Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 có đáp án mới nhất 2025 - ILA Vietnam

Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 có đáp án mới nhất 2025

Rà soát học thuật bởi: Jonathan Bird, Teaching and Learning Director
Tác giả: Cao ViQuy tắc biên tập

đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 có đáp án

Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 có đáp án là tài liệu quan trọng giúp học sinh ôn tập hiệu quả trước kỳ thi. Nội dung đề thi thường bao gồm phần nghe, từ vựng – ngữ pháp, đọc hiểu và sắp xếp câu. Cấu trúc đề bám sát chương trình sách giáo khoa như Family and Friends hoặc Global Success. Bài viết cung cấp đề thi mẫu, đáp án chi tiết cùng từ vựng và ngữ pháp thường gặp, hỗ trợ học sinh lớp 5 củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài.

Cấu trúc đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 có đáp án thường gặp

Cấu trúc đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 có đáp án thường gặp

Cấu trúc của đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 rất đa dạng, mỗi trường, quận hoặc tỉnh sẽ có một cách ra đề khác nhau. Nội dung của đề thi sẽ bám sát theo chương trình của sách giáo khoa tiếng Anh đang được giảng dạy tại trường. Tại TP. HCM và nhiều tỉnh thành, sách giáo khoa Family and Friends thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo đang là giáo trình được sử dụng rất nhiều. Đối với giáo trình này, đề thi tiếng Anh lớp 5 Family and Friends học kỳ 1 thường sẽ có cấu trúc sau:

• Phần nghe: Gồm 2 phần, phần 1 sẽ yêu cầu nghe và chọn đáp án đúng, phần 2 yêu cầu nghe và điền từ. Ngoài ra, một số đề thi thay vì nghe sẽ yêu cầu học sinh phân biệt cách phát âm của các từ.

• Phần từ vựng và ngữ pháp: Gồm 2 phần, phần 1 chọn trắc nghiệm và phần 2 yêu cầu sắp xếp các từ cho sẵn thành câu có nghĩa. Một dạng bài thường gặp là chọn từ khác nghĩa với các từ còn lại.

• Phần đọc hiểu: Đề bài sẽ cho một đoạn văn ngắn. Bạn sẽ đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng cho các câu hỏi.

Ngoài sách Family and Friends thuộc bộ sách Chân trời sáng tạo, nhiều trường cũng có thể giảng dạy các sách khác của Bộ Giáo dục như Global Success. Dù khác nhau về tác giả nhưng chương trình học cũng sẽ tương đối giống nhau. Do đó, cấu trúc đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 cũng sẽ tương tự.

Từ vựng và ngữ pháp thường gặp trong đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 có đáp án

Nhìn chung, đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 sẽ bám rất sát chương trình trong sách. Để đạt điểm cao, bạn chỉ cần ôn tập kỹ các nội dung đã học. Dưới đây là các từ vựngcác chủ điểm ngữ pháp cần nắm vững:

