Phân hiệu số 4 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Phân hiệu số 5 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Phân hiệu số 8 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Phân hiệu số 9 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Phân hiệu số 10 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Phân hiệu số 12 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Phân hiệu số 15 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Phân hiệu số 16 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Phân hiệu số 18 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Phân hiệu số 19 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Phân hiệu số 20 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Phân hiệu số 21 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Phân hiệu số 22 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Phân hiệu số 23 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam
Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam số 24
Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA số 25
Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA số 28
Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA số 29
Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA số 30
Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA số 31
Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA số 32
Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA số 33
Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA số 34
Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA số 36
Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA số 42
Trung tâm đào tạo Anh ngữ OLA tại Quận 12
Trung tâm đào tạo Anh ngữ OLA tại huyện Nhà Bè
Trung tâm đào tạo Anh ngữ OLA số 03
Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA tại Bình Dương
Chi nhánh 1 – Trung tâm Đào tạo Anh ngữ ILA tại Bình Dương
Trung tâm Đào tạo Anh ngữ ILA tại Lái Thiêu
I. Thông tin chung về cơ sở giáo dục
| STT | Nội dung thông tin | Thông tin của đơn vị |
| 1 | Tên cơ sở giáo dục | Phân hiệu số 11 Trung tâm đào tạo Anh ngữ ILA Việt Nam |
| 2 | Địa chỉ | Số 1039, đường Hồng Bàng, Phường Bình Tây, Tp. Hồ Chí Minh |
| Điện thoại | (028) 7300 3235 | |
| Địa chỉ thư điện tử | legalinfo@ilavietnam.edu.vn | |
| 3 | Loại hình của cơ sở giáo dục | Cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
| Cơ quan/ tổ chức quản lý trực tiếp hoặc chủ sở hữu | CÔNG TY TNHH ILA VIỆT NAM
|
|
| Tên nhà đầu tư thành lập cơ sở giáo dục | CÔNG TY TNHH ILA VIỆT NAM
|
|
| 4 | Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục. | Tầm nhìn: Đào tạo một thế hệ không chỉ có khả năng thích ứng với thế giới đang thay đổi mà còn góp phần thay đổi thế giới.
Sứ mệnh: Cam kết xây dựng một nền tảng giáo dục sẵn sàng cho tương lai và gắn chặt với môi trường làm việc hiện đại, cũng như phát triển các giá trị của một công dân địa phương – toàn cầu. Giá trị cốt lõi: 1. ILA đặt phát triển con người là giá trị cốt lõi cho mọi hoạt động. 2. ILA cam kết luôn đổi mới. 3. ILA hoạt động dựa trên tính minh bạch và hiệu quả. 4. ILA tạo ra những ảnh hưởng tích cực cho cộng đồng. |
| 5 | Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục. | https://ila.edu.vn/gioi-thieu-ila-viet-nam |
|
6 |
Thông tin người
người đại diện cơ sở: |
Nguyễn Ngọc Diễm |
| Số điện thoại: | 035 950 2345 | |
| Email: | nguyendiem@ilavietnam.edu.vn | |
| 7 | Tổ chức bộ máy | – Quyết định thành lập số 220/QĐ-UBND do UBND TP. Hồ Chí Minh ban hành ngày 19 tháng 1 năm 2016; |
| 8 | Giám đốc Trung tâm | Trần Xuân Dzu |
| Nhiệm kỳ | 2022-2027 |
II. Thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
| 1. Tổng số nhân viên (người) | 63 |
| Nhân viên người Việt Nam | 09 |
| Nhân viên hỗ trợ lớp học | 36 |
| Nhân viên người nước ngoài | 18 |
| 2. Tỷ lệ đánh giá hằng năm | |
| Nhân viên người Việt Nam | 100% |
| Nhân viên người nước ngoài | 100% |
| Nhân viên hỗ trợ lớp học | 100% |
| 3. Tỷ lệ hoàn thành bồi dưỡng hằng năm | |
| Nhân viên người Việt Nam | 100% |
