Find là động từ bất quy tắc nên nhiều bạn có thể gặp bối rối khi làm các bài tập liên quan đến quá khứ của find. Vậy find là gì trong tiếng Anh và find + gì? Hãy cùng ILA ôn lại cách chia quá khứ của find ở dạng V2 và V3 nhé!
Ý nghĩa quá khứ của find là gì?
Trước khi tìm hiểu quá khứ của find, hãy cùng xem qua một số nét nghĩa cơ bản của động từ này nhé!
Find là từ vựng tiếng Anh dùng để chỉ hành động tìm thấy hoặc phát hiện ra cái gì đó. Sau động từ find có thể là một danh từ hoặc một đại từ chỉ vật hoặc người.
Ví dụ:
• I can’t find my phone anywhere, I think I lost it. (Tôi không thể tìm thấy điện thoại của mình đâu cả, tôi nghĩ là tôi đã để nó mất rồi.)
• They found the missing dog in the nearby park. (Họ đã tìm thấy chú chó bị lạc ở công viên gần đó.)
• The researchers found a link between smoking and lung cancer. (Các nhà nghiên cứu đã tìm ra mối liên hệ giữa hút thuốc và ung thư phổi.)
• The detective found evidence that led to the arrest of the suspect. (Thám tử đã tìm được bằng chứng dẫn đến việc bắt giữ nghi phạm.)
>>> Tìm hiểu thêm: 12 cách học thuộc từ vựng tiếng Anh nhanh và ghi nhớ lâu
Phrasal verbs với quá khứ của find
Khi tìm hiểu quá khứ của find là gì, bạn cũng cần lưu ý thêm các cụm động từ (phrasal verbs) sau đây:
1. Find out: tìm hiểu, xác định
Ví dụ: She wants to find out more information about the company before she applies for the job. (Cô ấy muốn tìm hiểu thêm thông tin về công ty trước khi cô ấy ứng tuyển công việc.)
2. Find fault: tìm lỗi, phê bình
Ví dụ: My boss always finds fault with my work, no matter how hard I try. (Sếp của tôi luôn luôn phê bình công việc của tôi, bất kể là tôi đã cố gắng chăm chỉ như thế nào.)
3. Find oneself: tự nhận ra bản thân
Ví dụ: After years of struggling, he finally found himself as an artist and started producing amazing work. (Sau nhiều năm đấu tranh, anh ấy cuối cùng cũng nhận ra bản thân là một nghệ sĩ và bắt đầu tạo ra những tác phẩm tuyệt vời.)
4. Find against: phán quyết chống lại
Ví dụ: The court found against the defendant and ordered him to pay damages to the plaintiff. (Tòa án tuyên bố bên bị đơn đã thất bại và ra lệnh bồi thường thiệt hại cho bên đòi bồi thường.)
5. Find it in one’s heart: Đủ rộng lượng để tha thứ
Ví dụ: After all that he had done to hurt her, she couldn’t find it in her heart to forgive him. (Sau tất cả những tổn thương anh gây ra cho cô, cô không có đủ rộng lượng để tha thứ cho anh ta.)
6. Find one’s bearings: hiểu rõ định hướng hành động
Ví dụ: It can take some time to find your bearings in a new job, but with experience, you’ll become more confident and capable. (Có thể mất một khoảng thời gian để hiểu rõ định hướng trong công việc mới, nhưng nếu có kinh nghiệm, bạn sẽ tự tin và thành thạo hơn.)
7. Find true north: đi đúng hướng
Ví dụ: They’d better find true north before their competitors do (Tốt hơn là họ nên tìm ra đúng hướng trước khi các đối thủ của họ làm).
Các phrasal verbs không chỉ giúp bạn dùng quá khứ của find đúng ngữ pháp tiếng Anh mà còn nâng cao kỹ năng nói và viết tiếng Anh như người bản ngữ.
