Bạn có biết thực hành bài tập về từ đồng nghĩa là cách để trau dồi từ vựng và nâng cao khả năng diễn đạt trong nhiều tình huống khác nhau? Từ bài tập nhận diện những cặp từ đồng nghĩa cơ bản đến những nhóm từ đồng nghĩa nâng cao, vốn từ vựng tiếng Anh của bạn sẽ cải thiện đáng kể sau khi luyện tập những bài tập gợi ý trong bài viết này.
Kiến thức về từ đồng nghĩa tiếng Anh
1. Từ đồng nghĩa tiếng Anh là gì?
Từ đồng nghĩa tiếng Anh (synonym) là những từ hoặc cụm từ có nghĩa giống hoặc tương tự nhau. Từ đồng nghĩa xuất hiện trong các từ loại khác nhau: danh từ (noun), động từ (verb), tính từ (adjective), trạng từ (adverb) và giới từ (preposition).
Ví dụ:
• Small – little (adjective): nhỏ bé
• Example – instance (noun): ví dụ
• Go – move (verb): đi
• Quickly – fast (adverb): nhanh chóng
2. Phân loại từ đồng nghĩa
Dựa theo mức độ giống nhau về nghĩa của các từ, có thể phân từ đồng nghĩa thành 3 nhóm như dưới đây:
• Từ đồng nghĩa tuyệt đối (absolute synonyms): Những từ này có nghĩa hoàn toàn giống nhau và có thể dùng để thay cho nhau mà không có sự khác biệt nào về nghĩa.
Ví dụ: drink – beverage (đồ uống), insect – bug (côn trùng)…
• Từ đồng nghĩa tương đối (partial synonyms): Những từ này có phần nghĩa giống nhau và đồng thời có những nét nghĩa riêng.
Ví dụ: smart – intelligent đều có nghĩa là thông minh nhưng intelligent chỉ trí tuệ ở mức độ cao hơn.
• Từ gần nghĩa (near synonyms): Những từ này có nghĩa tương tự nhau nhưng không thể dùng thay cho nhau. Do đó, nếu bạn dùng từ này để thay cho từ kia thì ý nghĩa câu sẽ khác đi.
Ví dụ: smart (thông minh) – witty (dí dỏm), hairy (có lông) – furry (nhiều lông)…
>>> Tìm hiểu thêm: “Bỏ túi” 100+ cặp từ đồng nghĩa tăng từ vựng tiếng Anh siêu nhanh
3. Cách học và làm bài tập về từ đồng nghĩa
Để tìm từ đồng nghĩa trong tiếng Anh dễ dàng, bạn có thể vận dụng rất nhiều nguồn khác nhau, từ từ điển đồng nghĩa đến những bài đọc thường ngày. Hãy thử:
• Sử dụng từ điển đồng nghĩa (thesaurus)
• Tra cứu các từ điển trực tuyến như Cambridge, Oxford, Collins…
• Chú ý đến ngữ cảnh trong các bài báo, sách, bài đọc ngắn…
Học từ vựng về từ đồng nghĩa sẽ làm tăng nhanh vốn từ vựng, giúp bài viết tiếng Anh của bạn sáng tạo hơn và cải thiện cả kỹ năng đọc IELTS.
>>> Tìm hiểu thêm: 7 cách học Reading hiệu quả sẽ giúp bạn đạt kết quả tốt cho kỳ thi IELTS
