Bài tập thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn từ cơ bản đến nâng cao

Tác giả: Le Trinh

Chắc hẳn bạn đã từng bắt gặp thì hiện tại tiếp diễn (The present continuous) trong suốt quá trình học tiếng Anh của mình. Dạng câu này là một trong những cấu trúc cơ bản nhất mà bạn cần phải lưu ý khi học tiếng Anh. Do đó, để tự tin hơn khi giao tiếp, bạn hãy thực hành thật nhiều bài tập thì hiện tại tiếp diễn để chắc kiến thức. ILA đã tổng hợp kho bài tập thì hiện tại tiếp diễn có đáp án mới nhất trong nội dung dưới đây.

Ôn tập kiến thức thì hiện tại tiếp diễn

Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous)

Để hoàn thành tốt các bài tập thì hiện tại tiếp diễn, trước hết bạn cần nắm vững lý thuyết về dạng ngữ pháp này.

1. Khái niệm

Thì hiện tại tiếp diễn (Present continuous) được sử dụng để diễn tả hành động/ sự việc đang diễn ra ở thời điểm nói hoặc xoay quanh thời điểm nói. Hành động/ sự việc này vẫn chưa chấm dứt, còn tiếp tục diễn ra.

Bên cạnh đó, thì hiện tại tiếp diễn cũng được dùng để miêu tả một hành động xảy ra trong tương lai gần hoặc hành động lặp đi lặp lại gây tiêu cực.

2. Cách chia thì hiện tại tiếp diễn

Công thức:

(+) S + am/is/are + V-ing

(-) S + am/is/are + not + V-ing

(Yes/no question) Is/ am/ are + S + Ving?

Ở dạng câu hỏi yes/ no, công thức trả lời sau:

• Yes, S + am/is/are.

hoặc

• No, S + am/is/are + not.

(Wh- question) Wh- + is/ am/ are + (not) + S + V-ing?

Ví dụ:

• At the moment, Monica is cooking dinner and her sister is setting the table. (Ngay bây giờ, Monica đang nấu bữa tối và em gái của cô đang sắp xếp bàn ăn.)

• Andy is not working on the project. (Andy không đang làm việc trên dự án.)

• Are they organizing a surprise party for their children? (Họ có tổ chức một bữa tiệc bất ngờ cho con của họ không?)

Who is he talking to on the phone? (Anh ấy đang nói chuyện với ai qua điện thoại vậy?)

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp, hướng dẫn cụ thể các dạng câu hỏi trong tiếng Anh

2 tuần học thử miễn phí

3. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn

Trước khi thực hành với các bài tập thì hiện tiếp diễn, hãy cùng xem qua cách nhận biết loại thì này nhé!

Để nhận biết thì hiện tại tiếp diễn, bạn có thể dựa vào các trạng từ chỉ thời gian như:

• Now (bây giờ)

• Right now (ngay bây giờ)

• At the moment: (lúc này)

• At present: (hiện tại)

• At + giờ cụ thể + now

Hoặc các động từ ngắn như:

• Look! (Nhìn kìa!)

• Listen! (Lắng nghe!)

• Watch out! (Coi chừng!)

LƯU Ý: Các động từ sau không được chia ở thì hiện tại tiếp diễn

1. appear
2. believe
3. belong
4. contain
5. depend
6. forget
7. hate
8. hope
9. know
10. lack
11. like
12. love
13. mean
14. need
15. prefer
16. realize
17. remember
18. seem
19. suppose
20. sound
21. taste
22. understand
23. want
24. wish

cấu trúc remember

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn

1. Bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn

Bài tập 1: Điền dạng đúng của động từ trong ngoặc (sử dụng thì hiện tại tiếp diễn)

1. Look! The cat (play) _______ with a ball of yarn.

2. We (study) _______ English at the moment.

3. They (not listen) _______ to music right now.

4. My mom (cook) _______ dinner in the kitchen.

5. She (not wear) _______ a jacket because it’s warm outside.

6. What (you do) _______ this weekend?

7. The children (run) _______ around the playground.

8. I (read) _______ a book while waiting for the bus.

9. He (watch) _______ a movie in the living room.

10. It (rain) _______ outside, so don’t forget your umbrella.

>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả cách chia động từ trong tiếng Anh

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng cho câu hỏi sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

1. _______ you watching TV right now?

a) Is

b) Are

c) Am

2. What _______ they doing in the park?

a) is

b) are

c) am

3. _______ she listening to music?

a) Is

b) Are

c) Am

4. _______ we playing soccer at the moment?

a) Is

b) Are

c) Am

5. _______ the dogs running in the backyard?

a) Is

b) Are

c) Am

6. _______ you reading a book?

a) Is

b) Are

c) Am

7. What _______ I doing wrong?

a) is

b) are

c) am

8. _______ the students studying for the exam?

a) Is

b) Are

c) Am

9. _______ he working on a project?

a) Is

b) Are

c) Am

10. _______ it raining outside?

a) Is

b) Are

c) Am

Bài tập 3: Sắp xếp từ để tạo thành câu hoàn chỉnh sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

1. playing / soccer / they / are

2. watching / movie / I / am / a

3. swimming / she / is / pool / in / the

4. working / they / are / hard

5. listening / music / they / are / to

Bài tập 4: Viết lại câu sau dưới dạng phủ định

1. I am eating dinner now. (I _______ eating dinner now.)

2. They are studying English. (They _______ studying English.)

3. She is playing tennis at the moment. (She _______ playing tennis at the moment.)

4. We are going to the park. (We _______ going to the park.)

5. He is watching TV right now. (He _______ watching TV right now.)

Đáp án bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

Đáp án bài tập thì hiện tại tiếp diễn cơ bản

Bài tập 1:

