Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án theo chương trình mới - ILA Vietnam

Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án chọn lọc theo SGK mới

Rà soát học thuật bởi: Jonathan Bird, Teaching and Learning Director
Tác giả: Cao ViQuy tắc biên tập

Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án chọn lọc theo SGK mới

Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh lớp 5 củng cố kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài trước kỳ thi cuối năm. Cấu trúc đề thường bao gồm phần nghe, từ vựng – ngữ pháp, đọc hiểu và viết lại câu. Bài viết cung cấp danh sách từ vựng trọng tâm theo chương trình Family and Friends, các chủ điểm ngữ pháp cần ghi nhớ cùng đề thi mẫu có đáp án chi tiết. Học sinh cũng có thể thử sức với đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 để mở rộng năng lực và chuẩn bị cho kỳ tuyển sinh đầu cấp.

Cấu trúc đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2

Cũng giống như đề thi học kỳ 1, cấu trúc đề thi lớp 5 học kì 2 rất đa dạng, tùy thuộc vào từng trường, từng địa phương và giáo trình được giảng dạy. Đối với Family and Friends – giáo trình đang được giảng dạy ở nhiều trường tại TP. HCM – thì cấu trúc đề sẽ có các dạng bài thường gặp như:

• Nghe và chọn đáp án đúng hoặc nghe và điền từ/thông tin.

• Chọn từ có phát âm tiếng Anh hoặc nghĩa khác với những từ còn lại.

• Trắc nghiệm kiểm tra kiến thức từ vựng và ngữ pháp.

• Đọc đoạn văn và chọn đáp án đúng.

• Sắp xếp từ thành câu đúng ngữ pháp hoặc viết lại câu không đổi nghĩa.

Nhìn chung, đề thi tiếng Anh lớp 5 ở hầu hết các trường đều sẽ bám sát chương trình học của học sinh trong năm. Do đó, để làm tốt, học sinh nên ôn tập kỹ theo đề cương và sự hướng dẫn của giáo viên. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi tiếng lớp 5 học kì 2 có đáp án của những năm trước để biết cấu trúc đề gần nhất và ôn tập kỹ lưỡng.

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kì 2

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kì 2

Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án ít khi sử dụng các từ nâng cao, ít xuất hiện trong chương trình mà chủ yếu sẽ kiểm tra từ vựng học sinh đã học trong chương trình. Do đó, bạn nên ôn kỹ các từ đã học theo từng bài. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có trong giáo trình Family and Friends:

