Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh: đầy đủ, kèm bài tập [Update 2025]

360+ động từ bất quy tắc tiếng Anh chuẩn và dễ học

Rà soát học thuật bởi: Jonathan Bird, Teaching and Learning Director
Tác giả: Hoàng ThuQuy tắc biên tập

bảng động từ bất quy tắc lớp 6

Bạn đang cảm thấy choáng ngợp trước bảng động từ bất quy tắc và không biết bắt đầu từ đâu để ghi nhớ hàng trăm từ? Thực tế, bạn không cần học hết hơn 600 động từ, bởi chỉ có khoảng 360 động từ bất quy tắc thường được dùng trong giao tiếp tiếng Anh hàng ngày. Hiểu được điều đó, ILA đã tổng hợp và hệ thống lại bảng động từ bất quy tắc lớp 6 đầy đủ, chi tiết và dễ học nhất. Kèm theo là phương pháp ghi nhớ lâu dài, cùng bài tập thực hành giúp bạn vừa học vừa áp dụng hiệu quả. Cùng khám phá ngay để việc học động từ bất quy tắc trở nên đơn giản và thú vị hơn bao giờ hết!

Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ thường được chia làm hai dạng: có quy tắc (Regular Verbs) và không theo quy tắc (Irregular Verbs).

Regular Verbs là động từ có dạng quá khứ và quá khứ phân từ được chia ở dạng “-ed”.

Ví dụ:

• Walk – Walked (đi bộ) 

• Talk – Talked (Nói chuyện) 

Look – Looked (Nhìn) 

Cook – Cooked (Nấu) 

Còn động từ bất quy tắc tiếng Anh (Irregular Verbs) là những động từ không theo một quy tắc nhất định nào và không sử dụng đuôi ED phía sau các động từ này khi chia ở thì quá khứ, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành.

2 tuần học thử miễn phí

Ví dụ:

Run – Ran (Chạy)

Teach – Taught (Dạy)

Meet – Met (Gặp gỡ) 

Có bao nhiêu động từ bất quy tắc trong tiếng Anh? Thực tế, bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh chỉ có khoảng 200 – 360 động từ bất quy tắc được sử dụng phổ biến trong bài tập và giao tiếp hàng ngày.

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả các thì trong tiếng Anh 

Khi nào cần dùng bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh?

Bảng động từ bất quy tắc giúp bạn chia đúng dạng động từ trong các thì khác nhau, đặc biệt là quá khứ và các thì hoàn thành.

1. Dùng V2 (thì quá khứ đơn)

Khi câu ở thì quá khứ đơn, bạn sẽ dùng cột V2 trong bảng động từ bất quy tắc.

Ví dụ:

• She ate breakfast at 7 a.m. (Cô ấy đã ăn sáng lúc 7 giờ)

• We saw a movie yesterday (Chúng tôi đã xem một bộ phim hôm qua)

2. Dùng V3 (các thì hoàn thành)

Khi câu ở các thì hoàn thành (hiện tại hoàn thành, quá khứ hoàn thành, tương lai hoàn thành), bạn sẽ dùng cột V3.

Ví dụ:

• Quá khứ hoàn thành: By the time I arrived, they had left. (Khi tôi đến, họ đã rời đi)

• Hiện tại hoàn thành: She has finished her homework. (Cô ấy đã hoàn thành bài tập)

• Tương lai hoàn thành: By next month, I will have completed the project. (Đến tháng sau, tôi sẽ hoàn thành dự án)

>>> Tìm hiểu thêm: Wake, Woke, Woken khác gì? Quá khứ của Wake hóa ra không khó

Bảng động từ bất quy tắc lớp 6 chi tiết

Bảng động từ bất quy tắc chính xác và đầy đủ nhất-1

Các động từ bất quy tắc thường được sắp xếp thành một bảng chia động từ trong tiếng Anh. Người học phải ghi nhớ tất cả các dạng của 360 động từ bất quy tắc thì mới có thể sử dụng chúng một cách chính xác.

Sau đây là bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp nhất do ILA tổng hợp. Bạn có thể nhanh chóng tìm được bất cứ động từ bất quy tắc nào qua bảng này. Tải bảng động từ bất quy tắc file pdf tại đây.

