Đề thi tiếng Anh lớp 1 có đáp án là tài liệu quan trọng giúp học sinh ôn luyện theo chương trình sách giáo khoa mới nhất như Kết nối tri thức, Cánh diều, Chân trời sáng tạo và iLearn Smart Start. Bài viết dưới đây tổng hợp đầy đủ đề học kỳ 1 – học kỳ 2 kèm lời giải chi tiết, giúp bé luyện tập hiệu quả và tự tin bước vào kỳ thi đầu tiên trong đời.
Đề thi tiếng Anh lớp 1 có đáp án sách Kết nối tri thức
1. Đề tiếng Anh lớp 1 học kì 1
a. Đề số 1
I. Nối các tranh với từ tiếng Anh tương ứng
II. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
III. Tô màu theo hướng dẫn
Đáp án:
I.
0. apple
1. cat
2. table
3. teddy bear
4. circle
5. pencil
II.
1. b
2. a
3. a
III.
Tô màu quả táo theo thứ tự từ trái sang phải:
• Màu đỏ – Màu vàng – Màu xanh lá cây.
• Màu xanh nước biển – Màu cam.
b. Đề số 2
I. Nhìn tranh và nối
II. Hoàn thành từ đúng
III. Đọc và chọn đáp án đúng
Đáp án:
I.
1. E
2. D
3. A
4. B
5. C
II.
1. hair
2. pencil
3. chips
4. gate
5. book
6. door
III.
1. A
2. B
3. A
>>> Tìm hiểu thêm: Dạy học tiếng Anh cho bé lớp 1 tại nhà như thế nào hiệu quả?
2. Đề thi lớp 1 học kì 2
a. Đề số 1
I. Nhìn tranh và nối
II. Khoanh tròn chữ cái là âm đầu của bức tranh
III: Viết “a” hoặc “an”
1. __________ book
2. __________ pencil
3. __________ apple
4. __________ cup
5. __________ egg
Đáp án:
I.
1. C
2. A
3. D
4. B
II.
1. F
2. A
3. H
III.
1. a
2. a
3. an
4. a
5. an
b. Đề số 2
I. Nhìn tranh và điền chữ cái còn thiếu
II. Nhìn tranh và trả lời câu hỏi
III. Viết “a” hoặc “an”
1. __________ monkey
2. __________ lemon
3. __________ orange
4. __________ mouse
5.__________ tiger
Đáp án:
I.
1. Mouse
2. Noodles
3. Turtle
4. Locks
II.
1. Four mangoes
2. Six leaves
3. Ten teddy bears
III.
1. a
2. a
3. an
4. a
5. a
>>> Tìm hiểu thêm: Bí quyết học ngữ pháp tiếng Anh tiểu học cơ bản nên biết
Đề tiếng Anh lớp 1 Chân trời sáng tạo
1. Đề thi tiếng Anh lớp 1 có đáp án học kì 1
a. Đề số 1
I. Nhìn tranh và viết “yes, no, is, isn’t”
II. Nhìn tranh và nối
III. Viết “a” hoặc “an”
1. __________ orange
2. __________ cat
3. __________ dog
4. __________ apple
5. __________ teddy bear
Đáp án:
I.
1. Yes
2. isn’t
3. No
4. is
5. No
II.
1. C
2. A
3. B
4. E
5. D
III.
1. an
2. a
3. a
4. an
5. a
b. Đề số 2
I. Nhìn tranh và nối
II. Viết “a” hoặc “an”
1. __________ egg
2. __________ tomato
3. __________ doll
4. __________ apple
5. __________ girl
III. Đọc và tô màu
Đáp án:
I.
1. C
2. E
3. B
4. A
5. D
II.
1. an
2. a
3. a
4. an
5. a
III.
Tô màu theo gợi ý:
1. Màu đỏ
2. Màu xanh nước biển
3. Màu xanh lá cây
>>> Tìm hiểu thêm: Tài liệu và phương pháp dạy tiếng Anh cho bé lớp 1 hiệu quả
2. Đề thi lớp 1 học kì 2 có đáp án
a. Đề số 1
I. Nhìn tranh và điền từ đúng
II. Nhìn tranh và điền chữ còn thiếu
III. Nhìn tranh và trả lời câu hỏi
Đáp án:
I.
1. Four apples
2. Two cats
3. Six ducks
4. Four fish
II.
1. Farm
2. Key
3. Hat
4. Girl
III.
1. Yes, it is.
2. They are chicken.
3. I have an orange.
b. Đề số 2
I. Nhìn tranh và nối
II. Nhìn tranh và điền chữ còn thiếu
III. Nhìn tranh và trả lời câu hỏi
Đáp án:
I.
1. C
2. A
3. D
4. B
II.