1. Từ vựng tiếng Anh trong đề thi tiếng Anh lớp 5 Family and Friends

Từ vựng lớp 5 Family and Friends

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Brush /brʌʃ/ Chải tóc
Brush teeth /brʌʃ tiːθ/ Đánh răng
Catch the bus /kætʃ ðə ˈbʌs/ Đón xe buýt
Dangerous /ˈdeɪn.dʒər.əs/ Nguy hiểm
Do homework /duː ˈhəʊm.wɜːk/ Làm bài tập về nhà
Every day /ˈev.ri deɪ/ Mỗi ngày
First /ˈfɜːst/ Đầu tiên, trước hết
Get dressed /ɡet ˈdrest/ Mặc quần áo
Have a snack /hæv ə ˈsnæk/ Ăn nhẹ, ăn giữa bữa
Next /nekst/ Tiếp theo
Night /naɪt/ Buổi tối
Ride bike /raɪd baɪk/ Đạp xe
Snake /sneɪk/ Con rắn
Start school /stɑːt skuːl/ Bắt đầu giờ học
Take a shower /teɪk ə ˈʃaʊər/ Tắm vòi sen
Then /ðen/ Sau đó
Walk to school /wɔːk tə ˈskuːl/ Đi bộ đến trường
Watch /wɒtʃ/ Xem, quan sát
Actor /ˈæk.tər/ Nam diễn viên
Always /ˈɔːl.weɪz/ Luôn luôn
Café /ˈkæf.eɪ/ Quán cà phê
Cast /kɑːst/ (Sự) bó bột
Character /ˈkær.ək.tər/ Nhân vật
Concert /ˈkɒn.sət/ Buổi hòa nhạc
Friendly /ˈfrend.li/ Thân thiện
Happy /ˈhæp.i/ Vui vẻ
House /haʊs/ Ngôi nhà
Last /lɑːst/ Cuối cùng
Library /ˈlaɪ.brər.i/ Thư viện
Market /ˈmɑː.kɪt/ Chợ
Movie /ˈmuː.vi/ Phim
Movie theater /ˈmuː.vi ˌθɪə.tər/ Rạp chiếu phim
Never /ˈnev.ər/ Không bao giờ
Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/ Sân chơi
Sad /sæd/ Buồn
Shopping mall /ˈʃɒp.ɪŋ ˌmɔːl/ Khu mua sắm
Skatepark /ˈskeɪt.pɑːk/ Khu trượt ván
Small /smɔːl/ Nhỏ
Sometimes /ˈsʌm.taɪmz/ Thỉnh thoảng
Sports center /ˈspɔːrts ˌsen.t̬ɚ/ Trung tâm thể thao
Swimming pool /ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/ Hồ bơi
Vest /vest/ Áo ghi-lê
Vet /vet/ Bác sĩ thú y
Bean sprouts /ˈbiːn ˌspraʊts/ Giá đỗ
Cucumber /ˈkjuː.kʌm.bər/ Dưa chuột
Drink /drɪŋk/ Đồ uống
Fish sauce /ˌfɪʃ ˈsɔːs/ Nước mắm
Garlic /ˈɡɑː.lɪk/ Củ tỏi
Grate /ɡreɪt/ Bào (củ quả)
Ice tea /ˌaɪs ˈtiː/ Trà đá
Lemonade /ˌlem.əˈneɪd/ Nước chanh
Meat /miːt/ Thịt
Melon /ˈmel.ən/ Quả dưa
Minced meat /mɪnst ˈmiːt/ Thịt băm
Mix /mɪks/ Trộn
Mixture /ˈmɪks.tʃər/ Hỗn hợp
Mushroom /ˈmʌʃ.ruːm/ Nấm
Onion /ˈʌn.jən/ Củ hành
Pepper /ˈpep.ər/ Hạt tiêu
Rice paper /ˈraɪs ˌpeɪ.pər/ Bánh tráng
Salt /sɒlt/ Muối
Soda /ˈsəʊ.də/ Nước soda
Spring roll /ˌsprɪŋ ˈrəʊl/ Nem rán, chả giò
Cheese /tʃiːz/ Phô mai
Dairy /ˈdeə.ri/ Sản phẩm bơ sữa
Fruit /fruːt/ Hoa quả
Grain /ɡreɪn/ Hạt ngũ cốc
Vegetable /ˈvedʒ.tə.bəl/ Rau củ
Adult /əˈdʌlt/ Người lớn
Belt /belt/ Thắt lưng
Bus /bʌs/ Xe buýt
By bike /baɪ baɪk/ (Đi) bằng xe đạp
Child /tʃaɪld/ Trẻ con
Electric bike /iˌlek.trɪk ˈbaɪk/ Xe đạp điện
Field /fiːld/ Cánh đồng
In the middle /ɪn ðə ˈmɪd.əl/ Ở giữa
Inside /ɪnˈsaɪd/ Bên trong
Motorcycle /ˈməʊ.təˌsaɪ.kəl/ Xe máy
On foot /ɒn ˈfʊt/ Đi bộ
People /ˈpiː.pəl/ Mọi người
Plane /pleɪn/ Máy bay
Scooter /ˈskuː.tər/ Xe tay ga
Shield /ʃiːld/ Cái khiên
Taxi /ˈtæk.si/ Xe taxi
Train /treɪn/ Xe lửa
Trolley /ˈtrɒl.i/ Tàu điện / Xe đẩy (tùy thuộc ngữ cảnh)
Australia /ɒsˈtreɪ.li.ə/ Nước Úc
Cambodia /kæmˈbəʊ.di.ə/ Nước Campuchia
France /frɑːns/ Nước Pháp
Germany /ˈdʒɜː.mə.ni/ Nước Đức
Singapore /ˌsɪŋ.əˈpɔːr/ Nước Singapore
Thailand /ˈtaɪ.lænd/ Nước Thái Lan
The U.S.A. /ðə ˌjuː.esˈeɪ/ Nước Mỹ
Viet Nam /ˌvjetˈnæm/ Nước Việt Nam
Camp /kæmp/ Khu cắm trại
Tent /tent/ Lều trại
Sun hat /ˈsʌn ˌhæt/ Mũ chống nắng
Lamp /læmp/ Đèn
Light /laɪt/ Bật đèn, thắp sáng
Pond /pɒnd/ Ao, vũng nước
Hand /hænd/ Bàn tay
Cloudy /ˈklaʊ.di/ (Trời) nhiều mây
Foggy /ˈfɒɡ.i/ Có sương mù
Humid /ˈhjuː.mɪd/ Nóng ẩm
Snowy /ˈsnəʊ.i/ Có tuyết rơi
Stormy /ˈstɔː.mi/ Có bão
Alphabet /ˈæl.fə.bet/ Bảng chữ cái
Clean /kliːn/ Làm sạch
Cook /kʊk/ Nấu ăn
Enjoy /ɪnˈdʒɔɪ/ Thích
Finish /ˈfɪn.ɪʃ/ Hoàn thành
Firework /ˈfaɪə.wɜːk/ Pháo hoa
Hate /heɪt/ Ghét
Kick /kɪk/ Đá
Live /lɪv/ Sống, ở
Love /lʌv/ Yêu, thích
Lucky money /ˈlʌk.i ˈmʌn.i/ Tiền mừng tuổi
Nose /nəʊz/ Mũi
Plant /plɑːnt/ Trồng cây
Race /reɪs/ Cuộc đua
Rain /reɪn/ Mưa
Rainy /ˈreɪ.ni/ Có mưa
Receive /rɪˈsiːv/ Nhận
Smile /smaɪl/ Mỉm cười
Start /stɑːt/ Bắt đầu
Use /juːz/ Sử dụng
Want /wɒnt/ Muốn

