Trong tiếng Việt, “quý” là một từ được sử dụng để chỉ về thời gian 3 tháng liên tiếp trong một năm. Vậy, quý trong tiếng Anh là gì và cách dùng “quý” ở tiếng Anh có khác trong tiếng Việt? Hãy cùng tìm hiểu tất tần tật những kiến thức xoay quay chủ đề này cũng như mở rộng vốn từ vựng về thời gian trong tiếng Anh nhé!
Khái niệm quý trong tiếng Anh là gì?
Quý trong tiếng Anh là “quarter” (phát âm: /ˈkwoːtə/), được hiểu là một phần tư, là một trong bốn phần bằng nhau để tạo nên một sự vật, một điều gì đó hoàn chỉnh. Vì vậy, một quý của năm là /4 năm, tương đương với 3 tháng liên tiếp. Mỗi năm sẽ có 4 quý, trong tiếng Anh lần lượt sẽ là:
• Quý 1: The first quarter/the 1st quarter (January – Tháng Một, February – Tháng Hai, March – Tháng Ba).
• Quý 2: Second quarter/2nd quarter (April – Tháng Tư, May – Tháng Năm, June – Tháng Sáu).
• Quý 3: Third quarter/3rd quarter (July – Tháng Bảy, August – Tháng Tám, September – Tháng Chín).
• Quý 4: Fourth quarter/4th quarter (October – Tháng Mười, November – Tháng Mười một, December – Tháng Mười hai).
>>> Tìm hiểu thêm: 7 giới từ chỉ thời gian (prepositions of time) phổ biến và cách sử dụng
Ví dụ về từ vựng quý trong tiếng Anh:
• I need Sabrina to send me the third quarter marketing plan for approval. (Tôi cần Sabrina gửi cho tôi kế hoạch marketing quý 3 để phê duyệt).
• The company’s financial report showed that second quarter sales were up 20% compared to the same period last year. (Báo cáo tài chính của công ty cho thấy doanh thu quý 2 tăng 20% so với cùng kỳ năm ngoái).
• The Smith family decided to pay Internet fees quarterly instead of monthly like before. (Gia đình Smith quyết định trả phí Internet hàng quý thay vì hàng tháng như trước đây).
• All mall events take place in the fourth quarter of every year. (Tất cả các sự kiện của trung tâm mua sắm đều diễn ra vào quý 4 hằng năm).
• The end of March is the end of the first quarter of the year. (Cuối tháng Ba là thời điểm kết thúc quý 1 của năm).
>>> Tìm hiểu thêm: Trạng từ chỉ thời gian (adverb of time) từ quá khứ đến tương lai
Những từ vựng chỉ thời gian trong tiếng Anh liên quan đến quý
1. Những từ vựng chỉ thời gian liên quan đến quý trong tiếng Anh (Phần 1)
Ngoài từ vựng về các quý trong tiếng Anh, một số từ vựng liên quan đến chủ đề quý và thời gian cũng là một trong những vấn đề mà bạn cần bổ sung thêm để có thể giao tiếp tiếng Anh một cách suôn sẻ. Hãy cùng tham khảo một số từ vựng dưới đây và học thuộc lòng để nâng trình tiếng Anh của mình hơn nữa nhé!
>>> Tìm hiểu thêm: Cách đọc ngày tháng trong tiếng Anh chuẩn nhất
Từ vựng | Dịch nghĩa | Ví dụ |
second | giây | • The time for Kelvin to complete his race is 35 seconds. (Thời gian để Kelvin hoàn thành chặng đua của mình là 35 giây).
• Wait a minute, there are 15 seconds left before the match ends. (Đợi một chút, còn 15 giây trước khi trận đấu kết thúc). |
minute | phút | • Elena only needs a 15-minute nap to stay awake in the afternoon. (Elena chỉ cần ngủ trưa 15 phút là có thể tỉnh táo vào buổi chiều).
• A Sophia class lasts 50 minutes. You can stay at the coffee shop to wait for her to finish school. (Một lớp học của Sophia kéo dài 50 phút. Bạn có thể ở lại quán cà phê để đợi cô ấy học xong). |
hour | giờ | • When he first fell in love, David could wait for Dalia for hours so she could do her makeup. (Khi mới yêu, David có thể đợi Dalia hàng giờ để cô trang điểm).
• Justin needs 2 more hours to complete his essay. (Justin cần thêm 2 giờ nữa để hoàn thành bài luận của mình). |
day | ngày | • Lisa’s job has 4 days off every quarter. So she’s really busy. (Công việc của Lisa có 4 ngày nghỉ mỗi quý. Vậy là cô ấy thực sự bận rộn).
