Bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh từ đơn giản đến nâng cao

Bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh từ đơn giản đến nâng cao

Tác giả: Tran Trinh

Bạn có biết thực hành bài tập về từ đồng nghĩa là cách để trau dồi từ vựng và nâng cao khả năng diễn đạt trong nhiều tình huống khác nhau? Từ bài tập nhận diện những cặp từ đồng nghĩa cơ bản đến những nhóm từ đồng nghĩa nâng cao, vốn từ vựng tiếng Anh của bạn sẽ cải thiện đáng kể sau khi luyện tập những bài tập gợi ý trong bài viết này.

Kiến thức về từ đồng nghĩa tiếng Anh

1. Từ đồng nghĩa tiếng Anh là gì?

Từ đồng nghĩa tiếng Anh là gì?

Từ đồng nghĩa tiếng Anh (synonym) là những từ hoặc cụm từ có nghĩa giống hoặc tương tự nhau. Từ đồng nghĩa xuất hiện trong các từ loại khác nhau: danh từ (noun), động từ (verb), tính từ (adjective), trạng từ (adverb)giới từ (preposition).

Ví dụ:

• Small – little (adjective): nhỏ bé

• Example – instance (noun): ví dụ

Go – move (verb): đi

• Quickly – fast (adverb): nhanh chóng

2. Phân loại từ đồng nghĩa

Dựa theo mức độ giống nhau về nghĩa của các từ, có thể phân từ đồng nghĩa thành 3 nhóm như dưới đây:

• Từ đồng nghĩa tuyệt đối (absolute synonyms): Những từ này có nghĩa hoàn toàn giống nhau và có thể dùng để thay cho nhau mà không có sự khác biệt nào về nghĩa.

Ví dụ: drink – beverage (đồ uống), insect – bug (côn trùng)…

• Từ đồng nghĩa tương đối (partial synonyms): Những từ này có phần nghĩa giống nhau và đồng thời có những nét nghĩa riêng.

Ví dụ: smart – intelligent đều có nghĩa là thông minh nhưng intelligent chỉ trí tuệ ở mức độ cao hơn.

• Từ gần nghĩa (near synonyms): Những từ này có nghĩa tương tự nhau nhưng không thể dùng thay cho nhau. Do đó, nếu bạn dùng từ này để thay cho từ kia thì ý nghĩa câu sẽ khác đi.

Ví dụ: smart (thông minh) – witty (dí dỏm), hairy (có lông) – furry (nhiều lông)…

>>> Tìm hiểu thêm: “Bỏ túi” 100+ cặp từ đồng nghĩa tăng từ vựng tiếng Anh siêu nhanh

3. Cách học và làm bài tập về từ đồng nghĩa  

Để tìm từ đồng nghĩa trong tiếng Anh dễ dàng, bạn có thể vận dụng rất nhiều nguồn khác nhau, từ từ điển đồng nghĩa đến những bài đọc thường ngày. Hãy thử:

• Sử dụng từ điển đồng nghĩa (thesaurus)

• Tra cứu các từ điển trực tuyến như Cambridge, Oxford, Collins…

• Chú ý đến ngữ cảnh trong các bài báo, sách, bài đọc ngắn

Học từ vựng về từ đồng nghĩa sẽ làm tăng nhanh vốn từ vựng, giúp bài viết tiếng Anh của bạn sáng tạo hơn và cải thiện cả kỹ năng đọc IELTS.

>>> Tìm hiểu thêm: 7 cách học Reading hiệu quả sẽ giúp bạn đạt kết quả tốt cho kỳ thi IELTS 

Bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh

Bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh

1. Bài tập về từ đồng nghĩa cơ bản

1.1. Nối những từ đồng nghĩa ở cột A và B.

A B
1. Quick To request
2. Beautiful Garbage
3. To begin Tasty
4. Rubbish To shut
5. Away Support
6. To ask Pretty
7. Strange To arrive
8. Delicious Nearly
9. Couch To start
10. To choose Area
11. Help Enormous
12. To come Fast
13. Story Absent
14. To close Unusual
15. Place To select
16. Almost Tale
17. Great Normally
18. Hard Sofa
19. Usually Difficult
20. Huge Fantastic

Đáp án bài tập về từ đồng nghĩa

1. Quick – Fast 2. Beautiful – Pretty 3. To begin – To start 4. Rubbish – Garbage 5. Away – Absent
6. To ask – To request 7. Strange – Unusual 8. Delicious – Tasty 9. Couch – Sofa 10. To choose – To select
11. Help – Support 12. To come – To arrive 13. Story – Tale 14. To close – To shut 15. Place – Area
16. Almost – Nearly 17. Great – Fantastic 18. Hard – Difficult 19. Usually – Normally 20. Huge – Enormous

1.2. Chọn từ khác với những từ còn lại

1. A. True B. Accurate  C. Clear D. Right

2. A. Little B. Quiet C. Peaceful D. Calm

3. A. Love B. Like C. Admire D. Advise

4. A. Dangerous B. Unbiased C. Risky D. Hazardous

5. A. Enormous B. Huge C. Fantastic D. Gigantic

6. A. Funny B. Amazing C. Incredible D. Astonishing

7. A. Happy B. Pleased C. Missing D. Satisfied

8. A. Idea B. Imagination C. Thought D. Concept

9. A. Come B. Return C. Approach D. Advance

10. A. Intelligent B. Cute C. Delightful D. Adorable

11. A. Destroy B. Ruin C. Demolish D. Affect

12. A. End B. Stop C. Launch D. Finish

13. A. Fast B. Quick C. Rapid D. Common

14. A. Answer B. Respond C. Reply D. Interview

15. A. Excellent B. Superior C. Popular D. Wonderful

16. A. Beautiful B. Attractive C. Suitable D. Gorgeous

17. A. Hurt B. Injure C. Frighten D. Harm

18. A. Awful B. Shocked C. Bad D. Terrible

19. A. Sad B. Scared C. Afraid D. Frightened

20. A. Exact B. Little C. Tiny D. Small

Đáp án bài tập về từ đồng nghĩa

1. C 2. A 3. D 4. B 5. C
6. A 7. C 8. B 9. B 10. A
11. D 12. C 13. D 14. D 15. C
16. C 17. C 18. B 19. A 20. A

>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập về từ loại trong tiếng Anh mới nhất (có đáp án) 