>>> Tìm hiểu thêm: Tiếng Anh cho trẻ lớp 5: Cách giúp bé học hiệu quả

2. Ngữ pháp thường gặp trong đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 có đáp án

Ngữ pháp thường gặp trong đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 1 có đáp án

Đối với ngữ pháp, để làm tốt đề thi tiếng Anh học kỳ 1, đặc biệt là đề thi tiếng Anh lớp 5 Family and Friends, bạn cần nắm vững các cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh như:

Thì hiện tại đơn với động từ thường: Quy tắc chia động từ trong câu khẳng định, phủ định và câu hỏi Yes/No.

• Vị trí của trạng từ chỉ tần suất trong câu ở thì hiện tại đơn: Đứng trước động từ thường và đứng sau động từ to be.

• Cách dùng của giới từ chỉ thời gian in, on, at.

• Lượng từ đi kèm với danh từ đếm được và không đếm được: a/an, some, a lot of/lots of, much, many.

• Đặt câu hỏi và biết cách trả lời một cách lịch sự với câu hỏi could.

• Cấu trúc nói có/không có cái gì trong quá khứ với was/were:

There was/wasn’t + a/an + danh từ đếm được số ít (+ vị trí + trạng từ chỉ thời gian).
There were/weren’t + lượng từ + danh từ đếm được số nhiều + (vị trí + trạng từ chỉ thời gian).

Thì quá khứ đơn với động từ to be was, were và động từ have.

• Thì quá khứ đơn với động từ thường.

Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 có đáp án tham khảo

Dưới đây là đề thi lớp 5 học kỳ tham khảo, bạn hãy làm thử để ôn tập và củng cố kiến thức nhé:

Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 1 có đáp án tham khảo

1. Đề bài

I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.

1. A. stopped          B. called            C. watched

2. A. plays               B. wants           C. needs

3. A. goes               B. mixes          C. fixes

II. Odd One Out

1. A. onion               B. pepper          C. vegetable

2. A. plant                B. taxi                C.  train

3. A. singer              B. actor              C. love

4. A. cloudy             B. hand              C. foggy

III. Choose the correct answers.

1. What ________ you do last summer?

A. do           B. did            C. does

2. I ________ go to the zoo yesterday.

A. didn’t       B. don’t         C. wasn’t

3. We often ________ volleyball after school.

A. plays         B. play        C. played

4. My mother is good ________ cooking.

A. at              B. in            C. on

5. ________ you visit your grandparents last weekend?

A. Are           B. Do           C. Did

IV. Read and choose True or False. (Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 có đáp án)

Read and choose True or False

It was a cold and windy morning yesterday. Anna and her family visited her grandparents in the village. The sky was cloudy, but it didn’t rain. They went there by car. Her grandparents’ house is near a small river and behind a big mountain. Anna helped her grandmother cook lunch. Her parents cleaned the yard. In the afternoon, they all went for a walk near the river. The weather became sunny and warmer. It was a lovely day.

1. It was sunny and hot in the morning.

A. True           B. False

2. Anna visited her grandparents yesterday.

A. True          B. False

3. They went to the village by train.

A. True          B. False

4. Her grandparents live near a shopping mall.

A. True         B. False

5. Anna’s parents cooked lunch with her.

A. True         B. False

V. Reorder the words to make the correct sentences

1. animals / saw / We / many / at / the zoo.

2. doesn’t / breakfast / morning / He / the / in / eat.

3. usually / go / I / by / school / to / bike.

4. her / birthday / is / When?

5. father / My / police / a / officer / is.

2. Kết quả đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 có đáp án

I.

1. B 2. B 3. A

II.

1. C 2. A 3. C 4. B

III.

1. B 2. A 3. B 4. A 5. C

IV.

1. B 2. A 3. B 4. B 5. B

V.

1. We saw many animals at the zoo.

2. He doesn’t eat breakfast in the morning.

3. I usually go to school by bike.

4. When is her birthday?

5. My father is a police officer.

>>> Tìm hiểu thêm: Ôn hè lớp 5 lên 6: Chuẩn bị cho năm học mới tốt hơn

Bí quyết ôn tập và làm đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 có đáp án

Nhìn chung, đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 thường không quá khó. Nội dung đề thi chủ yếu là các kiến thức tiếng Anh cơ bản đã học. Do đó, để đạt điểm cao, bạn chỉ cần:

• Ôn tập thật kỹ từ vựng và cấu trúc ngữ pháp đã học.

• Thử làm đề thi của các năm trước để quen với dạng đề và rút kinh nghiệm những lỗi sai dễ mắc phải.

• Luyện kỹ phần phát âm, đặc biệt là đuôi -ed, -s/es.

Ngoài ra, nhiều đề thi cũng sẽ có thêm một vài câu hỏi khó để phân loại học sinh khá, giỏi. Nếu muốn lấy trọn điểm số, bạn hãy học thật kỹ và học thêm một ít kiến thức nâng cao.

Kết luận

Tóm lại, cấu trúc đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 sẽ bao gồm nhiều phần từ nghe đến từ vựng, ngữ pháp và đọc hiểu. Để làm tốt bài thi này, điều quan trọng là bạn cần nắm vững kiến thức trong chương trình. Đồng thời, dành thời gian mỗi ngày làm thêm các đề thi tiếng Anh lớp 5 học kỳ 1 có đáp án để ôn tập và nâng cao kỹ năng làm bài.

Nguồn tham khảo

1. Basic English – Cập nhật 24-6-2025

2. Mastering Basic English: A Comprehensive Guide for Language Learners – Cập nhật 24-6-2025

location map