Nguyên thể V1Quá khứ V2Quá khứ phân từ V3Nghĩa
bideabode/
abided
abode/
abided
lưu trú, lưu lại
arisearosearisenphát sinh
awakeawokeawokenđánh thức, thức
backslidebackslidbackslidden/
backslid
tái phạm
bewas/werebeenthì, là, bị, ở
bearborebornemang, chịu đựng
beatbeatbeaten/
beat
đánh, đập
becomebecamebecometrở nên
befallbefellbefallenxảy đến
beginbeganbegunbắt đầu
beholdbeheldbeheldngắm nhìn
bendbentbentbẻ cong
besetbesetbesetbao quanh
bespeakbespokebespokenchứng tỏ
betbet/
betted
bet/
betted
đánh cược, cá cược
bidbidbidtrả giá
bindboundboundbuộc, trói
bitebitbittencắn
bleedbledbledchảy máu
blowblewblownthổi
breakbrokebrokenđập vỡ
breedbredbrednuôi, dạy dỗ
bringbroughtbroughtmang đến
broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
browbeatbrowbeatbrowbeaten/
browbeat
hăm dọa
buildbuiltbuiltxây dựng
burnburnt/
burned
burnt/
burned
đốt, cháy
burstburstburstnổ tung, vỡ òa
bustbusted/
bust
busted/
bust
làm bể, làm vỡ
buyboughtboughtmua
castcastcastném, tung
catchcaughtcaughtbắt, chụp
chidechid/
chided
chid/
chidden/
chided
mắng, chửi
choosechosechosenchọn, lựa
cleaveclove/
cleft/
cleaved
cloven/
cleft/
cleaved
chẻ, tách hai
cleaveclavecleaveddính chặt
clingclungclungbám vào, dính vào
clotheclothed/
clad
clothed/
clad
che phủ
comecamecomeđến, đi đến
costcostcostcó giá là
creepcreptcreptbò, trườn, lẻn
crossbreedcrossbredcrossbredcho lai giống
crowcrew/
crewed
crowedgáy (gà)
cutcutcutcắt, chặt
daydreamdaydreamed/
daydreamt
daydreamed/
daydreamt
nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
dealdealtdealtgiao thiệp
digdugdugđào
disprovedisproveddisproved/
disproven
bác bỏ
divedove/
dived
divedlặn, lao xuống
dodiddonelàm
drawdrewdrawnvẽ, kéo
dreamdreamt/
dreamed
dreamt/
dreamed
mơ thấy
drinkdrankdrunkuống
drivedrovedrivenlái xe
dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
eatateeatenăn
fallfellfallenngã, rơi
feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
feelfeltfeltcảm thấy
fightfoughtfoughtchiến đấu
findfoundfoundtìm thấy, thấy
fitfitted/
fit
fitted/
fit
làm cho vừa, làm cho hợp
fleefledfledchạy trốn
flingflungflungtung, quăng
flyflewflownbay
forbearforboreforbornenhịn
forbidforbade/
forbad
forbiddencấm, cấm đoán
forecastforecast/
forecasted
forecast/
forecasted
tiên đoán
forego (also
forgo)
forewentforegonebỏ, kiêng
foreseeforesawforeseenthấy trước
foretellforetoldforetoldđoán trước
forgetforgotforgottenquên
forgiveforgaveforgiventha thứ
forsakeforsookforsakenruồng bỏ
freezefrozefrozen(làm) đông lại
frostbitefrostbitefrostbittenbỏng lạnh
getgotgot/
gotten
có được
gildgilt/
gilded
gilt/
gilded
mạ vàng
girdgirt/
girded
girt/
girded
đeo vào
givegavegivencho
gowentgoneđi
grindgroundgroundnghiền, xay
growgrewgrownmọc, trồng
hand-feedhand-fedhand-fedcho ăn bằng tay
handwritehandwrotehandwrittenviết tay
hanghunghungmóc lên, treo lên
havehadhad
hearheardheardnghe
heavehove/
heaved
hove/
heaved
trục lên
hewhewedhewn/
hewed
chặt, đốn
hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
hithithitđụng
hurthurthurtlàm đau
inbreedinbredinbredlai giống cận huyết
inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
inputinputinputđưa vào
insetinsetinsetdát, ghép
interbreedinterbredinterbredgiao phối, lai giống
interweaveinterwove/
interweaved
interwoven/
interweaved
