Danh từ là từ loại phổ biến trong tiếng Anh nên bé sẽ gặp nhiều từ loại này qua các bài tập. Ba mẹ cần cho bé thực hành nhiều dạng bài tập về danh từ lớp 4 để bé làm quen với từ vựng theo từng chủ đề và nắm chắc các cấu trúc câu cơ bản. Đây cũng là cách hay giúp bé ghi nhớ và gia tăng vốn từ vựng tiếng Anh của mình nhanh chóng.
Khái quát về danh từ trong tiếng Anh
Danh từ (noun) là từ dùng để chỉ người, vật, nơi chốn, ý tưởng hay hiện tượng nào đó. Danh từ đảm nhiệm nhiều chức năng ngữ pháp trong những cấu trúc câu khác nhau. Danh từ có thể làm chủ ngữ (subject), tân ngữ trực tiếp (direct object), tân ngữ gián tiếp (indirect object), bổ ngữ cho chủ ngữ (subject complement), bổ ngữ cho tân ngữ (object complement).
1. Các loại danh từ trong tiếng Anh
Noun là một trong bốn từ loại chính trong tiếng Anh, cùng với verb (động từ), tính từ (adjective) và trạng từ (adverb). Có thể phân loại danh từ theo 5 nhóm phổ biến như dưới đây:
• Danh từ số ít (singular noun) và danh từ số nhiều (plural noun)
Ví dụ: a snake (con rắn), snakes (những con rắn)
• Danh từ chung (common noun) và danh từ riêng (proper noun)
Ví dụ: a city (thành phố), New York
• Danh từ đếm được (countable noun) và danh từ không đếm được (uncountable noun)
Ví dụ: ten books (mười cuốn sách), information (thông tin)
• Danh từ cụ thể (concrete noun) và danh từ trừu tượng (abstract noun)
Ví dụ: a friend (người bạn), friendship (tình bạn)
• Danh từ đơn (simple noun) và danh từ ghép (compound noun)
Ví dụ: a house (ngôi nhà), greenhouse (nhà kính)
>>> Tìm hiểu thêm: Danh từ (Noun) và những điều cần biết
2. Từ vựng về danh từ lớp 4 theo SGK
Chương trình tiếng Anh lớp 4 gồm các chủ đề khác nhau giúp bé tích lũy được vốn từ vựng phong phú, đặc biệt là danh từ. Hãy cùng ILA tổng hợp các danh từ nổi bật qua từng unit nhé.
Unit 1: Nice to see you again
• morning /ˈmɔːrnɪŋ/: buổi sáng
• night /naɪt/: buổi tối
• midnight /ˈmɪdnaɪt/: nửa đêm
• tomorrow /təˈmɑːrəʊ/: ngày mai
• greeting /ˈɡriːtɪŋ/: lời chào
Unit 2: I’m from Japan
• nation /ˈneɪʃn/: quốc gia
• nationality /ˌnæʃəˈnæləti/: quốc tịch
• country /ˈkʌntri/: đất nước
• capital /ˈkæp.ɪ.təl/: thủ đô
• flag /flæɡ/: lá cờ
Unit 3: What day is it today?
• today /təˈdeɪ/: hôm nay
• day /deɪ/: ngày
• week /wiːk/: tuần
• weekday /ˈwiːk.deɪ/: ngày trong tuần
• weekend /ˈwiːkend/: cuối tuần
• date /deɪt/: ngày (trong tháng)
• yesterday /ˈjɛs.tə.deɪ/: hôm qua
Unit 4: When’s your birthday?
• month /mʌnθ/: tháng
• year /jɪr/: năm
• birthday /ˈbɜːrθdeɪ/: sinh nhật
>>> Tìm hiểu thêm từ vựng để làm bài tập về danh từ lớp 4 qua bài viết: Các tháng trong tiếng Anh: Mẹo nhớ lâu và sử dụng chính xác
Unit 5: Can you swim?
• guitar /ɡɪˈtɑːr/: đàn ghi ta
• piano /piˈænəʊ/: đàn piano
• volleyball /ˈvɑːlibɔːl/: bóng chuyền
• tennis /ˈtenɪs/: quần vợt
• chess /tʃes/: cờ vua
Unit 6: Where is your school?
• school /skuːl/: trường học
• class /klæs/: lớp học
• address /əˈdres/: địa chỉ
• street /striːt/: đường, phố
• road /rəʊd/: con đường
• village /ˈvɪlɪdʒ/: ngôi làng
• district /ˈdɪstrɪkt/: quận
Unit 7: What do you like doing?
• hobby /ˈhɒbi/: sở thích
• collecting stamps /kəˈlektɪŋ stæmps/: sưu tầm tem
• riding a bike /ˈraɪdɪŋ ə baɪk/: đạp xe
• taking photographs /ˈteɪkɪŋ ˈfoʊ.tə.grɑːfs/: chụp hình
• flying a kite /ˈflaɪ.ɪŋ ə kaɪt/: thả diều
• cooking /ˈkʊkɪŋ/: nấu ăn
Để tìm hiểu thêm về từ vựng trong các unit còn lại, ba mẹ hãy cho bé tham khảo thêm: Từ vựng tiếng Anh lớp 4 theo từng chủ đề sách giáo khoa mới.
Các dạng bài tập về danh từ lớp 4
1. Bài tập trắc nghiệm về danh từ lớp 4
Chọn danh từ khác với những danh từ còn lại trong nhóm.
