Đáp án bài tập tiếng Anh 10 Unit 1 Looking Back chủ đề Family Life (sách Global Success, trang 16) cung cấp lời giải chi tiết cho các phần: phát âm các phụ âm đầu br, kr và tr; từ vựng liên quan đến công việc nhà; và ngữ pháp xoay quanh thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn. Cùng ôn tập và luyện thêm với các bài tập mở rộng để nắm vững bài học hiệu quả hơn nhé!
Giải bài tập tiếng Anh 10 Unit 1 Looking Back
1. Pronunciation
Listen and write /br/, /kr/ or /tr/ above the word that has the corresponding consonant blends. Then practise reading the sentences. (Nghe và viết /br/, /kr/ hoặc /tr/ lên phía trên từ có cụm phụ âm tương ứng. Sau đó, luyện đọc các câu.)
1. I like ice cream, but my brother likes bread pudding. (Tôi thích kem, còn anh tôi thì thích món bánh pudding làm từ bánh mì.)
2. Tracy crashed her car into a tree and broke her leg. (Tracy tông xe vào một cái cây và bị gãy chân.)
3. They often have crab soup for breakfast. (Họ thường ăn súp cua vào bữa sáng.)
Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Looking Back
1. I like ice cream (/kr/), but my brother (/br/) likes bread (/br/) pudding.
• Cream /kriːm/
• Brother /ˈbrʌðə(r)/
• Bread /bred/
2. Tracy (/tr/) crashed (/kr/), her car into a tree (/tr/) and broke (/br/) her leg.
• Tracy /ˈtreɪsi/
• Crashed /kræʃt/
• Tree /triː/
• Broke /brəʊk/
3. They often have crab (/kr/) soup for breakfast (/br/).
• Crab /kræb/
• Breakfast /ˈbrekfəst/
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Family Life: từ vựng, ngữ pháp, đọc viết (có đáp án)
2. Tiếng Anh 10 Unit 1 Looking Back – Vocabulary
Complete the text. Use the correct forms of the word and phrases in the box. (Hoàn thành đoạn văn. Sử dụng dạng đúng của các từ và cụm từ trong khung.)
| do the washing-up do the heavy lifting do the cooking clean the house laundry |
In Thanh’s family, everybody shares the housework. His mother (1) ______. Thanh really enjoys the food she cooks. Thanh’s father is a strong man, so he (2) ______. Thanh helps with the (3) ______. He feels proud that he knows how to run a washing machine. Thanh’s sister helps with (4) ______. She does it regularly, so their house is never dirty. She also (5) ______ after each meal.
Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh 10 Unit 1 Looking Back:
• Do the washing-up /duː ðə ˌwɒʃ.ɪŋ ˈʌp/ (v phr): Rửa bát đĩa
• Do the heavy lifting /duː ðə ˌhev.i ˈlɪf.tɪŋ/ (v phr): Làm việc nặng (khuân vác)
• Do the cooking /duː ðə ˈkʊk.ɪŋ/ (v phr): Nấu ăn
• Clean the house /kliːn ðə haʊs/ (v phr): Dọn dẹp nhà cửa
• Laundry /ˈlɔːn.dri/ (n): Việc giặt giũ
Đáp án:
In Thanh’s family, everybody shares the housework. His mother (1) does the cooking. Thanh really enjoys the food she cooks. Thanh’s father is a strong man, so he (2) does the heavy lifting. Thanh helps with the (3) laundry. He feels proud that he knows how to run a washing machine. Thanh’s sister helps with (4) cleaning the house. She does it regularly, so their house is never dirty. She also (5) does the washing-up after each meal.
Dịch nghĩa tiếng Việt:
Trong gia đình của Thanh, mọi người đều chia sẻ công việc nhà. Mẹ của cậu ấy (1) nấu ăn. Thanh rất thích các món ăn mẹ nấu. Bố của Thanh là một người khỏe mạnh, vì vậy ông ấy (2) làm các việc nặng. Thanh giúp (3) giặt giũ. Cậu cảm thấy tự hào vì mình biết cách sử dụng máy giặt. Chị gái của Thanh giúp (4) dọn dẹp nhà cửa. Chị làm việc đó thường xuyên, nên ngôi nhà của họ không bao giờ bẩn. Chị ấy cũng (5) rửa bát sau mỗi bữa ăn.