trộn lẫn, xen lẫn
interwindinterwoundinterwoundcuộn vào, quấn vào
jerry-buildjerry-builtjerry-builtxây dựng cẩu thả
keepkeptkeptgiữ
kneelknelt/
kneeled
knelt/
kneeled
quỳ
knitknit/
knitted
knit/
knitted
đan
knowknewknownbiết, quen biết
laylaidlaidđặt, để
leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
leanleaned/
leant
leaned/
leant
dựa, tựa
leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
learnlearnt/
learned
learnt/
learned
học, được biết
leaveleftleftra đi, để lại
lendlentlentcho mượn
letletletcho phép, để cho
lielaylainnằm
lightlit/
lighted
lit/
lighted
thắp sáng
lip-readlip-readlip-readmấp máy môi
loselostlostlàm mất, mất
makemademadechế tạo, sản xuất
meanmeantmeantcó nghĩa là
meetmetmetgặp mặt
miscastmiscastmiscastchọn vai đóng không hợp
misdealmisdealtmisdealtchia lộn bài, chia bài sai
misdomisdidmisdonephạm lỗi
mishearmisheardmisheardnghe nhầm
mislaymislaidmislaidđể lạc mất
misleadmisledmisledlàm lạc đường
mislearnmislearned/
mislearnt
mislearned/
mislearnt
học nhầm
misreadmisreadmisreadđọc sai
missetmissetmissetđặt sai chỗ
misspeakmisspokemisspokennói sai
misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
misspendmisspentmisspenttiêu phí, bỏ phí
mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
misteachmistaughtmistaughtdạy sai
misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
miswritemiswrotemiswrittenviết sai
mowmowedmown/
mowed
cắt cỏ
offsetoffsetoffsetđền bù
outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
outbreedoutbredoutbredgiao phối xa
outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
outdrawoutdrewoutdrawnrút súng ra nhanh hơn
outdrinkoutdrankoutdrunkuống quá chén
outdriveoutdroveoutdrivenlái nhanh hơn
outfightoutfoughtoutfoughtđánh giỏi hơn
outflyoutflewoutflownbay cao/xa hơn
outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
outleapoutleaped/
outleapt
outleaped/
outleapt
nhảy cao/xa hơn
outlieoutliedoutliednói dối
outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
outrideoutrodeoutriddencưỡi ngựa giỏi hơn
outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn, vượt giá
outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
outshineoutshined/
outshone
outshined/
outshone
sáng hơn, rạng rỡ hơn
outshootoutshotoutshotbắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc
outsingoutsangoutsunghát hay hơn
outsitoutsatoutsatngồi lâu hơn
outsleepoutsleptoutsleptngủ lâu/muộn hơn
outsmelloutsmelled/
outsmelt
outsmelled/
outsmelt
khám phá, đánh hơi, sặc mùi
outspeakoutspokeoutspokennói nhiều/dài/to hơn
outspeedoutspedoutspedđi/chạy nhanh
hơn
outspendoutspentoutspenttiêu tiền nhiều hơn
outswearoutsworeoutswornnguyền rủa nhiều hơn
outswimoutswamoutswumbơi giỏi hơn
outthinkoutthoughtoutthoughtsuy nghĩ nhanh hơn
outthrowoutthrewoutthrownném nhanh hơn
outwriteoutwroteoutwrittenviết nhanh hơn
overbidoverbidoverbidtrả giá/bỏ thầu cao hơn
overbreedoverbredoverbrednuôi quá nhiều
overbuildoverbuiltoverbuiltxây quá nhiều
overbuyoverboughtoverboughtmua quá nhiều
overcomeovercameovercomekhắc phục
overdooverdidoverdonedùng quá mức, làm quá
overdrawoverdrewoverdrawnrút quá số tiền, phóng đại
overdrinkoverdrankoverdrunkuống quá nhiều
overeatoverateovereatenăn quá nhiều
overfeedoverfedoverfedcho ăn quá mức