>>> Tìm hiểu thêm: Bật mí 11 cách học nói tiếng Anh như người bản xứ
Cách chia quá khứ của find với V2 và V3
Nhằm ghi nhớ V2 của find (quá khứ đơn của find) và V3 của find (quá khứ phân từ của find), bạn có thể tổng hợp các kiến thức ngữ pháp tiếng Anh cơ bản sau đây:
Nguyên thể – Infinitive (v1) | Find |
Quá khứ – Simple Past (v2) | Found |
Quá khứ phân từ – Past Participle (v3) | Found |
Phân từ hiện tại – Present Participle | Finding |
Ngôi thứ 3 số ít – 3rd Person Singular | Finds |
>>> Tìm hiểu thêm: Tổng hợp tất cả cách chia động từ trong tiếng Anh
Lưu ý:
Khi ở dạng nguyên thể, find được phát âm như sau:
• Phiên âm UK – /faɪnd/
• Phiên âm US – /faɪnd/
Tuy nhiên khi chuyển sang dạng quá khứ của find (quá khứ đơn và quá khứ phân từ của find), ta phát âm:
• Phiên âm UK – /faʊnd/
• Phiên âm US – /faʊnd/
Dưới đây là các ví dụ về động từ find và quá khứ của find trong các câu khẳng định, phủ định và nghi vấn:
Dạng nguyên thể của find (Infinitive)
• Khẳng định: I want to find a good book to read. (Tôi muốn tìm một quyển sách hay để đọc.)
• Phủ định: He doesn’t usually find it difficult to make new friends. (Anh ta thường không thấy khó khăn để kết bạn mới.)
• Nghi vấn: Have you ever tried to find a needle in a haystack? (Bạn đã bao giờ cố gắng tìm kim trong đống rơm chưa?)
V2 của find (Quá khứ đơn – Simple past)
• Khẳng định: She found a beautiful seashell on the beach yesterday. (Cô ấy đã tìm được một vỏ sò đẹp trên bãi biển hôm qua.)
• Phủ định: They didn’t find any evidence to support their theory. (Họ không tìm thấy bằng chứng nào để chứng minh lý thuyết của họ.)
• Nghi vấn: Did you find your lost keys yet? (Bạn đã tìm thấy chìa khóa bị mất chưa?)
>>> Tìm hiểu thêm: Thì quá khứ đơn (Past simple): Công thức, cách dùng & dấu hiệu nhận biết
V3 của find (Quá khứ phân từ – Past participle)
• Khẳng định: The lost dog was found wandering in the park. (Con chó bị lạc đã được tìm thấy đang lang thang trong công viên.)
• Phủ định: She hasn’t found a job yet, despite applying to many places. (Cô ấy chưa tìm được việc làm, mặc dù đã nộp đơn ở nhiều nơi.)
• Nghi vấn: Have you ever found a four-leaf clover? (Bạn đã bao giờ tìm thấy lá bốn lá chưa?)
>>> Tìm hiểu thêm: Cách học ngữ pháp tiếng Anh ghi nhớ nhanh và ngấm lâu
Quá khứ của find và các thì khác
Dưới đây là cách chia quá khứ của find và động từ find trong các thì khác nhau:
Thì | Số ít | ||
Hiện tại đơn | I | You | She/He/It |
find | find | finds | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
find | find | find | |
Hiện tại tiếp diễn | I | You | She/He/It |
am finding | are finding | is finding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
are finding | are finding | are finding | |
Hiện tại
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
have found | have found | has found | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have found | have found | have found | |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
have been finding | have been finding | has been finding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
have been finding | have been finding | have been finding | |
Quá khứ đơn | I | You | She/He/It |
found | found | found | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
found | found | found | |
Quá khứ tiếp diễn | I | You | She/He/It |
was finding | were finding | was finding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
were finding | were finding | were finding | |
Quá khứ
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
had found | had found | had found | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had found | had found | had found | |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
had been finding | had been finding | had been finding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
had been finding | had been finding | had been finding | |
Tương lai đơn | I | You | She/He/It |
will/shall find | will/shall find | will/shall find | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall find | will/shall find | will/shall find | |
Tương lai tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall be finding | will/shall be finding | will/shall be finding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall be finding | will/shall be finding | will/shall be finding | |
Tương lai
hoàn thành |
I | You | She/He/It |