2. Bài tập về từ đồng nghĩa nâng cao

2.1. Nối những từ đồng nghĩa ở cột A và B.

A B
1. Catastrophe Halt
2. Same Circumstance
3. Stop Hideous
4. Trigger Need
5. Clarify Delicate
6. Classify Intrepid
7. Accept Uninteresting
8. Situation Notify
9. Fragile Disaster
10. Intentionally Dreadful
11. Demand Identical
12. Dull Categorise
13. Ugly Vital
14. Fearless Explain
15. Enjoy Detest
16. Inform Intriguing
17. Important Acknowledge
18. Fascinating Savour
19. Awful Ignite
20. Hate On purpose

Đáp án bài tập về từ đồng nghĩa

1. Catastrophe – Disaster 2. Same – Identical 3. Stop – Halt 4. Trigger – Ignite 5. Clarify – Explain
6. Classify – Categorise 7. Accept – Acknowledge 8. Situation – Circumstance 9. Fragile – Delicate 10. Intentionally – On purpose
11. Demand – Need 12. Dull – Uninteresting 13. Ugly – Hideous 14. Fearless – Intrepid 15. Enjoy – Savour
16. Inform – Notify 17. Important – Vital 18. Fascinating – Intriguing 19. Awful – Dreadful 20. Hate – Detest

2.2. Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch dưới

1. We’re looking for participants who are hard-working and energetic.

A. smart B. dynamic C. lucky D. awesome

2. She felt uncertain about which career path to choose.

A. unsure B. decisive C. correct D. careful

3. The poor kitten shivered in the cold rain, searching for shelter.

A. terrible B. helpless C. lovely D. little

4. The peaceful garden is filled with the gentle sound of birds chirping.

A. small B. beautiful C. quiet D. new

5. After running a marathon, Jake was completely exhausted and could barely stand.

A. tired B. lively C. strong D. disappointed

6. The old building was finally demolished to make way for a new shopping centre.

A. decorated B. destroyed C. renovated D. rebuilt

7. The weather was mild today, making it perfect for a walk in the park.

A. cool B. unpredictable C. rainy D. moderate

8. The professor’s lecture was so tedious that many students couldn’t stay awake.

A. exciting B. confusing C. inspiring D. boring

9. Her concise explanation of the topic made it easy to understand.

A. simple B. brief C. lengthy D. logical

10. The company had to postpone the product launch to ensure everything was perfect.

A. cancel B. put off C. create D. introduce

11. The lawyer presented clear evidence to prove his client’s innocence.

A. authenticity B. signature C. proof D. document

12. The novel has been praised for its excellent storytelling.

A. applauded B. reviewed C. published D. criticised

13. She felt accustomed to the new software after using it for a few days.

A. mad at B. anxious about C. fed up with D. familiar with

14. Her reasoning was so complicated that many people found it hard to understand.

A. complex B. boring C. detailed D. impressive

15. They proposed making secondary education mandatory up to the age of 18.

A. achievable B. challenging C. compulsory D. affordable

Đáp án bài tập về từ đồng nghĩa

1. B 2. A 3. B 4. C 5. A
6. B 7. D 8. D 9. B 10. B
11. C 12. A 13. D 14. A 15. C

Bài tập về từ đồng nghĩa, trái nghĩa tiếng Anh lớp 6

từ trái nghĩa và đồng nghĩa trong tiếng Anh

Xác định cặp từ đã cho là đồng nghĩa hay trái nghĩa. Đánh dấu ✓ vào ô thích hợp.

Synonyms Antonyms 
1. Huge – Vast
2. Fantastic – Wonderful
3. Dry – Wet
4. Cheap – Costly
5. Terrific – Terrible
6. Glad – Happy
7. Tired – Exhausted
8. Strange – Common
9. Hurry – Rush
10. Alive – Dead
11. Sweet – Bitter
12. Begin – Start
13. Funny – Humourous
14. Answer – Reply
15. Borrow – Lend
16. Accept – Decline
17. Interesting – Fascinating
18. Important – Necessary
19. Dull – Bright
20. Famous – Well-known

Đáp án 

1. Synonyms 2. Synonyms 3. Antonyms 4. Antonyms 5. Antonyms
6. Synonyms 7. Synonyms 8. Antonyms 9. Synonyms 10. Antonyms
11. Antonyms 12. Synonyms 13. Synonyms 14. Synonyms 15. Antonyms
16. Antonyms 17. Synonyms 18. Synonyms 19. Antonyms 20. Synonyms

>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng nhóm kiến thức

Bài tập về từ đồng nghĩa gồm những dạng bài tập với từ vựng đơn giản và nâng cao sẽ giúp bạn thực hành cách sử dụng từ đồng nghĩa tiếng Anh thành thạo. Khi kết hợp thêm với các bài tập từ trái nghĩa, bạn có cơ hội tăng nhanh vốn từ vựng và sử dụng ngôn ngữ linh hoạt trong những ngữ cảnh khác nhau.

Nguồn tham khảo

  1. List of Synonyms – Ngày cập nhật: 16/2/2025
  2. Synonym Definition: What are Synonyms and How to use them? – Ngày cập nhật: 16/2/2025
location map