overflyoverflewoverflownbay qua
overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
overhearoverheardoverheardnghe trộm
overlayoverlaidoverlaidphủ lên
overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
overrideoverrodeoverriddenlạm quyền
overrunoverranoverruntràn ngập
overseeoversawoverseentrông nom
overselloversoldoversoldbán quá mức
oversewoversewedoversewn/
oversewed
may nối vắt
overshootovershotovershotđi quá đích
oversleepoversleptoversleptngủ quên
overspeakoverspokeoverspokenNói quá nhiều, nói lấn át
overspendoverspentoverspenttiêu quá lố
overspilloverspilled/
overspilt
overspilled/
overspilt
đổ, làm tràn
overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
overthinkoverthoughtoverthoughttính trước nhiều quá
overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
overwindoverwoundoverwoundlên dây (đồng hồ) quá chặt
overwriteoverwroteoverwrittenviết dài quá, viết đè lên
partakepartookpartakentham gia, dự phần
paypaidpaidtrả (tiền)
pleadpleaded/
pled
pleaded/
pled
bào chữa, biện hộ
prebuildprebuiltprebuiltlàm nhà tiền chế
predopredidpredonelàm trước
premakepremadepremadelàm trước
prepayprepaidprepaidtrả trước
presellpresoldpresoldbán trước thời gian rao báo
presetpresetpresetthiết lập sẵn, cài đặt sẵn
preshrinkpreshrankpreshrunkngâm cho vải co trước khi may
proofreadproofreadproofreadĐọc bản thảo trước khi in
proveprovedproven/
proved
chứng minh
putputputđặt, để
quick-freezequick-frozequick-frozenkết đông nhanh
partakepartookpartakentham gia, dự phần
quitquit/
quitted
quit/
quitted
bỏ
readreadreadđọc
reawakereawokereawakenđánh thức 1 lần nữa
rebidrebidrebidtrả giá, bỏ thầu
rebindreboundreboundbuộc lại, đóng
lại
rebroadcastrebroadcast/
rebroadcasted
rebroadcast/
rebroadcasted
cự tuyệt, khước từ
rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
recastrecastrecastđúc lại
recutrecutrecutcắt lại, băm
redealredealtredealtphát bài lại
redoredidredonelàm lại
redrawredrewredrawnkéo ngược lại
refitrefitted/
refit
refitted/
refit
luồn, xỏ
regrindregroundregroundmài sắc lại
regrowregrewregrowntrồng lại
rehangrehungrehungtreo lại
rehearreheardreheardnghe trình bày lại
reknitreknitted/
reknit
reknitted/
reknit
đan lại
relayrelaidrelaidđặt lại
relayrelayedrelayedtruyền âm lại
relearnrelearned/
relearnt
relearned/
relearnt
học lại
relightrelit/
relighted
relit/
relighted
thắp sáng lại
remakeremaderemadelàm lại, chế tạo lại
rendrentrenttoạc ra, xé
repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
rereadrereadrereadđọc lại
rerunreranrerunchiếu lại, phát lại
resellresoldresoldbán lại
resendresentresentgửi lại
resetresetresetđặt lại, lắp lại
resewresewedresewn/
resewed
may/khâu lại
retakeretookretakenchiếm lại, tái chiếm
reteachretaughtretaughtdạy lại
retearretoreretornkhóc lại
retellretoldretoldkể lại
rethinkrethoughtrethoughtsuy tính lại
retreadretreadretreadlại giẫm/đạp lên
retrofitretrofitted/
retrofit
retrofitted/
retrofit
trang bị thêm những bộ phận mới
rewakerewoke/
rewaked
rewaken/
rewaked
đánh thức lại
rewearreworerewornmặc lại
reweaverewove/
reweaved
rewoven/
reweaved
dệt lại
rewedrewed/
rewedded
rewed/
rewedded
kết hôn lại
rewetrewet/
rewetted
rewet/
rewetted
làm ướt lại
rewinrewonrewonthắng lại
rewindrewoundrewoundcuốn lại, lên dây lại
rewriterewroterewrittenviết lại