1. A. computer room B. library C. classroom D. bedroom
2. A. February B. September C. Jupiter D. April
3. A. factory B. farmer C. clerk D. driver
4. A. today B. lunch C. dinner D. breakfast
5. A. Japan B. Colombia C. Chinese D. Germany
6. A. bread B. kitchen C. noodles D. pork
7. A. bookshop B. supermarket C. street D. bakery
8. A. shoes B. jeans C. skirt D. shopping
9. A. crocodile B. zoo C. tiger D. monkey
10. A. coffee B. tea C. orange juice D. rice
11. A. brother B. sister C. mother D. home
12. A. school B. book C. hospital D. market
13. A. Study B. History C. Maths D. Science
14. A. guitar B. piano C. flute D. chess
15. A. summer B. fall C. holiday D. spring
Đáp án
1. D | 2. C | 3. A | 4. A | 5. C |
6. B | 7. C | 8. D | 9. B | 10. D |
11. D | 12. B | 13. A | 14. D | 15. C |
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp bí quyết học tiếng Anh lớp 4 tại nhà từ A đến Z
2. Bài tập về danh từ lớp 4: Xác định danh từ trong câu
Chỉ ra danh từ trong câu.
1. The elephant is an intelligent animal.
2. We need your honest opinion.
3. Keeping warm in the winter is very important.
4. Children’s Day is on the first of June.
5. I go to the supermarket to buy some food.
6. There are nine players on a baseball team.
7. Their family is going to the beach this summer.
8. The bravery of the soldier saved the day.
9. Each teacher is responsible for her students.
10. My three sisters got married in the countryside.
11. We found dirty brushes in the bathroom this morning.
12. We bought the furniture for the room.
13. The children fell asleep quickly after a busy day.
14. I want to make a wish on a falling star.
15. The salad was topped with sliced tomatoes.
Đáp án
1. elephant, animal | 2. opinion | 3. winter | 4. Children, Day, June | 5. supermarket, food |
6. players, baseball, team | 7. family, beach, summer | 8. bravery, soldier, day | 9. teacher, students | 10. sisters, countryside |
11. brushes, bathroom, morning | 12. furniture, room | 13. children, day | 14. wish, star | 15. salad, tomatoes |
>>> Tìm hiểu thêm: Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4, tổng hợp kiến thức quan trọng
3. Bài tập về danh từ lớp 4: Danh từ số ít hoặc số nhiều
Chọn dạng đúng của danh từ để điền vào chỗ trống.
1. These _______ are so beautiful. (flower/ flowers)
2. The _____ is playing in the park. (child/ children)
3. In this hotel, _____ are very welcome. (family/ families)
4. The _____ is sleeping under the table. (cat/ cats)
5. He needs a new _____ for his work. (laptop/ laptops)
6. Is the _____ on the table over there? (bottle/ bottles)
7. They are excellent musical _____. (performer/ performers)
8. How many _____ are there in the garden? (apple/ apples)
9. The _____ aren’t in the boxes. (pencil/ pencils)
10. This _____ is made of fine silk. (dress/ dresses)
11. The _____ of the soldiers sent care packages to their husbands. (wife/ wives)
12. They went on a road _____ and visited three different states. (trip/ trips)
13. They sold all the _____ before the end of the day. (painting/ paintings)
14. Bella found a pair of new _____ in her room. (shoe/ shoes)
15. The _____ likes to play with his toy. (dog/ dogs)
Đáp án
1. flowers | 2. child | 3. families | 4. cat | 5. laptop |
6. bottle | 7. performers | 8. apples | 9. pencils | 10. dress |
11. wives | 12. trip | 13. paintings | 14. shoes | 15. dog |
>>> Tìm hiểu thêm: Giải bài tập tiếng Anh lớp 4 theo chương trình mới
Tổng hợp bài tập về danh từ, động từ, tính từ lớp 4 có đáp án
Xác định danh từ, động từ, tính từ trong mỗi câu dưới đây.
1. When I was on vacation, I visited Jamaica and Puerto Rico.
2. A large bear quietly crawled into the campers’ tent.
3. The old telephone on the desk does not work properly.
4. The young woman is walking nervously across the stage.
5. Some foreign tourists are asking for information at the booth.
6. She got the idea that people didn’t like her.
7. I gave my new book to Riya to read.
8. My little cat likes to watch the squirrels.
9. These sunglasses are really expensive.
10. Physics is the study of the natural world.
11. The dog barks loudly at the strangers outside the house.
12. Our happy family travels to the countryside every summer.
13. He eats a delicious sandwich after a long day at school.
14. The tree provides shade for the children.
15. My brother is playing with his new toy in the living room.
Đáp án bài tập về danh từ lớp 4 kết hợp với động từ, tính từ
Danh từ | Động từ | Tính từ | |
1 | vacation, Jamaica, Puerto Rico | visited | |
2 | bear, campers, tent | crawled | large |
3 | telephone, desk | does not work | old |
4 | woman, stage | is walking | young |
5 | tourists, information, booth | are asking | foreign |
6 | idea, people | got, didn’t like | |
7 | book, Riya | gave, to read | new |
8 | cat, squirrels | likes, to watch | little |
9 | sunglasses | are | expensive |
10 | Physics, study, world | is | natural |
11 | dog, strangers, house | barks | |
12 | family, countryside, summer | travels | happy |
13 | sandwich, day, school | eats | delicious, long |
14 | tree, shade, children | provides | |
15 | brother, toy, living room | is playing | new |
Hy vọng những bài tập về danh từ lớp 4 trên đây đã giúp bé ôn luyện thật kỹ kiến thức vừa học về danh từ trong tiếng Anh. Dù là bài tập trắc nghiệm hay các dạng bài tập khác, bé nên học từ loại về danh từ theo từng chủ đề. Như vậy, các từ vựng sẽ có liên kết với nhau và giúp bé học nhanh, nhớ lâu hơn.
>>> Tìm hiểu thêm: 100 động từ bất quy tắc thường gặp, 30 danh từ bất quy tắc