Câu bị động là một hình thức ngữ pháp tạo nên khi người thực hiện hành động không được đặt ở vị trí chủ thể, mà thay vào đó là người khác hoặc vật nhận hành động đó. Sử dụng câu bị động không chỉ làm cho văn bản trở nên đa dạng mà còn tăng cường khả năng truyền đạt ý nghĩa một cách linh hoạt. Vì vậy, làm các bài tập câu bị động có đáp án dưới đây sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cấu trúc và sử dụng câu bị động trong tiếng Anh tốt hơn.
Cấu trúc câu bị động
Trước khi bắt đầu giải bài tập câu bị động trong tiếng Anh (bài tập passive voice), hãy ôn lại một số công thức của câu bị động.
Câu bị động (passive voice) là dạng câu mà chủ ngữ là người, sự vật, sự việc chịu tác động hoặc ảnh hưởng của hành động từ người, vật hoặc sự việc khác.
Công thức:
S2 + be + past participle + (By + Object) |
Trong đó:
• S2: (Subject 2) Đối tượng nhận hành động.
• Be: Dạng của động từ “to be” phù hợp với thì của câu.
• Past participle: Quá khứ phân từ của động từ.
• (By + Object): S1 (Subject 1) trong câu chủ động, để chỉ người hoặc vật thực hiện hành động.
Ví dụ:
• Câu chủ động: She eats the cake. (Cô ấy ăn bánh.)
• Câu bị động: The cake is eaten by her. (Bánh được cô ấy ăn.)
>>> Tìm hiểu thêm: Đại từ tân ngữ: Hiểu rõ để làm bài tập đúng
Các bước chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động
1. Bảng công thức passive voice của các thì (tense)
Thì (Tense) | Câu chủ động (Active voice) | Câu bị động (Passive voice) |
Hiện tại đơn | S1 + V1 + O + … | S2 + am/is/are + past participle |
Hiện tại tiếp diễn | S1 + am/is/are + V-ing + O + … | S2 + am/is/are + being + past participle |
Hiện tại hoàn thành | S1 + has/have + past participle + O + … | S2 + has/have + been + past participle |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | S1 + has/have + been + V-ing + O + … | S2 + has/have + been + being + past participle |
Quá khứ đơn | S1 + V2/ed + O + … | S2 + was/were + past participle |
Quá khứ tiếp diễn | S1 + was/were + V-ing + O + … | S2 + was/were + being + past participle |
Quá khứ hoàn thành | S1 + had + past participle + O + … | S2 + had + been + past participle |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | S1 + had + been + V-ing + O + … | S2 + had + been + being + past participle |
Tương lai đơn | S1 + will + V + O + … | S2 + will + be + past participle |
Tương lai hoàn thành | S1 + will + have + past participle + O + … | S2 + will + have + been + past participle |
Tương lai tiếp diễn | S1 + will + be + V-ing + O + … | S2 + will + be + being + past participle |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | S1 + will + have + been + V-ing + O + … | S2 + will + have + been + being + past participle |
Động từ khiếm khuyết | Modal + V1 + O + … | Modal + be + past participle |
2. Bảng công thức passive voice đặc biệt
Loại câu | Câu chủ động (Active voice) | Câu bị động (Passive voice) |
Câu hỏi bị động | Aux + S1 + V + O…? | Aux/Be + S2 + (be) past participle …? |
Câu bị động có 2 tân ngữ | S + V + Oi + Od | Cách 1: S + be + past participle + Od Cách 2: S + be + past participle + prep + Oi |
Câu bị động chứa V-ing | Verb + someone/something + V-ing… | V + s.o/sth + being + past participle |
Câu bị động kép | S1 + think/say/suppose/believe/consider/report…+ that + clause (S2 + verb) | Cách 1. It + be + thought/said/ supposed/believed/considered/reported…+ that + clause.