Từ vựng Phiên âm Dịch nghĩa
Advertising /ˈæd.və.taɪ.zɪŋ/ Quảng cáo
Alive /əˈlaɪv/ Còn sống
Bone /bəʊn/ Xương
Cave /keɪv/ Hang động
Dead /ded/ Chết
Dinosaur /ˈdaɪ.nə.sɔːr/ Khủng long
Jungle /ˈdʒʌŋ.ɡəl/ Rừng rậm nhiệt đới
Model /ˈmɒd.əl/ Mô hình
Museum /mjuːˈziː.əm/ Bảo tàng
River /ˈrɪv.ər/ Sông
Roar /rɔːr/ Gầm, hét
Scary /ˈskeə.ri/ Đáng sợ
Scientist /ˈsaɪ.ən.tɪst/ Nhà khoa học
Scream /skriːm/ Gào, hét
Tourist /ˈtʊə.rɪst/ Du khách
Building /ˈbɪl.dɪŋ/ Tòa nhà
Dark /dɑːk/ Tối
Deep /diːp/ Sâu
Fast /fɑːst/ Nhanh
Floor /flɔːr/ Tầng
High /haɪ/ Cao
Island /ˈaɪ.lənd/ Hòn đảo
Lake /leɪk/ Hồ
Mountain /ˈmaʊn.tɪn/ Núi
Ocean /ˈəʊ.ʃən/ Đại dương
Quiz /kwɪz/ Câu đố, bài tập nhỏ
Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/ Nhà hàng
Waterfall /ˈwɔː.tə.fɔːl/ Thác nước
Wide /waɪd/ Rộng
World /wɜːld/ Thế giới
Fall /fɔːl/ Mùa thu
Spring /sprɪŋ/ Mùa xuân
Summer /ˈsʌm.ər/ Mùa hè
Winter /ˈwɪn.tər/ Mùa đông
Chip /tʃɪp/ Bim bim
Exercise /ˈek.sə.saɪz/ Sự tập luyện, bài tập vận động
Have a cold /hæv ə kəʊld/ Bị cảm
Have a cough /hæv ə kɒf/ Bị ho
Have a fever /hæv ə ˈfiː.vər/ Bị sốt
Have a headache /hæv ə ˈhed.eɪk/ Đau đầu
Have a sore throat /hæv ə ˌsɔː ˈθrəʊt/ Đau họng
Have a stomachache /hæv ə ˈstʌm.ək.eɪk/ Đau bụng
Have a toothache /hæv ə ˈtuːθ.eɪk/ Đau răng
Have an earache /hæv ə ˈɪə.reɪk/ Đau tai
Healthy /ˈhel.θi/ Khỏe mạnh
Strong /strɒŋ/ Mạnh
Sugar /ˈʃʊɡ.ər/ Đường
Astronaut /ˈæs.trə.nɔːt/ Phi hành gia
Crowded /ˈkraʊ.dɪd/ Đông đúc
Earth /ɜːθ/ Trái Đất
Future /ˈfjuː.tʃər/ Tương lai
Moon /muːn/ Mặt trăng
Road /rəʊd/ Con đường
Robot /ˈrəʊ.bɒt/ Người máy
Rocket /ˈrɒk.ɪt/ Tên lửa
Space /speɪs/ Không gian
Spaceship /ˈspeɪs.ʃɪp/ Tàu không gian
Storm /stɔːm/ Bão
Supersonic plane /ˌsuː.pəˈsɒn.ɪk pleɪn/ Máy bay siêu thanh
Traffic /ˈtræf.ɪk/ Giao thông
Travel /ˈtræv.əl/ Di chuyển, đi lại
Cartoon /kɑːˈtuːn/ Phim hoạt hình
Channel /ˈtʃæn.əl/ Kênh (truyền hình)
Clever /ˈklev.ər/ Khéo léo, lanh lợi
Dream /driːm/ Mơ, nghĩ ngợi về
DVD /ˌdiː.viːˈdiː/ Đĩa video kỹ thuật số
Meet /miːt/ Gặp gỡ
Movie star /ˈmuː.vi ˌstɑːr/ Ngôi sao điện ảnh
Quiz program /kwɪz ˈprəʊ.ɡræm/ Chương trình đố vui
Remote control /rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/ Dụng cụ điều khiển từ xa
Singer /ˈsɪŋ.ər/ Ca sĩ
Smartphone /ˈsmɑːt.fəʊn/ Điện thoại thông minh
Stadium /ˈsteɪ.di.əm/ Sân vận động
Tablet /ˈtæb.lət/ Máy tính bảng
Team /tiːm/ Đội, nhóm
Win /wɪn/ Thắng
TV show /ˌtiːˈviː ʃəʊ/ Chương trình truyền hình
Video game /ˈvɪd.i.əʊ ˌɡeɪm/ Trò chơi điện tử
Factory /ˈfæk.tər.i/ Nhà máy
Human /ˈhjuː.mən/ Con người
Japan /dʒəˈpæn/ Nhật Bản
Operation /ˌɒp.ərˈeɪ.ʃən/ Ca phẫu thuật
Robot arm /ˈrəʊ.bɒt ɑːm/ Cánh tay rô-bốt
Bush /bʊʃ/ Bụi cây, bụi rậm
Catch /kætʃ/ Bắt kịp
Chase /tʃeɪs/ Rượt đuổi
Cross /krɒs/ Băng qua
Flower /flaʊər/ Hoa
Follow /ˈfɒl.əʊ/ Theo
Fountain /ˈfaʊn.tɪn/ Đài phun nước
Garbage can /ˈɡɑː.bɪdʒ ˌkæn/ Thùng rác
Grass /ɡrɑːs/ Cỏ
Hard /hɑːd/ Chăm chỉ
Litter /ˈlɪt.ər/ Rác thải
Loud /laʊd/ Ồn ào
Loudly /ˈlaʊd.li/ Một cách ồn ào
Neatly /ˈniːt.li/ Một cách rõ ràng/gọn gàng
Path /pɑːθ/ Đường mòn
Polite /pəˈlaɪt/ Lịch sự
Quick /kwɪk/ Nhanh chóng
Quiet /ˈkwaɪ.ət/ Yên lặng
Shout /ʃaʊt/ La, hét
Slow /sləʊ/ Chậm rãi
Sun /sʌn/ Mặt trời
Tree /triː/ Cây
Volleyball /ˈvɒl.i.bɔːl/ Bóng chuyền
Wash hands /wɒʃ ˈhændz/ Rửa tay
Well /wel/ Tốt