ridridridgiải thoát
rideroderiddencưỡi
ringrangrungrung chuông
riseroserisenđứng dậy, mọc
roughcastroughcastroughcasttạo hình phỏng chừng
runranrunchạy
sand-castsand-castsand-castđúc bằng khuôn cát
sawsawedsawncưa
saysaidsaidnói
seesawseennhìn thấy
seeksoughtsoughttìm kiếm
sellsoldsoldbán
sendsentsentgửi
setsetsetđặt, thiết lập
sewsewedsewn/
sewed
may
shakeshookshakenlay, lắc
shaveshavedshaved/
shaven
cạo (râu, mặt)
shearshearedshornxén lông (cừu)
shedshedshedrơi, rụng
shineshoneshonechiếu sáng
shitshit/
shat/
shitted
shit/
shat/
shitted
đại tiện
shootshotshotbắn
showshowedshown/
showed
cho xem
shrinkshrankshrunkco rút
shutshutshutđóng lại
sight-readsight-readsight-readchơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước
singsangsungca hát
sinksanksunkchìm, lặn
sitsatsatngồi
slayslewslainsát hại, giết hại
sleepsleptsleptngủ
slideslidslidtrượt, lướt
slingslungslungném mạnh
slinkslunkslunklẻn đi
slitslitslitrạch, khứa
smellsmeltsmeltngửi
smitesmotesmittenđập mạnh
sneaksneaked/
snuck
sneaked/
snuck
trốn, lén
speakspokespokennói
speedsped/
speeded
sped/
speeded
chạy vụt
spellspelt/
spelled
spelt/
spelled
đánh vần
spendspentspenttiêu xài
spillspilt/
spilled
spilt/
spilled
tràn, đổ ra
spinspun/spanspunquay sợi
spoilspoilt/
spoiled
spoilt/
spoiled
làm hỏng
spreadspreadspreadlan truyền
standstoodstoodđứng
stealstolestolenđánh cắp
stickstuckstuckghim vào, đính
stingstungstungchâm, chích, đốt
stinkstunk/stankstunkbốc mùi hôi
stridestrodestriddenbước sải
strikestruckstruckđánh đập
stringstrungstrunggắn dây vào
sunburnsunburned/
sunburnt
sunburned/
sunburnt
cháy nắng
swearsworesworntuyên thệ
sweatsweat/
sweated
sweat/
sweated
đổ mồ hôi
sweepsweptsweptquét
swellswelledswollen/
swelled
phồng, sưng
swimswamswumbơi lội
swingswungswungđong đưa
taketooktakencầm, lấy
teachtaughttaughtdạy, giảng dạy
teartoretornxé, rách
telecasttelecasttelecastphát đi bằng
truyền hình
telltoldtoldkể, bảo
thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
throwthrewthrownném, liệng
thrustthrustthrustthọc, nhấn
treadtrodtrodden/
trod
giẫm, đạp
typewritetypewrotetypewrittenđánh máy
unbendunbentunbentlàm thẳng lại
unbindunboundunboundmở, tháo ra
unclotheunclothed/
unclad
unclothed/
unclad
cởi áo, lột trần
undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
underfeedunderfedunderfedcho ăn đói,
thiếu ăn
undergounderwentundergonekinh qua
underlieunderlayunderlainnằm dưới
understandunderstoodunderstoodhiểu
undertakeundertookundertakenđảm nhận
underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
undoundidundonetháo ra
unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
unhangunhungunhunghạ xuống, bỏ xuống
unhideunhidunhiddenhiển thị, không ẩn
unlearnunlearned/
unlearnt
unlearned/
unlearnt
gạt bỏ, quên
unspinunspununspunquay ngược
unwindunwoundunwoundtháo ra
upholdupheldupheldủng hộ
upsetupsetupsetđánh đổ, lật đổ
wakewoke/
waked
woken/
waked
thức giấc
wearworewornmặc
wedwed/
wedded
wed/
wedded
kết hôn
weepweptweptkhóc
wetwet/
wetted
wet/
wetted
làm ướt
winwonwonthắng, chiến thắng
windwoundwoundquấn
withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
withholdwithheldwithheldtừ khước
withstandwithstoodwithstoodcầm cự
workworkedworkedrèn, nhào nặn đất
wringwrungwrungvặn, siết chặt
writewrotewrittenviết