Cách 2. S2 + be + thought/said/ supposed/believed/considered/reported…+ to + V-inf |
Câu bị động chứa “Let” và “Make” | S1 + make/let + someone + V-inf | Make:
S2 + be + made + to + V-inf Let: Cách 1: Let + sb/sth + be past participle |
Câu bị động chứa 7 động từ đặc biệt | S1 + suggest/ require/ request/ order/ demand/ insist/ recommend + that + Clause (S2 + (should) + V-inf + O) | It + to be + past participle (of 7 verbs) + that + something + be past participle |
Câu mệnh lệnh bị động | It’s one’s duty to + V-inf It’s necessary to + V-inf + O |
Cách 1: S + be + supposed to + V-inf Cách 2: S + should/ must + be + past participle |
Câu bị động nhờ vả | S + have + someone + V + O S + get + someone + to V-inf + O |
S + have/get + something + past participle + by … |
>>> Tìm hiểu thêm: To V và Ving: Nắm vững cấu trúc cơ bản cho nền tảng chắc chắn
Bài tập câu bị động trong tiếng Anh
1. Bài tập câu bị động trong tiếng Anh về các thì
a. Bài tập câu bị động sử dụng trong thì hiện tại đơn:
Chọn từ thích hợp vào chỗ trống
1. The report ______ by my manager.
a) prepare
b) is being prepared
c) prepares
d) is prepared
2. The house ______ by the construction company.
a) is built
b) built
c) builds
d) is building
3. The news ______ by everyone.
a) is heard
b) is being heard
c) hears
d) heard
b. Bài tập câu bị động sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn
4. The cake ______ right now.
a) baking
b) is being baked
c) bakes
d) has baked
5. The story ______ by the author currently.
a) writing
b) wrote
c) writes
d) is being written
6. The song ______ by the choir at the moment.
a) singing
b) sung
c) is being sung
d) sang
c. Bài tập câu bị động sử dụng trong thì hiện tại hoàn thành
7. The task ______ by the team already.
a) has been completed
b) completed
c) completes
d) is completing
8. The movie ______ by many people.
a) watching
b) watch
c) has been watched
d) watched
9. The decisions ______ by the committee.
a) making
b) made
c) makes
d) have been made
d. Bài tập câu bị động trong thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
10. The project ______ for weeks.
a) working
b) has been being worked
c) works
d) worked
11. The document ______ for a long time.
a) typing
b) typed
c) types
d) has been being typed
12. The event ______ for months before it is canceled.
a) organizing
b) has been being organized
c) organizes
d) organized
e. Bài tập câu bị động trong thì quá khứ đơn
13. The letter ______ yesterday.
a) written
b) writes
c) was written
d) is writing
14. The game ______ by the kids last evening.
a) playing
b) plays
c) was played
d) is playing
15. The message ______ by him two days ago.
a) was sent
b) sent
c) sends
d) is sending
f. Bài tập câu bị động trong thì quá khứ tiếp diễn
16. The bridge ______ when the earthquake occurred.
a) building
b) built
c) builds
d) was being built
17. The speech ______ by the speaker during the event.
a) was being delivering
b) delivered
c) delivers
d) was being delivered
18. The car ______ when the accident happened.
a) driving
b) was being driven
c) drives
d) drove
g. Bài tập câu bị động trong thì quá khứ hoàn thành
19. The task ______ before the deadline.
a) had been completed
b) had been completing
c) completes
d) is completing
20. The message ______ by the time I checked my phone.
a) receiving
b) had been received
c) receives
d) receiving
21. The movie ______ before many people arrived.
a) had been watched
b) watched
c) watches
d) is watching
g. Bài tập câu bị động trong thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
