101+ bài tập thì tương lai gần lớp 6 có đáp án

101+ bài tập thì tương lai gần lớp 6 có đáp án

Tác giả: Nguyen An

Bài tập thì tương lai gần lớp 6 có đáp án là một phần quan trọng giúp học sinh làm quen với cách sử dụng thì tương lai gần trong tiếng Anh. Với những bài tập này, học sinh có thể ôn tập lý thuyết và thực hành kỹ năng làm bài, từ đó nâng cao khả năng sử dụng thì trong giao tiếp và viết lách. Hãy cùng tìm hiểu chi tiết về thì tương lai gần và các bài tập kèm đáp án qua bài viết dưới đây.

Thì tương lai gần là gì?

Thì tương lai gần (Near Future Tense) là một trong những thì cơ bản trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai gần. Đây là một trong những thì rất phổ biến, đặc biệt là trong giao tiếp hàng ngày, giúp diễn đạt những kế hoạch, dự định hoặc dự báo sắp xảy ra.

Ví dụ:

• I am going to visit my grandmother tomorrow. (Tôi sẽ đi thăm bà vào ngày mai.)

• She is going to study for her exam next week. (Cô ấy sẽ học cho kỳ thi của mình vào tuần tới.)

Cấu trúc của thì tương lai gần

future

Với thì tương lai gần, người nói thường sử dụng động từ “to be” (am/is/are) và “going to” kết hợp với động từ nguyên thể để tạo thành câu. Dưới đây là cấu trúc cụ thể của thì tương lai gần:

Khẳng định: 

S + am/is/are + going to + động từ nguyên thể

Đối với các câu khẳng định, bạn cần sử dụng “am/is/are” tùy thuộc vào chủ ngữ.

• I am going to buy a new phone. (Tôi sẽ mua một chiếc điện thoại mới.)

• They are going to play football tomorrow. (Họ sẽ chơi bóng đá vào ngày mai.)

Phủ định:

S + am/is/are + not + going to + động từ nguyên thể

Khi muốn phủ định một hành động, chỉ cần thêm “not” vào sau “am/is/are.”

• I am not going to go to the party tonight. (Tôi sẽ không đi dự tiệc tối nay.)

• She is not going to join us for dinner. (Cô ấy sẽ không tham gia bữa tối cùng chúng tôi.)

Nghi vấn:

Am/Is/Are + S + going to + động từ nguyên thể?

Để hỏi về hành động sẽ xảy ra trong tương lai, hãy đưa “am/is/are” lên đầu câu.

• Are you going to visit your grandparents? (Bạn sẽ đi thăm ông bà chứ?)

• Is he going to attend the meeting? (Anh ấy có tham gia cuộc họp không?)

>>> Tìm hiểu thêm: Bảng động từ bất quy tắc chính xác và đầy đủ nhất

Bài tập thì tương lai gần lớp 6 có đáp án

Bài tập thì tương lai gần lớp 6 có đáp án

Sau khi nắm vững lý thuyết, việc luyện tập là rất quan trọng để củng cố kiến thức. Dưới đây là một số bài tập thì tương lai gần lớp 6 có đáp án giúp học sinh thực hành:

Bài tập 1: Điền từ thích hợp vào chỗ trống

1. I ___ (go) to the market tomorrow.

2. They ___ (study) for the exam next week.

3. She ___ (not/visit) her uncle next month.

Đáp án:

1. I am going to the market tomorrow.

2. They are going to study for the exam next week.

3. She is not going to visit her uncle next month.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng

1. We ___ go to the beach tomorrow.

a) is going to

b) are going to

c) am going to

2. He ___ visit the museum this weekend.

a) is not going to

b) am not going to

c) are not going to

Đáp án:

3. b) are going to

4. a) is not going to

Bài tập 3: Viết lại câu sau theo thì tương lai gần

• I play football every weekend.

Đáp án:

• I am going to play football every weekend.

>>> Tìm hiểu thêm: Chuyển từ quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành dễ hiểu nhất

Bài tập thì tương lai gần nâng cao

Để nâng cao kỹ năng sử dụng thì tương lai gần, học sinh cần làm các bài tập nâng cao hơn với độ khó tăng dần. Dưới đây là một số bài tập nâng cao:

Bài tập 1: Chuyển các câu sau sang thể phủ định và nghi vấn

1. They are going to watch a movie tonight.

2. I am going to visit my friend next Sunday.

Đáp án:

1. They are not going to watch a movie tonight. / Are they going to watch a movie tonight?

2. I am not going to visit my friend next Sunday. / Am I going to visit my friend next Sunday?

Cấu trúc be going to chính là cấu trúc của thì tương lai gần.

Bài tập 2: Hoàn thành câu với từ cho sẵn

1. We ___ (go) to the zoo next weekend.

2. She ___ (not/see) the new movie this evening.

3. My parents ___ (travel) to Hanoi next month.

Đáp án:

1. We are going to the zoo next weekend.

2. She is not going to see the new movie this evening.

3. My parents are going to travel to Hanoi next month.

Bài tập 3: Viết một đoạn văn ngắn (5-6 câu) về những kế hoạch của bạn trong tuần tới sử dụng thì tương lai gần

Đáp án (ví dụ):
Next week, I am going to study for my final exams. I am also going to meet my friends for dinner on Saturday. On Sunday, I am going to visit my grandmother. I am not going to watch TV much because I need to focus on my studies.