Bí quyết học thuộc bảng động từ bất quy tắc lớp 6 hiệu quả nhất

Sẽ thật khó khăn để bạn học được bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất trên đây nếu không thực hành hàng ngày. Song để không nản chí, bạn hãy thử các bí quyết sau nhé.

1. Nhóm 360 động từ bất quy tắc với nhau

Bảng động từ bất quy tắc chính xác và đầy đủ nhất - 2

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không tuân theo bất kỳ luật lệ nào mà lại còn nhiều từ khiến nhiều người học dễ dàng bỏ cuộc ngay từ ban đầu vì dễ nhầm lẫn. Tuy nhiên, một số động từ bất quy tắc lại có những đặc điểm tương tự nhau. Thay vì học chúng theo thứ tự bảng chữ cái hay một cách ngẫu nhiên, bạn hãy thử xếp chúng vào các nhóm tương đồng nhé!

Chẳng hạn như nhóm 360 động từ bất quy tắc có V1, V2, V3 giống nhau:

STTĐộng từ nguyên mẫu (V1)Thể quá khứ (V2)Quá khứ phân từ (v3)Nghĩa của động từ
1betbetbetđánh cược, cá cược
2bidbidbidtrả giá
3broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
4burstburstburstnổ tung, vỡ òa
5castcastcastném, tung
6costcostcostcó giá là
7cutcutcutcắt, chặt
8hithithitđụng
9hurthurthurtlàm đau
10letletletcho phép, để cho
11putputputđặt, để
12quitquitquitbỏ
13readreadreadđọc
14resetresetresetcài lại
15setsetsetđặt, thiết lập
16shedshedshedcởi
17shutshutshutđóng
18splitsplitsplittách ra
19spreadspreadspreadlan truyền
20upsetupsetupsetkhó chịu
21wetwetwetlàm ướt

Ngoài ra, bạn có thể chia nhóm động từ bất quy tắc theo những cách sau:

Quá khứ đơnquá khứ phân từ giống nhau (V2 giống V3)

Ví dụ:

Brought – Brought: Mang

Laid – Laid: Đặt, để

V1 có “-i-” và chuyển sang V2 là “-a-” và chuyển sang V3 là -u-

Ví dụ:

Ring – Rang – Rung: Rung chuông

Begin – Began – Begun: Bắt đầu

V1 kết thúc với ow, chuyển sang V2 kết thúc là ew và V3 kết thúc là own

Ví dụ:

Blow – Blew – Blown: Thổi

Know – Knew – Known: Biết

V1 tận cùng là ear, chuyển sang V2 tận cùng là ore và V3 là orn

Ví dụ:

Bear – Bore – Born: Sinh đẻ

Tear – Tore – Torn: Xé rách

2. Học thuộc 10 động từ bất quy tắc thường gặp nhất

Khi mới bắt đầu học bảng động từ bất quy tắc, nhiều bạn sẽ cảm thấy khó khăn vì không biết phải bắt đầu từ đâu. Cách đơn giản nhất là học những động từ xuất hiện nhiều nhất trong giao tiếp hàng ngày như:

Say – said – said: Nói

• Go – went – gone: Đi

Come – came – come: Đến

• Know – knew – known: Biết

Get – got – gotten: Nhận, được

Give – gave – given: Cho

• Become – became – become: Trở thành

Find – found – found: Tìm thấy

Think – thought – thought: Nghĩ

See – saw – seen: Thấy

3. Học bảng các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh qua bài hát 

Một phương pháp hiệu quả để tăng vốn từ vựng và ôn lại nhiều lần mà không nhàm chán là nghe thật nhiều lần bài hát tiếng Anh. Khoa học chứng minh âm nhạc có thể giúp người học ngôn ngữ thứ hai tiếp thu ngữ pháp, từ vựng và cải thiện phát âm.