22. The team ______ the project for hours.
a) had been being worked
b) had been being working
c) works
d) worked
23. The document ______ for a long time before it was finalized.
a) typing
b) had been being typed
c) has been being typing
d) typed
24. The event ______ all day before it concluded.
a) has organizing
b) organizes
c) had been organizing
d) had been being organized
h. Bài tập câu bị động trong thì tương lai đơn
25. The prize ______ to the winner tomorrow.
a) giving
b) will be given
c) gives
d) gave
26. The letter ______ by the time you arrive.
a) writing
b) will have been written
c) will be written
d) wrote
27. The decision ______ next week.
a) making
b) will be made
c) makes
d) made
i. Bài tập câu bị động trong thì tương lai hoàn thành
28. The task ______ by the end of the month.
a) completing
b) will complete
c) completes
d) will have been completed
29. The novel ______ before it is published.
a) writing
b) will have been written
c) writes
d) wrote
30. The report ______ by the time they submit it.
a) preparing
b) have been prepared
c) will have been prepared
d) is preparing
k. Bài tập câu bị động trong thì tương lai tiếp diễn
31. The event ______ throughout the weekend.
a) happening
b) will be being happened
c) will be happens
d) happened
32. The garden ______ when we visit tomorrow.
a) will be being planted
b) be planting
c) plants
d) planted
33. The house ______ when they move in.
a) building
b) will be being built
c) builds
d) built
l. Bài tập câu bị động trong thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
34. The project ______ for hours before they take a break.
a) will have be working
b) will have been working
c) will have been work
d) will have been being worked
35. The report ______ for days by the time they present it.
a) will have being prepared
b) will have been being prepared
c) will have been preparing
d) will have been prepared
36. The event ______ all day before it concludes.
a) will have been being organized
b) will have being organizing
c) will have organized
d) will have be organized
m. Bài tập câu bị động trong thì động từ khiếm khuyết
37. The problem ______ easily.
a) can be solved
b) can be solving
c) can solve
d) be solved
38. The question ______ by the teacher.
a) should answering
b) should be answered
c) answers
d) should answered
39. The task ______ by the team members individually.
a) must be completed
b) be completing
c) completes
d) completed
40. A new product ______ next month.
a) might be launched
b) be launched
c) launched
d) launches
Đáp án
1. d | 2. a | 3. a | 4. b |
5. d | 6. c | 7. a | 8. c |
9. d | 10. b | 11. d | 12. b |
13. c | 14. c | 15. a | 16. d |
17. d | 18. b | 19. a | 20. b |
21. a | 22. a | 23. b | 24. d |
25. b | 26. c | 27. b | 28. d |
29. b | 30. c | 31. b | 32. a |
33. b | 34. d | 35. b | 36. a |
37. a | 38. b | 39. a | 40. a |
2. Bài tập câu bị động đặc biệt
Chuyển đổi các câu chủ động sau sang dạng bị động.
1. They believe that aliens visit our planet.
2. The teacher suggests that we learn English.
3. We should clean our room regularly.
4. He gave her a beautiful necklace.
5. I don’t mind you opening the door.
6. The chef cooked a delicious meal.
7. The doctor recommends that patients take their medicine regularly.
8. I let him clean my bicycle after the ride.
9. I must finish the project by next week.
10. She had her sister buy her a new dress.
Đáp án
1. It is believed that our planet is visited by aliens.
2. It is suggested that English is learned by us.
3. Our room should be cleaned regularly.
4. She was given a beautiful necklace by him.
5. I don’t mind the door being opened.
6. A delicious meal was cooked by the chef.
7. It is recommended that medicine be taken regularly by patients.
8. My bicycle was cleaned after the ride by him.
9. The project must be finished by next week.
10. She had a new dress bought by her sister.
3. Các bài tập passive voice khác
Chia các động từ sau theo dạng thích hợp với ngữ cảnh đoạn văn:
Yesterday, my family and I [1. visit] the Thao Cam Vien Zoo. As we [2. walk] through the zoo, various animals [3. see] by us. The lions [4. roar] loudly, making the kids really excited. Elephants [5. care] by the zookeepers, and it [6. be] fascinating to watch. Many pictures [7. take] to capture our memories. We [8. plan] to visit Thao Cam Vien Zoo again soon, and we [9. look forward] to more animals. Thao Cam Vien Zoo [10. should love] by many families in our city.
Đáp án
1. visited | 2. walked | 3. were seen | 4. roared | 5. were cared |
6. was | 7. were taken | 8. are planning | 9. look forward | 10. should be loved |
Hy vọng với một số dạng bài tập trên, ILA có thể giúp các bạn ghi nhớ sâu hơn về cách dùng câu bị động. Với khối lượng kiến thức đa dạng và linh hoạt, bạn hãy luyện tập thường xuyên các bài tập câu bị động khác nhau để thành thạo loại câu này.