>>> Tìm hiểu thêm: Giải bài tập tiếng Anh 10 Unit 1 Listening (Global Success) đầy đủ và dễ hiểu
3. Grammar
There is a mistake in each sentence below. Find the mistake and correct it. (Mỗi câu dưới đây đều có một lỗi sai. Hãy tìm lỗi và sửa lại cho đúng.)
1. I’m writing to you to tell you how much I’m wanting to see you.
2. Jack is away on business, so now I look after his dog.
3. Nam’s often looking untidy.
4. She can’t answer the phone now. She cooks dinner.
5. Excuse me, do you read the newspaper? Could I borrow it?
6. What are your family doing in the evenings?
Hướng dẫn giải bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Looking Back
• Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả thói quen hàng ngày hoặc những hành động xảy ra thường xuyên, lặp đi lặp lại.
Ví dụ: My sister waters the plants every morning. (Chị tôi tưới cây vào mỗi buổi sáng.)
• Thì hiện tại tiếp diễn được sử dụng để nói về những hành động đang diễn ra ngay lúc nói.
Ví dụ: My sister isn’t watering the plants now. She’s talking on the phone. (Chị tôi hiện không tưới cây. Chị ấy đang nói chuyện điện thoại.)
• Lưu ý: Chúng ta không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ trạng thái, cảm xúc hoặc nhận thức như: like, love, need, want, know, agree…
Đáp án:
1. I’m wanting sửa thành I want.
• I’m writing to you to tell you how much I want to see you. (Anh đang viết thư cho em để nói rằng anh muốn gặp em nhiều như thế nào.)
• Giải thích: Động từ want là động từ chỉ cảm xúc/trạng thái, không dùng ở thì hiện tại tiếp diễn.
2. Look sửa thành am looking.
• Jack is away on business, so now I am looking after his dog. (Jack đang đi công tác, vì vậy tôi đang chăm sóc con chó của anh ấy.)
• Giải thích: Hành động đang diễn ra ở hiện tại nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
3. Nam’s often looking sửa thành Nam often looks.
• Nam often looks untidy. (Nam thường trông luộm thuộm.)
• Giải thích: Often diễn tả thói quen nên dùng thì hiện tại đơn.
4. Cooks sửa thành is cooking.
• She can’t answer the phone now. She is cooking dinner. (Cô ấy đang nấu bữa tối nên không thể nghe điện thoại.)
• Giải thích: Hành động đang diễn ra ở thời điểm nói nên dùng thì hiện tại tiếp diễn.
5. Do you read sửa thành are you reading.
• Excuse me, are you reading the newspaper? Could I borrow it? (Xin lỗi, bạn đang đọc báo à? Tôi có thể mượn nó không?)
• Giải thích: Hành động đang diễn ra tại thời điểm nói nên dùng hiện tại tiếp diễn.
6. Are your family doing sửa thành does your family do.
• What does your family do in the evenings? (Gia đình bạn thường làm gì vào buổi tối?)
• Giải thích: Câu hỏi về thói quen thường ngày nên dùng hiện tại đơn.
>>> Tìm hiểu thêm: Giải bài tập tiếng Anh 10 Unit 1 Writing (Global Success) và nâng cao
Bài tập mở rộng tiếng Anh 10 Unit 1 Looking Back
1. Bài tập 1
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.)
1. A. responsible B. homemaker C. mow D. overworked
2. A. bathe B. finance C. program D. cat
3. A. lifting B. routine C. split D. divide
4. A. clothes B. fold C. groceries D. iron
5. A. duty B. clusters C. rubbish D. washing-up
Đáp án bài tập tiếng Anh 10 Unit 1 Looking Back:
1. A
2. A
3. B
4. D
5. A
2. Tiếng Anh 10 Unit 1 Family Life Looking Back – Bài tập 2
Pick out the word whose stress pattern is different from that of the others. Circle A, B, C or D. (Chọn từ có trọng âm khác với các từ còn lại. Khoanh tròn A, B, C hoặc D).