Ngoài ra, người ta đặt ra thuật ngữ “hiệu ứng Mozart”, chỉ việc nghe nhạc giúp nâng cao hiệu quả cuộc sống, trong đó có các nhiệm vụ như học tập. Bạn có thể truy cập các nền tảng như Youtube, Spotify, gõ từ khóa “Irregular verbs songs” để lựa chọn bài hát có giai điệu bắt tai và luyện nghe mỗi ngày nhé!

4. Học bảng động từ bất quy tắc cùng với các dạng thì của nó

Khi học một động từ mới, bạn không chỉ nên nhớ nghĩa, mà cần học luôn cả dạng quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3). Như vậy, bạn sẽ dùng đúng động từ trong câu và nhớ lâu hơn.

Ví dụ:

Đừng chỉ học động từ steal nghĩa là “lấy trộm”. Hãy nhớ luôn:

• Quá khứ đơn (V2): stole.

• Quá khứ phân từ (V3): stolen.

5. Học qua câu ví dụ

Học từ sẽ dễ nhớ hơn nếu bạn đặt chúng trong câu hoặc cụm từ. Khi học như vậy, bạn không chỉ nhớ từ mà còn biết cách dùng nó đúng trong câu.

Ví dụ với động từ see:

• I see the cat (Tôi thấy con mèo).

• I saw the rain (Tôi đã thấy cơn mưa).

• I have never seen snow (Tôi chưa bao giờ thấy tuyết).

6. Dán ở nơi dễ nhìn thấy

Bạn hãy chia bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh thành những nhóm nhỏ từ 5–10 từ, có thể sắp xếp theo bảng chữ cái, từ thường gặp hoặc từ đồng nghĩa.

Sau đó, viết ra giấy và dán ở những chỗ dễ nhìn thấy, như trên bàn học, cạnh gương soi, cửa tủ lạnh hay thậm chí trong nhà vệ sinh. Mỗi ngày chỉ cần nhìn qua vài phút, từ vựng sẽ dần “ngấm” vào trí nhớ. Khi đã nhớ hết một nhóm, bạn tiếp tục chuyển sang nhóm khác.

7. Ôn luyện và thực hành bảng động từ bất quy tắc lớp 6 mỗi ngày

Bạn cần siêng học tiếng Anh thì mới đạt hiệu quả. Do đó, bạn có thể tìm hiểu thêm cách học thuộc từ vựng tiếng Anh để có cách ôn luyện, thực hành và học từ vựng mới sao cho hiệu quả.

Bạn có thể học 360 động từ bất quy tắc bằng cách đặt câu, viết đoạn văn, đọc báo hoặc giao tiếp với bạn bè. Bạn cũng có thể đặt giờ học cố định mỗi ngày với 5-10 từ vựng hàng ngày và ôn lại qua ngày hôm sau.

>>> Tìm hiểu thêm: Cách cải thiện kỹ năng nghe tiếng Anh hiệu quả 

Những lỗi cần tránh khi dùng động từ bất quy tắc

1. Không phân biệt động từ bất quy tắc và có quy tắc

Nhiều bạn không thuộc bảng động từ bất quy tắc nên khi viết thường “đoán mò”. Điều này dẫn đến việc chia sai thì.

Ví dụ:

Quá khứ của choose là chose, không phải choosed.

• Sai: He choosed the wrong answer in the test.

• Đúng: He chose the wrong answer in the test.

2. Nhầm lẫn giữa các động từ gần giống nhau

Một số động từ bất quy tắc dễ bị nhầm vì có cách viết gần giống nhau.

Ví dụ:

Lie (nằm) có quá khứ phân từ là lain.

Lay (đặt, để) có quá khứ và quá khứ phân từ là laid.

Khi viết câu, nhiều bạn thường nhầm lain thành laid, khiến cho nghĩa của câu thay đổi hoàn toàn.

• Sai: Yesterday, she laid on the sofa for hours.

• Đúng: Yesterday, she lay on the sofa for hours.