will/shall have found | will/shall have found | will/shall have found | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have found | will/shall have found | will/shall have found | |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn | I | You | She/He/It |
will/shall have been finding | will/shall have been finding | will/shall have been finding | |
Số nhiều | |||
We | You | They | |
will/shall have been finding | will/shall have been finding | will/shall have been finding | |
Câu mệnh lệnh | I | You | She/He/It |
find | |||
Số nhiều | |||
We | You | They | |
Let’s find | find |
>>> Tìm hiểu thêm: Các thì trong tiếng Anh: Dấu hiệu nhận biết và công thức
Bài tập quá khứ của find
Dưới đây là một số bài tập liên quan đến quá khứ của find mà bạn có thể thực hành để ôn lại các kiến thức trên:
Bài tập 1
Điền đúng dạng của động từ find vào chỗ trống (chia quá khứ của find khi cần):
1. She __________ a $20 bill on the sidewalk yesterday. (find)
2. I __________ it hard to believe that he’s never tried sushi. (find)
3. They __________ the missing keys under the sofa cushions. (find)
4. Have you __________ a good Italian restaurant in the area yet? (find)
5. He __________ himself in a difficult situation and didn’t know how to get out. (find)
Bài tập 2
Chọn từ thích hợp để hoàn thành các câu (dùng quá khứ của find khi cần):
1. Can you help me __________ my glasses? I think I left them in the car.
a. find
b. found
c. finding
2. The detectives are trying to __________ a suspect in the case.
a. find
b. found
c. finding
3. We __________ the perfect spot for our picnic under the big oak tree.
a. find
b. found
c. finding
4. I’ve been __________ it hard to concentrate lately. There are too many distractions.
a. find
b. found
c. finding
5. Did you __________ what you were looking for at the store?
a. find
b. found
c. finding
Bài tập 3
Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh (chia quá khứ của find khi cần):
1. you / have / the / found / yet / keys / lost / ?
2. a / in / found / I / the / park / wallet.
3. didn’t / find / we / the / restaurant.
4. her / couldn’t / phone / she / find.
5. you / ever / a / four-leaf / found / clover / have / ?
Bài tập 4
Hoàn thành các câu sau đây bằng cách sử dụng động từ find hoặc một từ nối thích hợp (chia quá khứ của find khi cần):
1. I’m going to keep looking until I __________ my missing earring.
2. She tried several restaurants, __________ she couldn’t find one she liked.
3. He searched through all his pockets, __________ he finally found the key to the car.
4. They looked for the house number on the street, __________ they eventually found it.
5. The company needs to __________ new ways to increase sales.
Bài tập 5
Điền vào chỗ trống các giới từ thích hợp để hoàn thành các câu sau đây:
1. I found this book __________ the library.
2. Did you find any good deals __________ the Black Friday sale?
3. She was able to find the answer __________ the internet.
4. The hiker finally found his way back to the trail __________ using a compass.
5. I always seem to find myself __________ the middle of other people’s drama.
>>> Tìm hiểu thêm: Tất tần tật tất cả các giới từ trong tiếng Anh
Đáp án bài tập quá khứ của find
Bài tập 1
1. found
2. find
3. found
4. found
5. found
Bài tập 2
1. a. find
2. a. find
3. b. found
4. c. finding
5. a. find
Bài tập 3
1. Have you found the lost keys yet?
2. I found a wallet in the park.
3. We didn’t find the restaurant.
4. She couldn’t find her phone.
5. Have you ever found a four-leaf clover?
Bài tập 4
1. I’m going to keep looking until I find my missing earring.
2. She tried several restaurants, but she couldn’t find one she liked.
3. He searched through all his pockets, and he finally found the key to the car.
4. They looked for the house number on the street, and they eventually found it.
5. The company needs to find new ways to increase sales.
Bài tập 5
1. I found this book at the library.
2. Did you find any good deals during the Black Friday sale?
3. She was able to find the answer on the internet.
4. The hiker finally found his way back to the trail by using a compass.
5. I always seem to find myself in the middle of other people’s drama.
ILA hy vọng những chia sẻ trên có thể giúp bạn hiểu rõ hơn quá khứ find là gì, phân từ 2 của find cùng cách chia V2 và V3 của find. Chúc các bạn học thật tốt và đạt được kết quả cao nhé!