100+ đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 giúp bé luyện thi hiệu quả tại nhà

100+ đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 giúp bé luyện thi hiệu quả tại nhà

Tác giả: Nguyen Hong

Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án là tài liệu ôn tập quan trọng giúp học sinh làm quen dạng bài, củng cố từ vựng và ngữ pháp theo từng bộ sách như Global Success, Family and Friends và iLearn Smart Start. Bài viết này tổng hợp hơn 10 đề thi bám sát chương trình học, có đáp án chi tiết và phần hướng dẫn ôn thi hiệu quả dành cho phụ huynh đồng hành cùng con.

Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án Global success

1. Đề số 1

I. Look at the picture and complete the sentences

Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án

II. Count and write

Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án

III. Look at the picture and answer these following questions

Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án

1. How many students are there?
__________________________________

2. What are the students doing?
__________________________________

3. Is the teacher singing?
__________________________________

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. see/ What/ he/ can/ ?/
__________________________________

2. jam,/ Pass/ the/ please/ me/ ./
__________________________________

3. can/ He/ see/ rainbow/ a/ ./
__________________________________

4. This/ volleyball/ ./ is / a
__________________________________

5. the/ juice./ at/ Look/
__________________________________

V. Look and write

Look and write

Đáp án:

I.

1. Village

2. Juice

3. Rainbow

4. Pizza

5. Bike

6. Sail

II.

1. Nine

2. Five

3. Ten

III.

1. How many students are there? (Có bao nhiêu học sinh?)

There are six students. (Có sáu học sinh.)

2. What are the students doing? (Những học sinh này đang làm gì?)

→ They are studying. (Họ đang học.)

3. Is the teacher singing? (Có phải cô giáo đang hát không?)

→ No, she isn’t. (Không phải.)

IV.

1. What can he see? (Anh ấy có thể nhìn thấy cái gì?)

2. Pass me the jam, please. (Làm ơn đưa cho tôi mứt.)

3. He can see a rainbow. (Anh ấy có thể nhìn thấy cầu vồng.)

4. This is a volleyball. (Đó là một quả bóng chuyền.)

5. Look at the juice. (Hãy nhìn vào cốc nước ép.)

V.

1. This is my square.

2. This is my cat.

3. This is my quiz.

4. This is my bicycle.

5. This is my kite.

6. This is my question.

>>> Tìm hiểu thêm: 101 bí kíp học tiếng Anh cho bé lớp 2

2. Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án – Đề số 2

I. Look and complete the words

Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án – Đề số 2

II. Find the word which has a different sound in the part underlined

điền từ

III. Look and circle the best answer

Look and circle the best answer

IV. Look at the pictures and answer these following questions

Look at the pictures and answer these following questions

1. How many people are there?
___________________________________

2. Does the girl have milk?
___________________________________

3. Is the boy eating banana?
___________________________________

V. Reorder words to have correct sentences

1. see?/ What/ you/ can/
___________________________________

2. see/can/ I/ road/ a/ ./
___________________________________

3. there/ Is/ box/ a/ ?/
___________________________________

4. yummy/ The/ is/ pizza/ ./
___________________________________

5. are/ Here/ you/ ./
___________________________________

Đáp án:

I.

1. Sea

2. Kitten

3. Fox

4. Classroom

5. Juice

6. Pasta

II.

1. A

2. D

3. A

III.

1. A

2. C

3. C

4. B

5. C

IV.

1. How many people are there? (Có bao nhiêu người?)

→ There are two people. (Có hai người)

2. Does the girl have milk? (Có phải bé gái uống sữa không?)

→ Yes, she does. (Đúng vậy)

3. Is the boy eating banana? (Có phải cậu bé đang ăn chuối không?)

→ No, he isn’t. (Không phải)

V.

1. What can you see? (Bạn có thể nhìn thấy gì?)

2. I can see a road. (Tôi có thể nhìn thấy một con đường.)

3. Is there a box? (Có phải có một cái hộp không?)

4. The pizza is yummy. (Cái pizza này thật ngon miệng.)

5. Here you are. (Của bạn đây.)

>>> Tìm hiểu thêm: Từ vựng tiếng Anh lớp 2: Mẹo để mẹ giúp bé học dễ hơn

Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án Family and Friends

1. Đề số 1

I. Look at the picture and complete the words

Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án Family and Friends

II. Match

1. help A. swimming
2. go B. my dad
3. have C. my homework
4. do D. a music lesson

III. Underline the correct word

1. What (do/ does/ doesn’t) you like?

2. (Has/ Have/ Is) you got a pizza? – No, I (hasn’t/ have/ haven’t).

