyết học thuộc bảng động từ bất quy tắc hiệu quả nhất là gì?
Học theo nhóm có quy luật, học qua bài hát, đặt câu ví dụ, dán từ vựng ở nơi dễ nhìn.
5. Những động từ bất quy tắc nào thường gặp nhất?
10 động từ phổ biến nhất là: say, go, come, know, get, give, become, find, think, see.
Kết luận
Trên đây là bảng động từ bất quy tắc gồm những từ thông dụng nhất và các mẹo bạn tự học mà vẫn hiệu quả. Hy vọng những chia sẻ của ILA đã giúp bạn nắm rõ hơn cách chia 360 động từ bất quy tắc lớp 6. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra và đời sống hàng ngày nhé!
Tham khảo thông tin chi tiết các khóa học tiếng Anh cho bé và đăng ký nhận 2 tuần học miễn phí, bạn vui lòng truy cập vào link này.