1. A. Private B. Provide C. Arrange D. Advise
2. A. Resurface B. Knowledge C. Technical D. Export
3. A. Medical B. Entertainment C. Atmosphere D. Suburb
4. A. Recipe B. Cinema C. Similar D. Expertise
5. A. Indicate B. Forefinger C. Procedure D. Enemy
Đáp án:
1. A
2. A
3. B
4. D
5. C
>>> Tìm hiểu thêm: Bài tập viết lại câu lớp 10 giúp bạn nâng cao kỹ năng viết
3. Tiếng Anh 10 Unit 1 Looking Back – Bài tập 3
Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D cho mỗi câu hỏi sau.)
1. When his wife gave birth to a baby boy, Mr. Nam became the sole ____.
A. housemaid B. housekeeper C. father D. breadwinner
2. My mother and I often go to the supermarket to shop for ____ at weekends.
A. cook B. groceries C. heavy lifting D. the chores
3. After eating dinner, I have to do the ____ and then do my homework every day.
A. washing-up B. wash-up C. washing-ups D. washings-up
4. After marriage, Mrs. Hoa always keeps good ____ with her mother-in-law.
A. association B. relation C. friendship D. relationship
5. Her husband is very kind. He always cares ____ her and never puts all of the housework ____ her.
A. about – in B. for – in C. about – on D. with – on
6. To Hoa, her father is the greatest person in the world and he always sets a good ____ for her.
A. role B. behaviour C. example D. action
7. We take ____ in doing the washing-up, cleaning the floor and watering the flowers.
A. turn B. out C. around D. turns
8. Most people will receive ____ benefits when sharing the housework in their family.
A. enormously B. enormity C. enormous D. strong
9. Like his mother, Viet is a ____ child who can talk openly to anyone.
A. social B. sociable C. generous D. critical
10. In many countries, divorces ____ to rise because of long-standing conflicts.
A. tend B. have C. aim D. encourage
Đáp án:
1. D
2. B
3. A
4. D
5. C
6. C
7. D
8. C
9. B
10. A
>>> Tìm hiểu thêm: Đáp án chi tiết bài tập tiếng Anh 10 Unit 1 Reading (Global Success)
4. Bài tập 4
Choose the correct options to complete the following sentences. (Chọn đáp án đúng để hoàn thành các câu sau.)
1. Why ____ you always ____ over spilt milk? I am tired of what you say.
A. are – crying B. do – cry C. do – drink
2. We are all in the garden for the monthly family gathering. I am preparing some omelets and eel soup for the whole family. They ____ us healthy.
A. are keeping B. keep C. will
3. Look! That girl is very attractive. – Yeah, she ____ me of an old friend of mine.
A. reminds B. is reminding C. will remind
4. What ____ you ____? – Nothing. I am just trying to say that Laura won’t be available this Sunday.
A. are – meaning B. do – mean C. are – meant
5. I will go to Frankfurt tomorrow. What time ____ the train from Berlin ____?
A. will – leave B. is – leaving C. does – leave
6. Which one do you prefer: the red or the black car? – I ____ the red car looks better.
A. am thinking B. think C. thought
7. Felix is very rich. He ____ a Mercedes.
A. is driving B. drives C. just drove
8. Only when he ____ truly sorry can I accept his apology.
A. feels B. is feeling C. will feel
9. Would you like some soup? – Wow. It ____ good. Can you get me some? Thanks.
A. is smelling B. is tasting C. smells
10. Will you accompany me to the graduation prom next Friday? – Yes, if nothing comes up. I ____.
A. am promising B. will promise C. promise
Đáp án bài tập tiếng Anh lớp 10 Unit 1 Looking Back:
1. A
2. B
3. A
4. B
5. C
6. B
7. B
8. A
9. C
10. C
Qua bài học tiếng Anh 10 Unit 1 Looking Back, học sinh không chỉ được ôn tập phát âm, từ vựng và ngữ pháp liên quan đến chủ đề Family Life mà còn có cơ hội rèn luyện kỹ năng sử dụng tiếng Anh thông qua các bài tập đa dạng. Hãy tiếp tục luyện tập đều đặn và đồng hành cùng ILA để nâng cao năng lực tiếng Anh một cách hiệu quả nhé.
>>> Tìm hiểu thêm: Tiếng Anh 10 Unit 2 Humans and the environment: Bài tập có đáp án dễ hiểu