• Phoebe wants to spend three days of the holiday visiting family before the wedding. (Phoebe muốn dành ba ngày nghỉ lễ để thăm gia đình trước đám cưới). |
week | tuần | • Michelle only works 5 weeks per quarter. The rest of her time she spends traveling. (Michelle chỉ làm việc 5 tuần mỗi quý. Thời gian còn lại cô dành để đi du lịch).
• “This has been a nightmare week for me, having to complete 3 essays and a scholarship application!”, Kelly said. (“Đây quả là một tuần ác mộng đối với tôi khi phải hoàn thành 3 bài luận và một đơn xin học bổng!”, Kelly nói). |
month | tháng | • Lilly doesn’t want to be laid off in the next 2 months. So she tried to convince her superiors. (Lilly không muốn bị sa thải trong 2 tháng tới. Vì vậy cô đã cố gắng thuyết phục cấp trên của mình).
• Max plans to get married in 4 months. He wants to have a wedding at the beach. (Max dự định sẽ kết hôn trong 4 tháng nữa. Anh ấy muốn tổ chức đám cưới ở bãi biển). |
2. Từ vựng chỉ thời gian trong tiếng Anh (phần 2)
Cùng ILA khám phá tiếp những từ ngữ chỉ thời gian có liên quan đến quý trong tiếng Anh bảng dưới đây nhé:
Từ vựng | Dịch nghĩa | Ví dụ |
spring | mùa xuân | • I like to travel in spring because the weather is warm and pleasant. (Tôi thích đi du lịch vào mùa xuân vì thời tiết ấm áp và dễ chịu).
• Alex will enroll in the first quarter of this year, which is the spring semester. (Alex sẽ nhập học vào quý 1 năm nay, tức là học kỳ mùa xuân). |
summer | mùa hạ | • Elena doesn’t like the hot summer weather in tropical countries. (Elena không thích thời tiết mùa hè nóng bức ở các nước nhiệt đới).
• Tom plans to move to Canada to work next summer, after he completes his studies. (Tom dự định chuyển đến Canada làm việc vào mùa hè tới sau khi hoàn thành việc học của mình). |
fall/autumn | mùa thu | • Maya and Timmy met in the fall of 2019. (Maya và Timmy đã gặp nhau vào mùa thu năm 2019).
• Dorothy likes to see the yellow leaves falling in the park near her house in the autumn. (Dorothy thích ngắm những chiếc lá vàng rơi ở công viên gần nhà vào mùa thu). |
winter | mùa đông | • Kimmy loves to eat hot pot in winter. (Kimmy rất thích ăn lẩu vào mùa đông).
• Acacia finds waking up early in winter really difficult. (Acacia thấy việc thức dậy sớm vào mùa đông thực sự khó khăn). |
year | năm | • After giving birth, Becky took 2 years off from work to become a full-time housewife. (Sau khi sinh con, Becky nghỉ làm hai năm để ở nhà nội trợ toàn thời gian).
• Edward only has 1 year left before receiving his diploma. But he decided to quit his job and go to work. (Edward chỉ còn 1 năm nữa là nhận được bằng tốt nghiệp. Nhưng anh quyết định nghỉ việc và đi làm). |
decade | thập kỷ | • My parents have been together for 4 decades. (Bố mẹ tôi đã ở bên nhau được 4 thập kỷ).
• Christine has spent more than 2 decades researching and developing her own pasta recipe. (Christine đã dành hơn 2 thập kỷ để nghiên cứu và phát triển công thức mì ống của riêng mình). |
century | thế kỷ | • The Great Wall is an iconic Chinese structure that is more than 21 centuries old. (Vạn Lý Trường Thành là một công trình kiến trúc mang tính biểu tượng của Trung Quốc đã có tuổi đời hơn 21 thế kỷ).
• Brian likes to collect antique stamps of the last century. (Brian thích sưu tập tem cổ của thế kỷ trước). |
>>> Tìm hiểu thêm: 5 phút diễn đạt mượt mà về chủ đề các mùa trong tiếng Anh
Trên đây là toàn bộ kiến thức, từ vựng liên quan đến quý trong tiếng Anh cũng như ví dụ về một số từ chỉ thời gian để bạn có thể áp dụng trong giao tiếp cũng như làm bài tập. Quý trong tiếng Anh là một trong những thuật ngữ thường xuất hiện trên báo chí, các trang tin liên quan đến thời sự, kinh tế, xã hội cũng như đời sống thường nhật… Vậy nên bạn cần làm quen với từ vựng này từ bây giờ để có thể sử dụng tiếng Anh một cách lưu loát nhất. Hẹn gặp lại bạn trong những bài viết thú vị tiếp theo của ILA.