3. Phát âm sai động từ bất quy tắc

Một số động từ có cách viết giống nhau ở hiện tại và quá khứ nhưng phát âm lại khác. Nếu đọc sai, người nghe có thể không hiểu đúng ý.

Ví dụ với động từ Read:

Read /riːd/ (thể nguyên dạng) và Read /red/ (thể quá khứ hoặc quá khứ phân từ).

>>> Tìm hiểu thêm: Grow – Grew – Grown: Bảng động từ bất quy tắc & ví dụ chuẩn

Bài tập áp dụng bảng động từ bất quy tắc 

Bài tập áp dụng bảng động từ bất quy tắc 

1. Bài tập 1

Điền dạng đúng của các động từ bất quy tắc theo thứ tự V1, V2 và V3:

1. … – fed – …

2. … – … – sung

3. take – … – …

4. … – swam – …

5. throw –… – …

6. … – … – written

7. … – began – …

8. sleep – … – …

9. … – … – meant

10. … – fought – …

11. stick – … – …

12 … – … – lit

13. teach – … – …

14. … – … – woken

15. … – spoke – …

Đáp án:

1. feed – fed – fed

2. sing – sang – sung

3. take → took → taken

4. swim – swam – swum

5. throw – threw – thrown

6. write – wrote – written

7. begin – began – begun

8. sleep – slept – slept

9. mean – meant – meant

10. fight – fought – fought

11. stick – stuck – stuck

12. light – lit – lit

13. teach – taught – taught

14. wake – woke – woken

15. speak – spoke – spoken

2. Bài tập 2

Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc:

1. I _____ (grow) up in Australia, but in 1994, my parents _____ (choose) to move to London.

2. Louise _____ (go) snowboarding last month. She _____ (fall) down and _____ (break) her ankle. She often falls. She has (break) her ankle three times. I _____ (drive) her to the hospital.

3. The teacher asked, “Who has _____ (do) their homework?” But none of the students _____ (say) that they had.

4. Have you ever _____ (ride) on a camel? I have. I _____ (ride) on one when I was in Egypt.

5. I have _____ (know) John for four years. I _____ (meet) him at university. He (sit) beside me in class.

Đáp án:

1. grew, chose.

2. went, fell, broke, broken, drove.

3. done, said.

4. ridden, rode.

5. known, met, said.

Câu hỏi thường gặp về bảng động từ bất quy tắc của tiếng Anh

1. Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là gì?

Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ khi chia sang quá khứ (V2) hoặc quá khứ phân từ (V3) không tuân theo quy tắc thêm “-ed”.

2. Có bao nhiêu động từ bất quy tắc trong tiếng Anh?

Thực tế có hơn 600 từ, nhưng chỉ khoảng 200–360 động từ được dùng phổ biến trong học tập và giao tiếp.

3. Khi nào cần dùng bảng động từ bất quy tắc của tiếng Anh?

Khi chia động từ ở thì quá khứ đơn (V2) và các thì hoàn thành (V3).

4. Bí quyết học thuộc bảng động từ bất quy tắc hiệu quả nhất là gì?

Học theo nhóm có quy luật, học qua bài hát, đặt câu ví dụ, dán từ vựng ở nơi dễ nhìn.

5. Những động từ bất quy tắc nào thường gặp nhất?

10 động từ phổ biến nhất là: say, go, come, know, get, give, become, find, think, see.

Kết luận

Trên đây là bảng động từ bất quy tắc gồm những từ thông dụng nhất và các mẹo bạn tự học mà vẫn hiệu quả. Hy vọng những chia sẻ của ILA đã giúp bạn nắm rõ hơn cách chia 360 động từ bất quy tắc lớp 6. Đừng quên thực hành và áp dụng các động từ này vào các bài kiểm tra và đời sống hàng ngày nhé!

Tham khảo thông tin chi tiết các khóa học tiếng Anh cho béđăng ký nhận 2 tuần học miễn phí, bạn vui lòng truy cập vào link này.

Nguồn tham khảo

  1. IRREGULAR VERB – Ngày truy cập: 1-1-2024
  2. IRREGULAR VERB – Ngày truy cập: 1-1-2024
location map