3. What does (I/ they/ he) like?

4. I (go/ do/ have) to bed at nine o’clock.

5. She (have/ has/ haves) dinner at 7 o’clock.

IV. Put the words and write

1. open/ the/ ./ Don’t/ door/
___________________________________________________

2. today/ got/ I/ ./ English/ haven’t/
___________________________________________________

3. Billy/ football/ park/ plays/ the/ in/
___________________________________________________

Đáp án

I.

1. Slide

2. Gloves

3. Hat

4. Fridge

5. Rubbish

6. Sheep

II.

1. B

2. A

3. D

4. C

III.

1. What (do/ does/ doesn’t) you like?

2. (Has/ Have/ Is) you got a pizza? – No, I (hasn’t/ have/ haven’t).

3. What does (I/ they/ he) like?

4. I (go/ do/ have) to bed at nine o’clock.

5. She (have/ has/ haves) dinner at 7 o’clock.

IV.

1. Don’t open the door.

2. I haven’t got English today.

3. Billy plays football in the park.

>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập tiếng Anh lớp 2 chương trình mới nhất

2. Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án – Đề số 2

I. Complete with “is” or “are”

1. These _______ my pens.

2. That _______ a peg.

3. This ______ my new book.

4. Those _______ their schoolbags.

5. That ______ his ruler.

II. Look at the pictures and complete the words

Look at the pictures and complete the words

III. Underline the correct word

1. He (like/ likes/ doesn’t) sweets.

2. What (do/ does/ don’t) she like?

3. She (don’t/ doesn’t/ hasn’t) like nuts

4. My brother (have/ haves/ has) got a new bag

5. What (do/ does/ doesn’t) you like?

IV. Read and write the addition problem

1. Two plus three equals five. ______________

2. Four plus three equals seven. ______________

3. Five plus four equals nine. ______________

4. Six plus two equals eight. ______________

5. Seven plus three equals ten. ______________

V. Reorder these words to have correct sentences

1. Have/ sandwich/ you/ a/ got/ ?
__________________________________________________

2. haven’t/ No/ ,/ we
__________________________________________________

3. train/ the/ The/ is/ bed/ on/ ./
__________________________________________________

Đáp án:

I.

1. are

2. is

3. is

4. are

5. is

II.

1. Board

2. Pizza

3. Watch TV

4. Tie

III.

1. He (like/ likes/ doesn’t) sweets.

2. What (do/ does/ don’t) she like?

3. She (don’t/ doesn’t/ hasn’t) like nuts.

4. My brother (have/ haves/ has) got a new bag.

5. What (do/ does/ doesn’t) you like?

IV.

1. Two plus three equals five. → 2 + 3 = 5

2. Four plus three equals seven. → 4 + 3 = 7

3. Five plus four equals nine. → 5 + 4 = 9

4. Six plus two equals eight. → 6 + 2 = 8

5. Seven plus three equals ten. → 7 + 3 = 10

V.

1. Have you got a sandwich?

2. No, we haven’t

3. The train is on the bed.

>>> Tìm hiểu thêm: Mẹo học toán, tiếng Việt ôn hè lớp 2 lên 3 hiệu quả

Bộ đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 2 i-Learn Smart Start

1. Đề số 1

I. Look at the picture and complete the words

Look at the pictures and complete the words

II. Read and match

1. What shape A. to music
2. How B. is it?
3. Hands C. are you from?
4. Listen D. are you?
5. Where E. down

III. Read and fill in the missing words: are, your, is, from.

1. Hello, What’s ______ name?

2. My name ________ Huggies.

3. Where ______ you from?

4. I am ______ England.

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. pig/ It’s/ a/ ./
____________________________________________

2. My/ Linda/ is/ name/ ./

____________________________________________

3. many/ circles/ How/ there/ are/ ?/

____________________________________________

Đáp án:

I.

1. Sad

2. Goal

3. Octopus

II.

1. B

2. D

3. E

4. A

5. C

III.

1. your

2. is

3. are

4. from

IV.

1. It’s a pig.

2. My name is Linda.

3. How many circles are there?

>>> Tìm hiểu thêm: 4 kênh tiếng Anh cho bé sống động và phong phú

2. Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án – Đề số 2

I. Look at the picture, read and circle Yes or No

Đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án

a) There are two apples in the picture. Yes / No

b) There are two dogs in the picture. Yes / No

c) There are four fish in the picture. Yes / No

d) There are three ducks in the picture. Yes / No

e) There is a cat in the picture. Yes / No

II. Circle the odd one out

1. a) pig b) cow c) duck d) sun

2. a) brown b) twenty c) seventeen d) twelve

3. a) circle b) square c) monkey d) triangle

4. a) black b) yellow c) purple d) question

5. a) apple b) goat c) orange d) banana

6. a) pen b) book c) bag d) rabbit

III. Read and match

1) How many circles are there ?  a) I am from Hanoi. 
2) Where are you from?  b) There are seventeen circles. 
3) What shape is it?  c) There are twenty squares. 
4) How many squares are there?  d) It’s a rectangle. 
5) How old is your brother? e) Yes, I am. 
6) Are you from New York?  f) He is nineteen years old.