Ngữ pháp đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án

Từ vựng tiếng Anh lớp 5 học kì 2

Ngoài việc ôn luyện từ vựng, để đạt điểm tốt trong kỳ kiểm tra học kì 2, bạn cũng cần ôn luyện kỹ các cấu trúc ngữ pháp cơ bản đã học trong năm như:

Thì quá khứ đơn với động từ thường

So sánh hơn

Trạng từ chỉ cách thức (Adverbials of manner)

• Cách sử dụng should và shouldn’t

Thì tương lai đơn với will

Thì tương lai gần với be going to.

>>> Tìm hiểu thêm: Phân biệt nhanh thì tương lai đơn và tương lai gần

Đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án tham khảo

Dưới đây là đề thi tham khảo có các dạng bài thường gặp kể trên. Sau khi đã ôn kỹ phần từ vựng và ngữ pháp kể trên, bạn có thể dành thời gian làm thử để tự kiểm tra kiến thức, đồng thời có thêm kinh nghiệm và kỹ năng làm bài:

1. Phần đề thi

I. Listen and choose True or False.

(Tải phần nghe tại đây)

1. Harry is going to go to the shopping mall.

2. Peter is going to play basketball in the morning.

3. Mark is going to play a video game in the bedroom.

4. Helen is going to go outside and eat pizza in the evening.

5. Amy is going to the zoo tomorrow.

II. Listen and complete. Use NO MORE THAN THREE WORDS/NUMBERS.

(Tải phần nghe tại đây)

A terrible day!

Name: Jane Smith

1. Age: _______________________________ years old.

2. Illness: _____________________________________.

3. Should eat: _________________________________.

4. Shouldn’t eat: _______________________________.

III. Choose the best answer.

1. My uncle works in a big _______ that makes robot arms.

A. hospital         B. factory         C. stadium

2. The students walked _______ along the path in the forest.

A. quietly           B. quick           C. loud

3. I have a sore throat. I think I should _______ a doctor.

A. visit               B. win               C. shout

4. We are going _______ a new robot model in the science class tomorrow.

A. build             B. to build        C. building

5. _______ I take this medicine twice a day, doctor?

A. Should         B. Did              C. Am

IV. Read and choose True or False

Read and choose True or False

My name is Nam. I love summer because I can go to the beach with my family. I like swimming in the ocean and playing volleyball on the sand. My sister, Lan, prefers winter. She enjoys staying inside, watching cartoons and drinking hot chocolate. My dad’s favorite season is spring. He loves planting flowers in the garden and watching them grow. My mom likes fall. She says the leaves are beautiful, and she often goes to the park to take photos of the trees.

IV.

1. False 2. True 3. True 4. True 5. False

V.

1. I want to travel in space in the future.

2. My brother is playing volleyball on the beach.

3. We should not litter in the park.

Đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 có đáp án khác gì với đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án?

Đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 có đáp án khác gì với đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án

Đối với học sinh lớp 5, sau khi hoàn thành kỳ kiểm tra học kì 2, nếu muốn học cấp 2 ở trường chuyên thì cần tham gia thêm kỳ thi tuyển sinh vào lớp 6. Đối với kỳ thi này, phần đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 sẽ có một số điểm khác biệt so với kỳ kiểm tra học kì 2 như:

• Phần từ vựng – ngữ pháp, nội dung đề thi bao phủ cả chương trình lớp 5, có thể mở rộng nâng cao.

• Phần đọc hiểu từ vựng sẽ dài hơn, từ vựng phong phú hơn, có thể yêu cầu suy luận.

• Một số đề thi có thể yêu cầu thí sinh phải viết đoạn văn về một chủ đề cho sẵn như viết về bộ phim hoạt hình, viết về ngôi trường…

• Xuất hiện nhiều câu hỏi nâng cao như tìm lỗi sai, viết lại câu.

Nhìn chung, nếu so sánh với đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án thì đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 sẽ mức độ khó cao hơn, mang tính cạnh tranh và phân loại học sinh. Ở bài thi học kì 2, đa phần học sinh sẽ đạt điểm 8 – 9 nếu nắm chắc kiến thức thức. Còn với đề thi tuyển sinh lớp 6, số điểm của thí sinh sẽ có sự phân hóa rõ rệt. Do đó, nếu muốn đạt điểm cao với đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6, bạn cần ôn tập kỹ lưỡng, đặc biệt nên tìm hiểu thêm các kiến thức nâng cao và dạng đề khó.