Bài tập về từ đồng nghĩa tiếng Anh
1. Bài tập về từ đồng nghĩa cơ bản
1.1. Nối những từ đồng nghĩa ở cột A và B.
A | B |
1. Quick | To request |
2. Beautiful | Garbage |
3. To begin | Tasty |
4. Rubbish | To shut |
5. Away | Support |
6. To ask | Pretty |
7. Strange | To arrive |
8. Delicious | Nearly |
9. Couch | To start |
10. To choose | Area |
11. Help | Enormous |
12. To come | Fast |
13. Story | Absent |
14. To close | Unusual |
15. Place | To select |
16. Almost | Tale |
17. Great | Normally |
18. Hard | Sofa |
19. Usually | Difficult |
20. Huge | Fantastic |
Đáp án bài tập về từ đồng nghĩa
1. Quick – Fast | 2. Beautiful – Pretty | 3. To begin – To start | 4. Rubbish – Garbage | 5. Away – Absent |
6. To ask – To request | 7. Strange – Unusual | 8. Delicious – Tasty | 9. Couch – Sofa | 10. To choose – To select |
11. Help – Support | 12. To come – To arrive | 13. Story – Tale | 14. To close – To shut | 15. Place – Area |
16. Almost – Nearly | 17. Great – Fantastic | 18. Hard – Difficult | 19. Usually – Normally | 20. Huge – Enormous |
1.2. Chọn từ khác với những từ còn lại
1. A. True B. Accurate C. Clear D. Right
2. A. Little B. Quiet C. Peaceful D. Calm
3. A. Love B. Like C. Admire D. Advise
4. A. Dangerous B. Unbiased C. Risky D. Hazardous
5. A. Enormous B. Huge C. Fantastic D. Gigantic
6. A. Funny B. Amazing C. Incredible D. Astonishing
7. A. Happy B. Pleased C. Missing D. Satisfied
8. A. Idea B. Imagination C. Thought D. Concept
9. A. Come B. Return C. Approach D. Advance
10. A. Intelligent B. Cute C. Delightful D. Adorable
11. A. Destroy B. Ruin C. Demolish D. Affect
12. A. End B. Stop C. Launch D. Finish
13. A. Fast B. Quick C. Rapid D. Common
14. A. Answer B. Respond C. Reply D. Interview
15. A. Excellent B. Superior C. Popular D. Wonderful
16. A. Beautiful B. Attractive C. Suitable D. Gorgeous
17. A. Hurt B. Injure C. Frighten D. Harm
18. A. Awful B. Shocked C. Bad D. Terrible
19. A. Sad B. Scared C. Afraid D. Frightened
20. A. Exact B. Little C. Tiny D. Small
Đáp án bài tập về từ đồng nghĩa
1. C | 2. A | 3. D | 4. B | 5. C |
6. A | 7. C | 8. B | 9. B | 10. A |
11. D | 12. C | 13. D | 14. D | 15. C |
16. C | 17. C | 18. B | 19. A | 20. A |
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập về từ loại trong tiếng Anh mới nhất (có đáp án)
2. Bài tập về từ đồng nghĩa nâng cao
2.1. Nối những từ đồng nghĩa ở cột A và B.
A | B |
1. Catastrophe | Halt |
2. Same | Circumstance |
3. Stop | Hideous |
4. Trigger | Need |
5. Clarify | Delicate |
6. Classify | Intrepid |
7. Accept | Uninteresting |
8. Situation | Notify |
9. Fragile | Disaster |
10. Intentionally | Dreadful |
11. Demand | Identical |
12. Dull | Categorise |
13. Ugly | Vital |
14. Fearless | Explain |
15. Enjoy | Detest |
16. Inform | Intriguing |
17. Important | Acknowledge |
18. Fascinating | Savour |
19. Awful | Ignite |
20. Hate | On purpose |
Đáp án bài tập về từ đồng nghĩa
1. Catastrophe – Disaster | 2. Same – Identical | 3. Stop – Halt | 4. Trigger – Ignite | 5. Clarify – Explain |
6. Classify – Categorise | 7. Accept – Acknowledge | 8. Situation – Circumstance | 9. Fragile – Delicate | 10. Intentionally – On purpose |