Đáp án:

I.

a) There are two apples in the picture. (No)

b) There are two dogs in the picture. (No)

c) There are four fish in the picture. (Yes)

d) There are three ducks in the picture. (Yes)

e) There is a cat in the picture. (Yes)

II.

1. d

2. a

3. c

4. d

5. b

6. d

III.

1. b

2. a

3. d

4. c

5. f

6. e

>>> Tìm hiểu thêm: 100 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng cho bé dễ học

Phương pháp ôn tập tiếng Anh hiệu quả cho học sinh lớp 2

Dưới đây là cách ôn thi tiếng Anh hiệu quả dành cho học sinh lớp 2, giúp các bé nắm vững kiến thức, tự tin bước vào kỳ kiểm tra học kỳ.

1. Ôn từ vựng theo chủ đề quen thuộc

Trẻ lớp 2 thường học từ vựng qua các chủ đề gần gũi như màu sắc, số đếm, gia đình, trường học, con vật, đồ vật trong nhà… Khi ôn thi, nên hệ thống lại từ vựng theo từng chủ đề nhỏ. Bạn có thể dùng flashcards (thẻ học từ) hoặc trò chơi lật hình, đoán từ để bé nhớ nhanh và lâu hơn.

2. Luyện mẫu câu đơn giản và cấu trúc cơ bản

Tiếng Anh lớp 2 chủ yếu xoay quanh các mẫu câu ngắn như:

• This is a pencil.

• I have a cat.

• What color is it? – It’s red.

Việc ôn lại các mẫu câu quen thuộc sẽ giúp bé hiểu rõ cấu trúc và sử dụng đúng khi làm bài thi hoặc nói tiếng Anh. Có thể cho bé luyện đặt câu theo tranh, điền từ vào chỗ trống, hoặc nói theo tình huống thực tế.

3. Làm đề thi tiếng Anh lớp 2 học kì 1 có đáp án để làm quen dạng bài

Bé nên luyện tập với các đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 có đáp án. Việc làm đề không chỉ giúp bé quen dạng bài như: nối từ – tranh, điền từ còn thiếu, chọn đáp án đúng… mà còn luyện kỹ năng đọc hiểu và phản xạ nhanh khi làm bài. Sau khi làm xong, hãy cùng bé sửa lỗi và giải thích từng câu để bé hiểu và nhớ sâu hơn.

4. Nghe tiếng Anh mỗi ngày để tăng phản xạ

Dù kỳ thi không kiểm tra kỹ năng nghe và nói một cách chính thức, nhưng việc luyện nghe sẽ giúp bé phát âm đúng và nhận diện từ vựng tốt hơn. Ba mẹ có thể mở các bài hát thiếu nhi tiếng Anh, truyện kể đơn giản hoặc đoạn hội thoại mẫu để bé nghe hằng ngày. Nên chọn nội dung ngắn, lặp lại nhiều để dễ nhớ và phù hợp với trình độ lớp 2.

5. Chia thời gian học hợp lý và ôn đều các kỹ năng

Không nên để bé học dồn vào sát ngày thi. Thay vào đó, hãy chia nhỏ nội dung cần ôn và luyện tập mỗi ngày một ít: hôm nay ôn từ vựng, mai luyện đặt câu, hôm sau luyện đề, nghe bài hát tiếng Anh… Điều quan trọng là giúp bé ôn tập đều đặn, vừa học vừa chơi để giảm áp lực và tạo hứng thú học.

6. Tạo môi trường học thoải mái, không ép buộc

Trẻ lớp 2 cần được học trong không khí vui vẻ, thoải mái để tiếp thu tốt nhất. Ba mẹ và thầy cô nên động viên bé bằng những lời khen, phần thưởng nhỏ khi bé hoàn thành bài tập hoặc trả lời đúng. Tránh tạo áp lực thi cử quá sớm, thay vào đó hãy hướng dẫn bé thấy rằng học tiếng Anh là điều thú vị và hữu ích.

Hy vọng bộ đề thi tiếng Anh lớp 2 học kỳ 1 có đáp án trên sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức từ vựng, ngữ pháp và làm quen với các dạng bài thi. Chúc các bé học tốt và đạt điểm thật cao trong bài kiểm tra sắp tới nhé!

>>> Tìm hiểu thêm: 5 phương pháp dạy trẻ học tiếng Anh qua hình ảnh hiệu quả

Nguồn tham khảo

1. Tài liệu học tập lớp 1 – Ngày truy cập 10-6-2025

2. Đề thi học kì 1 lớp 2 môn Tiếng Anh – Ngày truy cập 10-6-2025

location map