1. Look! The cat is playing with a ball of yarn.

2. We are studying English at the moment.

3. They are not listening to music right now.

4. My mom is cooking dinner in the kitchen.

5. She is not wearing a jacket because it’s warm outside.

6. What are you doing this weekend?

7. The children are running around the playground.

8. I am reading a book while waiting for the bus.

9. He is watching a movie in the living room.

10. It is raining outside, so don’t forget your umbrella.

Bài tập 2:

1. b

2. b

3. a

4. b

5. b

6. b

7. c

8. b

9. a

10. a

Bài tập 3:

1. They are playing soccer.

2. I am watching a movie.

3. She is swimming in the pool.

4. They are working hard.

5. They are listening to music.

Bài tập 4:

1. I am not eating dinner now.

2. They are not studying English.

3. She is not playing tennis at the moment.

4. We are not going to the park.

5. He is not watching TV right now.

Bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao

Bài tập

Bài tập 1: Điền dạng từ vào chỗ trống (sử dụng thì hiện tại tiếp diễn hoặc thi hiện tại đơn)

1. What (you/do) ________ right now?

2. They (sit) ________ in the park and (enjoy) ________ the sunshine.

3. She (study) ________ for her upcoming exam.

4. I (not/work) ________ on weekends.

5. How long (you/walk) ________ to work every day?

6. The children (play) ________ football in the backyard.

7. He (always/ complain) ________ about everything.

8. We (wait) ________ for the bus at the bus stop.

9. It (rain) ________ outside, so don’t forget to take an umbrella.

10. The chef (cook) ________ a delicious meal in the kitchen.

11. Listen! The birds (sing) ________ in the trees.

12. What (you/think) ________ about the new movie?

13. The company (expand) ________ its business in different countries.

14. They (travel) ________ around Europe during their summer vacation.

15. My sister (learn) ________ to play the guitar.

16. The team (practice) ________ hard for the upcoming match.

17. I (not/expect) ________ any visitors tonight.

18. The sun (shine) ________ brightly in the clear blue sky.

19. He (always/arrive) ________ late for meetings.

20. We (not/use) ________ plastic bags anymore.

Bài tập 2: Điền từ vào chỗ trống để hoàn thành câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn

1. I _______ for a walk in the park. (go)

2. They _______ their homework at the moment. (do)

2. She _______ her friend on the phone right now. (talk)

4. We _______ on a new project. (work)

5. He _______ a book in the library. (read)

6. The children _______ in the garden. (play)

7. The teacher _______ the lesson on the whiteboard. (write)

8. They _______ a party at their house tonight. (have)

9. I _______ a cup of tea and relaxing. (have)

10. The dog _______ in the backyard. (play)

Bài 3: Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau đây.

1. I are studying English this semester, but last semester I studied math.

2. She is always complain about her job, but she never do anything to change it.

3. They is playing football in the park every Sunday morning.

4. Right now, he is work on a new project for his company.

5. Are you listen to music while you are studying?

6. The cat is chase a mouse around the house at the moment.

7. She is not liking the food here. She prefer the food at her favorite restaurant.

8. I am not understanding why he is always late for our meetings.

9. We are not go to the party tonight because we have other plans

Đáp án bài tập thì hiện tại tiếp diễn nâng cao

bài tập

Bài tập 1:

1. What are you doing right now?

2. They are sitting in the park and enjoying the sunshine.

3. She is studying for her upcoming exam.

4. I do not work on weekends.

5. How long do you walk to work every day?

6. The children are playing football in the backyard.

7. He is always complaining about everything.

8. We are waiting for the bus at the bus stop.

9. It is raining outside, so don’t forget to take an umbrella.

10. The chef is cooking a delicious meal in the kitchen.

11. Listen! The birds are singing in the trees.

12. What do you think about the new movie?

13. The company is expanding its business in different countries.

14. They are traveling around Europe during their summer vacation.

15. My sister is learning to play the guitar.

16. The team is practicing hard for the upcoming match.

17. I am not expecting any visitors tonight.

18. The sun is shining brightly in the clear blue sky.

19. He is always arriving late for meetings.

20. We are not using plastic bags anymore.

Bài tập 2:

1. I am going for a walk in the park.

2. They are doing their homework at the moment.

3. She is talking to her friend on the phone right now.

4. We are working on a new project.

5. He is reading a book in the library.

6. The children are playing in the garden.

7. The teacher is writing the lesson on the whiteboard.

8. They are having a party at their house tonight.

9. I am having a cup of tea and relaxing.

10. The dog is playing in the backyard.

Bài tập 3:

1. I am studying English this semester, but last semester I studied math.

2. She is always complaining about her job, but she never does anything to change it.

3. They play football in the park every Sunday morning.

4. Right now, he is working on a new project for his company.

5. Are you listening to music while you are studying?

6. The cat is chasing a mouse around the house at the moment.

7. She does not like the food here. She prefers the food at her favorite restaurant.

8. I do not understand why he is always late for our meetings.

9. We are not going to the party tonight because we have other plans.

Trên đây các bài tập thì hiện tại tiếp diễn mới nhất. Loại thì này có thể phức tạp, nhưng với những kiến thức trên và sự luyện tập chăm chỉ, bạn hoàn toàn có thể áp dụng chúng một cách chính xác và thành thạo.

Nguồn tham khảo

1. Present continuous – Cập nhật ngày: 29-9-2023

2. Present simple and present continuous questions – Cập nhật ngày: 29-9-2023

location map