1. Banana
2. Cookies
3. Sandwich
4. Plane
III.
1. They are cats.
2. Yes, it is.
3. It’s red.
>>> Tìm hiểu thêm: Top 7 phim hoạt hình mang tính giáo dục cao
Đề thi tiếng Anh lớp 1 có đáp án Cánh diều
1. Đề tiếng Anh lớp 1 học kì 1
a. Đề số 1
I. Đếm và viết
II. Điền chữ cái thích hợp để hoàn thành các từ vựng
1. N _ teb _ _ k
2. P _ n
3. C _ a _ r
4. F _ s _
5. _ o _ ot
III. Đọc và tô màu
Đáp án:
I.
1. Two
2. Four
3. Five
II.
1. Notebook
2. Pen
3. Chair
4. Fish
5. Robot
III.
Tô màu theo gợi ý sau:
1. Màu đỏ.
2. Màu xanh lá cây.
3. Màu xanh nước biển.
4. Màu cam.
5. Màu nâu.
b. Đề số 2
I. Nhìn tranh và viết “Yes” hoặc “No”
II. Viết các chữ cái “b, c, d, e, k, r” để hoàn thành từ
1. _ o o k
2. _ r a y o n
3. _ i t e
4. _ o l l
5. _ o b o t
6. _ r a s e r
III. Đếm và viết
Đáp án:
I.
1. Yes
2. No
3. No
4. Yes
5. No
II.
1. Book
2. Crayon
3. Kite
4. Doll
5. Robot
6. Eraser
III.
1. Two
2. Six
3. Five
>>> Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Anh lớp 1: Giúp con bắt đầu học ngôn ngữ mới
2. Đề thi học kì 2 lớp 1
a. Đề số 1
I. Nhìn tranh và nối
II. Nhìn tranh và điền chữ còn thiếu
III. Nhìn tranh và trả lời câu hỏi
Đáp án:
I.
1. B
2. C
3. A
4. D
II.
1. Grandma
2. Hand
3. Paper
4. Green
III.
1. It’s a desk
2. In the bedroom
3. Yes, it is
>>> Tìm hiểu thêm: 9 cách dạy Toán lớp 1 cho con tại nhà dễ như ăn kẹo?
Đề thi tiếng Anh lớp 1 có đáp án iLearn Smart Start
1. Đề tiếng Anh lớp 1 học kì 1
a. Đề số 1
I. Nhìn tranh và nối
II. Hoàn thành các câu sau với từ cho sẵn: is/ pencil/ orange/ like/ touch
1. _____ your head.
2. It is an ________ flower.
3. What ____ it?
4. It’s a ________.
5. I _______ cats.
III. Nhìn tranh và viết từ còn thiếu
Đáp án
I.
1. B
2. D
3. E
4. A
5. C
II.
1. Touch
2. orange
3. is
4. pencil
5. like
III.
1. It is a book.
2. It is my school bag.
3. I like elephant.
4. This is my family.
b. Đề số 2
I. Nhìn tranh và viết chữ còn thiếu
II. Chọn đáp án đúng
1. It’s ………. apple.
A. a
B. an
2. ….……… your face.
A. Touch
B. There
3. Nice to ………… you.
A. meet
B. met
4. ….….. you.
A. Thank
B. Thanks
5. This is my …………..
A. sisster
B. sister
III. Đọc và chọn bức tranh đúng
IV. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1. garden/ a/ There/ is/ ./
_____________________________________________
2. welcome/ are/ You/ ./
_____________________________________________
3. see/ ant/ can/ an/ I/ ./
_____________________________________________
4. book/ is/ It/ a/ ./
_____________________________________________
5. Touch/ leg/ your/ ./
_____________________________________________
Đáp án:
I.
1. Head
2. Monkey
3. Swim
II.
1. B
2. A
3. A
4. A
5. B
III.
1. A
2. B
3. A
IV.
1. There is a garden.
2. You are welcome.
3. I can see an ant.
4. It is a book.
5. Touch your leg.
>>> Tìm hiểu thêm: 6 cách dạy trẻ lớp 1 tính nhẩm nhanh như người Nhật
2. Đề thi tiếng Anh lớp 1 có đáp án học kì 2
a. Đề số 1
I. Chọn từ khác loại
1. A. ten | B. six | C. family |
2. A. one | B. banana | C. sandwich |
3. A. living room | B. house | C. kitchen |
4. A. cars | B. teddy bears | C. fish |
5. A. swim | B. slide | C. walk |
II. Nối
A | B |
1. Ten | a. Con mèo |
2. Car | b. Số 8 |
3. Cat | c. Ô tô, xe hơi |
4. Bedroom | d. Số 10 |
5. eight | e. Phòng ngủ |
III. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1. kitchen/ This/ my/ is/ .