11. Demand – Need | 12. Dull – Uninteresting | 13. Ugly – Hideous | 14. Fearless – Intrepid | 15. Enjoy – Savour |
16. Inform – Notify | 17. Important – Vital | 18. Fascinating – Intriguing | 19. Awful – Dreadful | 20. Hate – Detest |
2.2. Chọn từ đồng nghĩa với từ được gạch dưới
1. We’re looking for participants who are hard-working and energetic.
A. smart B. dynamic C. lucky D. awesome
2. She felt uncertain about which career path to choose.
A. unsure B. decisive C. correct D. careful
3. The poor kitten shivered in the cold rain, searching for shelter.
A. terrible B. helpless C. lovely D. little
4. The peaceful garden is filled with the gentle sound of birds chirping.
A. small B. beautiful C. quiet D. new
5. After running a marathon, Jake was completely exhausted and could barely stand.
A. tired B. lively C. strong D. disappointed
6. The old building was finally demolished to make way for a new shopping centre.
A. decorated B. destroyed C. renovated D. rebuilt
7. The weather was mild today, making it perfect for a walk in the park.
A. cool B. unpredictable C. rainy D. moderate
8. The professor’s lecture was so tedious that many students couldn’t stay awake.
A. exciting B. confusing C. inspiring D. boring
9. Her concise explanation of the topic made it easy to understand.
A. simple B. brief C. lengthy D. logical
10. The company had to postpone the product launch to ensure everything was perfect.
A. cancel B. put off C. create D. introduce
11. The lawyer presented clear evidence to prove his client’s innocence.
A. authenticity B. signature C. proof D. document
12. The novel has been praised for its excellent storytelling.
A. applauded B. reviewed C. published D. criticised
13. She felt accustomed to the new software after using it for a few days.
A. mad at B. anxious about C. fed up with D. familiar with
14. Her reasoning was so complicated that many people found it hard to understand.
A. complex B. boring C. detailed D. impressive
15. They proposed making secondary education mandatory up to the age of 18.
A. achievable B. challenging C. compulsory D. affordable
Đáp án bài tập về từ đồng nghĩa
1. B | 2. A | 3. B | 4. C | 5. A |
6. B | 7. D | 8. D | 9. B | 10. B |
11. C | 12. A | 13. D | 14. A | 15. C |
Bài tập về từ đồng nghĩa, trái nghĩa tiếng Anh lớp 6
Xác định cặp từ đã cho là đồng nghĩa hay trái nghĩa. Đánh dấu ✓ vào ô thích hợp.
Synonyms | Antonyms | |
1. Huge – Vast | ||
2. Fantastic – Wonderful | ||
3. Dry – Wet | ||
4. Cheap – Costly | ||
5. Terrific – Terrible | ||
6. Glad – Happy | ||
7. Tired – Exhausted | ||
8. Strange – Common | ||
9. Hurry – Rush | ||
10. Alive – Dead | ||
11. Sweet – Bitter | ||
12. Begin – Start | ||
13. Funny – Humourous | ||
14. Answer – Reply | ||
15. Borrow – Lend | ||
16. Accept – Decline | ||
17. Interesting – Fascinating | ||
18. Important – Necessary | ||
19. Dull – Bright | ||
20. Famous – Well-known |
Đáp án
1. Synonyms | 2. Synonyms | 3. Antonyms | 4. Antonyms | 5. Antonyms |
6. Synonyms | 7. Synonyms | 8. Antonyms | 9. Synonyms | 10. Antonyms |
11. Antonyms | 12. Synonyms | 13. Synonyms | 14. Synonyms | 15. Antonyms |
16. Antonyms | 17. Synonyms | 18. Synonyms | 19. Antonyms | 20. Synonyms |
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập tiếng Anh lớp 6 Global Success theo từng nhóm kiến thức
Bài tập về từ đồng nghĩa gồm những dạng bài tập với từ vựng đơn giản và nâng cao sẽ giúp bạn thực hành cách sử dụng từ đồng nghĩa tiếng Anh thành thạo. Khi kết hợp thêm với các bài tập từ trái nghĩa, bạn có cơ hội tăng nhanh vốn từ vựng và sử dụng ngôn ngữ linh hoạt trong những ngữ cảnh khác nhau.