>>> Tìm hiểu thêm: 101+ bài tập thì tương lai gần lớp 6 có đáp án

Đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 có đáp án

Dưới đây là đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 có đáp án tham khảo, học sinh lớp 5 sau khi hoàn thành đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án có thể thử sức với đề thi này để mở rộng kiến thức:

Part 1: Phonetics

1. A. watch          B. catch           C. hat               D. machine

2. A. school         B. chess          C. chemistry     D. character

3. A. lived            B. played         C. danced        D. cleaned

4. A. there           B. these           C. thin              D. those

Part 2: Vocabulary and Grammar

1. My uncle _______ to Japan twice.

A. was             B. has been        C. goes           D. went

2. If we _______ litter in the park, we will pollute the environment.

A. throw         B. threw              C. throws          D. throwing

3. Jenny didn’t go to the zoo _______ she was sick.

A. so             B. but                  C. because        D. although

4. Which of the following is correct?

A. more big   B. bigger             C. biger             D. most big

5. Tonny: “Where is Mom?”

Daddy: “She is in the kitchen. She _______ dinner now.”

A. cooked    B. cooks              C. is cooking      D. was cooking

6. We saw a lot of _______ at the museum.

A. model dinosaur          C. dinosaurs model

B. dinosaur models        D. model dinosaurs

7. I think space travel in the future _______ very popular.

A. is        B. was        C. will be         D. has been

8. ______ you ever seen a spaceship?

A. Have   B. Did         C. Do             D. Will

Part III: Reading 

Future Transport

Future Transport

In the future, people might not use cars or motorbikes as much as today. Instead, they could travel in flying cars or use high-speed trains. Some scientists say that people might even travel to space regularly. Supersonic planes will be much faster than normal planes and may become very common. The future of transportation is exciting, but we also have to protect the Earth while using these new ways of travel.

A. Tick True (T) or False (F):

1. People will definitely stop using cars.

2. Flying cars might be used in the future.

3. Supersonic planes are slower than normal planes.

4. We have to care about the environment.

B. Answer the questions:

1. What might replace cars and motorbikes in the future?

→ _______________________________________________________

2, Why must we protect the Earth?

→ _______________________________________________________

Part IV: Writing

A. Reorder the words to make correct sentences. (1.0 pt)

1. hard / he / works / student / very / is / a / and / .

→ _______________________________________________________

2. shouldn’t / You / food / eat / street / .

→ _______________________________________________________

3. future / in / you / What / will / do / the / ?

→ _______________________________________________________

B. Rewrite sentences without changing the meaning. (1.0 pt)

1. My sister is younger than me.

→ I am _________________________________________________.

2. We visited the museum last week.

→ The museum ___________________________________________.

C. Write a short paragraph (about 5–7 sentences) about what you want to be in the future and why.

→ _______________________________________________________

Đáp án đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6 so với đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án

Part 1:

1. D 2. B 3. C 4. C

Part 2:

1. B 2. A 3. C 4. B 5. C 6. B 7. C 8. A

Part 3:

A.

1. False 2. True 3. False 4. True

B.

1. Flying cars or high-speed trains.

2. Because we need to care about the environment while using new ways of travel.

Part 4:

A.

1. He is a very hard-working student.

2. You shouldn’t eat street food.

3. What will you do in the future?

B.

1. I am older than my sister.

2. The museum was visited by us last week.

C.

In the future, I want to be a scientist. I love learning about nature and space. I want to invent new things that help people live better. I also want to protect the Earth. Being a scientist will help me make a difference in the world.

Kết luận

Trên đây là một số đề thi tiếng Anh lớp 5 tham khảo ILA đã chọn lọc để bạn làm thử. Nhìn chung, đề thi tiếng Anh lớp 5 học kì 2 có đáp án sẽ không quá khó và nếu ôn tập tốt thì đạt điểm 9 hoặc 10 là hoàn toàn khả thi. Tuy nhiên, với đề thi tiếng Anh lớp 5 lên lớp 6, bạn sẽ cần học thêm một số kiến thức mới cũng như ôn luyện kỹ hơn để đạt điểm tốt hơn.

Nguồn tham khảo

1. Oxford Practice Grammar Basic – Cập nhật 30-6-2025

2. Basic grammar: Parts of speech – Cập nhật 30-6-2025

location map