_______________________
2. How/ balls/ many/ ?
_______________________
3. two/ I/ cars/ have/ .
_______________________
4. an/ want/ I/ apple/ ./
_______________________
5. old/ Vinh/ How/ is/ ?
_______________________
Đáp án:
I.
1. C
2. A
3. B
4. C
5. B
II.
1. d
2. c
3. a
4. e
5. b
III.
1. This is my kitchen.
2. How many balls?
3. I have two cars.
4. I want an apple.
5. How old is Vinh?
b. Đề số 2
I. Hoàn thành câu với từ cho sẵn: many/ years/ room/ five/ old.
1. This is my living ________.
2. How _____ cars?
3. There are _______ cars.
4. How _______ are you?
5. I am six _______ old.
II. Đọc và nối
A | B |
1. Lisa needs some | a. banana. |
2. Thank | b. orange. |
3. Mai wants a | c. eggs. |
4. Touch your | d. you |
5. Bobby has an | e. leg. |
III. Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng
1. monkey/ This/ a/ is/.
_______________________
2. How/ milk/ much/ ?
_______________________
3. three/ Kim/ teddy bears/ has/ .
_______________________
4. a/ have/ I/ leaf/ .
_______________________
5. old/ they/ How/ are/ ?
_______________________
Đáp án:
I.
1. This is my living room.
2. How many cars?
3. There are five cars.
4. How old are you?
5. I am six years old.
II.
1. c
2. d
3. a
4. e
5. b
III.
1. This is a monkey.
2. How much milk?
3. Kim has three teddy bears.
4. I have a leaf.
5. How old are they?
>>> Tìm hiểu thêm: Ôn hè lớp 1 lên 2 môn tiếng Anh, chuẩn bị hành trang tự tin cho con
Hướng dẫn ôn tập đề tiếng Anh lớp 1
Ép con làm càng nhiều đề càng tốt, bắt luyện những bài thật khó hay dồn dập học nhiều giờ liền… đều là những sai lầm phổ biến của ba mẹ khiến kết quả thi của con không như kỳ vọng. Để quá trình ôn tập thực sự hiệu quả, ba mẹ nên lưu ý một vài điểm quan trọng dưới đây khi đồng hành cùng con:
1. Sắp xếp lịch ôn tập hợp lý và khoa học
Giống như thời khóa biểu ở trường, lịch ôn tập tại nhà cũng cần được bố trí khoa học để bé có đủ thời gian ôn luyện các môn. Dựa vào lịch thi cụ thể, ba mẹ hãy chia đều thời gian cho từng môn, giúp trẻ vừa ôn lại kiến thức, vừa luyện đề một cách nhẹ nhàng.
Lưu ý: Tránh sắp lịch ôn nhiều môn liền nhau trong một ngày vì dễ khiến con mệt mỏi, mất tập trung và thậm chí nhầm lẫn kiến thức giữa các môn.
2. Không tạo áp lực cho con
Việc bắt con học liên tục hoặc trách mắng khi bé chưa làm tốt chỉ khiến tinh thần của con thêm căng thẳng. Thay vào đó, ba mẹ nên giảm áp lực học tập bằng cách trò chuyện, động viên và khích lệ để tạo hứng thú và sự tự tin cho con trong quá trình ôn thi.
3. Chọn đề thi tiếng Anh lớp 1 có đáp án phù hợp với năng lực của bé
Đề thi học kỳ lớp 1 thường dựa vào kiến thức trong sách giáo khoa. Vì thế, ba mẹ không cần thiết cho con luyện quá nhiều đề nâng cao. Hãy bắt đầu từ những đề cơ bản, giúp bé làm chắc và đúng các câu dễ trước khi nâng dần độ khó.
Khi trẻ đã làm tốt các bài luyện tập, ba mẹ có thể cho con thử làm đề trong thời gian quy định để làm quen với áp lực phòng thi và rèn luyện sự tự tin cho kỳ thi đầu tiên.
4. Đồng hành cùng con trong quá trình ôn tập
Ba mẹ có thể hỗ trợ con ghi nhớ kiến thức, luyện bài tập và giải thích những phần bé còn chưa hiểu. Sự đồng hành đúng cách sẽ giúp trẻ tiếp thu nhanh hơn, tiết kiệm thời gian ôn tập và có thêm thời gian nghỉ ngơi, giải trí trước kỳ thi.
Hy vọng với những chia sẻ trên, ba mẹ đã có thêm định hướng rõ ràng trong quá trình ôn tập cho trẻ. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 1 có đáp án, được ILA tổng hợp theo từng bộ sách sẽ là công cụ đắc lực giúp bé ôn luyện hiệu quả, sẵn sàng bước vào kỳ thi với kết quả thật tốt.
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập tiếng Anh lớp 1 theo chương trình mới?