| Nhân viên người nước ngoài | 100% |
| Nhân viên hỗ trợ lớp học | 100% |
III. Cơ sở vật chất và thiết bị dạy học
| 1. Cơ sở vật chất
Số lượng phòng |
25 |
| Tổng diện tích phòng học (m2) | 773 |
| Tổng diện tích khu văn phòng (m2) | 85 |
| Phòng ghi danh (m2) | 224 |
| Phòng kiểm tra (miệng và ngữ pháp) (m2) | 10 |
| Thư viện | 20 |
|
2. Thiết bị dạy học |
|
| Tivi (cái) | 25 |
| Bàn + ghế học sinh (bộ) | 350 |
| Bàn + ghế giáo viên | 30 |
| Máy tính (cái) | 25 |
| Máy điều hòa (cái) | 25 |
IV. Kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục: 98 điểm
V. Chương trình giảng dạy
| STT | Tên chương trình dạy | Tài liệu, giáo trình giảng dạy | Nhà xuất bản | Năm xuất bản | Nhà phát hành |
| 1 | Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) | Doodle Town | MacMillan | 2015 | Công ty CP Phát Hành Sách TP.HCM |
| 2 | Tiếng Anh thiếu nhi (6 – 11 tuổi) | English World | MacMillan | 2009 | Công ty CP Phát Hành Sách TP.HCM |
| 3 | Tiếng Anh thiếu niên (11 – 16 tuổi) | Time Zones & Closeup | National Geographic Learning | 2016 & 2014 | Công ty CP Phát Hành Sách TP.HCM |
| 4 | Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) | Life | National Geographic Learning | 2019 | Công ty CP Xuất Nhập Khẩu & Phát triển Văn hóa |
| 5 | Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) | Mindset for IELTS | Cambridge | 2023 | Công ty CP Phát Hành Sách TP.HCM |
VI. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục thường xuyên:
1. Kế hoạch hoạt động dự kiến
| Chương trình đào tạo | Quý IV/2025 | Quý I/2026 | Tổng cộng |
| Số học viên được xếp lớp | |||
| Tổng số lớp:
Trong đó: |
25 | 25 | 50 |
| Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) | 06 | 06 | 12 |
| Tiếng Anh thiếu nhi (6 – 11 tuổi) | 06 | 06 | 12 |
| Tiếng Anh thiếu niên (11 – 16 tuổi) | 06 | 06 | 12 |
| Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) | 04 | 04 | 08 |
| Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) | 03 | 03 | 06 |
2. Kết quả học viên tham gia các kỳ kiểm tra (thi) các chứng chỉ trong nước và quốc tế
| Tên chứng chỉ | Số học viên tham gia đánh giá | Số học viên đạt kết quả |
| Cambridge – Starters | 57 | 57 |
| Cambridge – Movers | 98 | 98 |
| Cambridge – Flyers | 120 | 120 |
| Cambridge – KET | 114 | 97 |
| Cambridge – PET | 58 | 51 |
VII. Thông tin về kết quả hoạt động giáo dục trong năm học trước
| Kết quả tuyển sinh trong năm học trước | 1494 |
| Tổng số học viên theo từng khóa học tại thời điểm báo cáo | 1666 |
| Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) | 227 |
| Tiếng Anh thiếu nhi (6 – 11 tuổi) | 895 |
| Tiếng Anh thiếu niên (11 – 16 tuổi) | 436 |
| Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) | 29 |
| Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) | 79 |
| Số lượng học viên nam | 765 |
| Số lượng học viên nữ | 901 |
VIII. Quy chế tổ chức hoạt động giáo dục: xem thêm
IX. Tình hình thu, chi tài chính
1. Cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động
| Nguồn kinh phí từ học phí | : 100% |
| Các khoản chi | : |
| Tiền lương và thu nhập | : –% |
| Cơ sở vật chất và dịch vụ | : –% |
2. Thông tin học phí
| STT | Tên chương trình giảng dạy | Học phí năm 2024 | Học phí năm 2025 | Học phí năm 2026 (dự kiến) |
| 1 | Tiếng Anh thiếu nhi (3-6 tuổi) | 23.552.000 | 23.552.000 | 23.552.000 |
| 2 | Tiếng Anh thiếu nhi (6-11 tuổi) | 23.552.000 | 23.552.000 | 23.552.000 |
| 3 | Tiếng Anh thiếu niên (11-16 tuổi) | 22.080.000 | 22.080.000 | 22.080.000 |
| 4 | Tiếng Anh giao tiếp quốc tế (17 tuổi trở lên) | 17.664.000 | 17.664.000 | 17.664.000 |
| 5 | Luyện thi IELTS (12 tuổi trở lên) | 17.940.000 | 17.940.000 | 17.940.000 |
3. Thông tin chính sách giảm giá học phí
| STT | Tên loại học bổng/Chính sách khác | Phần trăm giảm giá (%) |
| 1 | Giảm giá cho nhân viên toàn thời gian | 90 |
| 2 | Giảm giá cho cha mẹ/vợ chồng/con cái của nhân viên toàn thời gian | 75 |
| 3 | Giảm giá cho cha mẹ chồng-vợ/anh chị em/ cháu của nhân viên toàn thời gian | 50 |
| 4 | Giảm giá tối đa cho học viên khác | 45 |