Bài tập thì tương lai gần 4: Hoàn thành các câu sau đây với dạng động từ đúng (thì tương lai gần)

1. My sister ________ (turn) 18 next month.

2. We ________ (have) dinner at 7 p.m. tonight.

3. They ________ (buy) a new car next year.

4. I ________ (help) you with your homework after school.

5. He ________ (travel) to London tomorrow.

6. I ________ (meet) my friend for coffee later.

7. In a few years, we ________ (move) to a bigger house.

8. She ________ (attend) the concert next Saturday.

9. We ________ (not go) to the beach this weekend.

10. The train ________ (arrive) at 8:15 a.m.

Đáp án:

1. will turn

2. are having

3. are going to buy

4. will help

5. is traveling

6. am meeting

7. are going to move

8. is attending

9. are not going

10. will arrive

>>> Tìm hiểu thêm: Trật tự từ trong câu tiếng Anh: Hướng dẫn sắp xếp dễ hiểu nhất

Bài tập 5: Chọn đáp án đúng

1. What ________ (you/do) this evening?

A. will you do

B. are you going to do

2. Sarah: I’m tired! James: I ________ (make) you a cup of tea.

A. will make

B. am going to make

3. They ________ (visit) their grandparents this weekend.

A. will visit

B. are going to visit

4. What do you think you ________ (study) when you graduate?

A. will study

B. are going to study

5. My friend ________ (come) to the party next Friday.

A. will come

B. is going to come

6. We ________ (have) dinner soon, so don’t be late.

A. will have

B. are going to have

7. The weather forecast says it ________ (snow) tomorrow.

A. will snow

B. is going to snow

8. I ________ (buy) a new dress for the wedding.

A. am going to buy

B. will buy

Đán án bài tập thì tương lai gần:

1. A. will you do

2. B. am going to make

3. B. are going to visit

4. A. will study

5. B. is going to come

6. B. are going to have

7. A. will snow

8. A. am going to buy

Thì tương lai gần (Near future tense/ be going to) là gì?

Bài tập 6: Sử dụng dạng đúng của thì tương lai gần và các động từ trong ngoặc

1. I ________ (take) a nap after lunch.

2. They ________ (order) a new sofa for their living room.

3. We ________ (not meet) them at the restaurant tomorrow.

4. Paul ________ (start) his new job next week.

5. ________ (you/visit) your grandparents this weekend?

6. Molly ________ (not wear) that dress to the event.

7. ________ (Greg/leave) for Paris next month?

8. I ________ (study) for my exam tomorrow.

Đáp án:

1. am going to take

2. are going to order

3. are not meeting

4. is going to start

5. Are you visiting

6. is not going to wear

7. Is Greg leaving

8. am going to study

Bài tập thì tương lai gần 7: Hoàn thành các câu hỏi này bằng cách sử dụng các gợi ý và thì tương lai gần

1. Where/ we/ eat dinner/ tonight?

⇒ Where ________ we ________ (eat) tonight?

2. What/ he/ do tomorrow/ ?

⇒ What ________ he ________ (do) tomorrow?

3. What/ I/ have for breakfast/ ?

⇒ What ________ I ________ (have) for breakfast?

4. Who/ carry these boxes/ ?

⇒ Who ________ carry these boxes?

5. What time/ you/ arrive at the airport/ ?

⇒ What time ________ you ________ (arrive) at the airport?

6. When/ you/ see him/ ?

⇒ When ________ you ________ (see) him?

7. How much longer/ it/ take/ to finish?

⇒ How much longer ________ it ________ (take)?

8. Where/ Mary/ stay/ while she’s here?

⇒ Where ________ Mary ________ (stay)?

Đáp án bài tập thì tương lai gần:

1. are we eating

2. is he doing

3. am I having

4. will carry

5. will you arrive

6. are you seeing

7. is it going to take

8. is Mary staying

Bài tập 8: Chọn dạng động từ đúng (“will” hoặc “be going to”)

1. She’s studying really hard. I’m sure she ________ pass the exam.

2. The company is growing fast. They ________ hire more people next year.

3. I’ve just bought a lottery ticket. I hope I ________ win the jackpot.

4. My brother is very talented. He ________ be a famous musician one day.

5. The weather forecast says it ________ rain later today.

6. We should make a reservation for dinner. I think it ________ get crowded.

7. He ________ run a marathon next month.

8. The professor said the test ________ be easy.

9. The car is making strange noises. I think it ________ break down soon.

10. The president ________ visit the company next week.

11. My doctor ________ give me a check-up next Friday.

12. She’s been practicing the guitar for months. She ________ perform at the concert next week.

13. I think the stock prices ________ rise soon.

14. The builders ________ finish the house by Christmas.

15. I don’t think I ________ have enough time to finish the report by Friday.

16. The company ________ launch a new product next month.

17. My grandparents ________ retire next year.

18. The team has been training hard. They ________ win the match tomorrow.

19. The teacher ________ give us a quiz next Monday.

20. I’m not sure what to do. I ________ probably stay home and relax this weekend.

Đáp án bài tập thì tương lai gần:

1. will

2. will

3. will

4. will

5. will

6. will

7. will

8. will

9. will

10. will

11. is going to

12. is going to

13. will

14. will

15. will

16. is going to

17. are going to

18. will

19. will

20. will

Bài tập thì tương lai gần lớp 6 có đáp án và các bài tập nâng cao là công cụ hữu ích để học sinh ôn tập và tăng khả năng sử dụng thì tương lai gần trong tiếng Anh. Các bài tập không chỉ giúp củng cố kiến thức mà còn giúp học sinh thực hành, rèn luyện phản xạ nhanh trong giao tiếp. Hãy chăm chỉ luyện tập để thành thạo hơn với thì tương lai gần.

>>> Tìm hiểu thêm: Cách viết số thứ tự trong tiếng Anh và phân biệt với số đếm

Nguồn tham khảo

  1. Near Future Tense – Ngày truy cập: 20-2-2025
  2. Near Future Tense – Ngày truy cập: 20-2-2025
location map